Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 7: Liên minh châu Âu EU - Tiết 1: EU. Liên minh khu vực lớn nhất thế giới
- Diện tích: 4. 422. 773 km2 (2007)
- Dân số: 495 triệu người (2007)
- TNBQ/người: 31. 852 USD/người (2007).
- Số nước thành viên tham gia: 27 (2007)
- Trụ sở: Brúc – xen (Bỉ)
Sự ra đời và phát triển
Số lượng các nước thành viên không ngừng tang.
+ 1957: 6 thành viên
+ 2007: 27 thành viên
EU được mở rộng theo các hướng khác nhau trong không gian địa lí (B, N, T,đ)
Mức độ liên kết, thống nhất ngày càng cao (từ liên kết KT đơn thuần tới liên kết toàn diện).
KIỂM TRA BÀI CŨ 1, N ơ i tập trung cỏc trung tõm cụng nghiệp dày đặ c nhất Hoa Kỳ là : A. Đụng Nam B. Đụng Bắc C. Phớa Tõy D. Phớa Nam 2, Vựng sản xuất lỳa gạo lớn nhất của Hoa Kỳ ở: A. Ven biển Đụng Bắc B. Ven biển phớa Tõy C. Ven biển ph ớa Tõy và Nam D. Ven Ngũ Hồ tiết 1: EU – liên minh khu vực lớn trên thế giới Bài 7 LIấN MINH CHÂU ÂU - Số nước thành viên tham gia : 27 (2007) - Trụ sở : Brúc – xen (Bỉ) - Diện tích : 4. 422. 773 km 2 (2007) - Dân số : 495 triệu người (2007) - TNBQ/ người : 31. 852 USD/ người (2007). Trụ sở EU ở Brúc – xen (Bỉ) BÀI 7 : LIấN MINH CHÂU ÂU 1.QUÁ TRèNH HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 1.1.SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN 1.2.MỤC ĐÍCH VÀ THỂ CHẾ 1.3.MỤC ĐÍCH VÀ THỂ CHẾ 2.EU-LIấN MINH KHU VỰC LỚN TRấN THẾ GIỚI 2.1.EU-LIấN MINH KHU VỰC LỚN TRấN THẾ GIỚI 2.2.EU-TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI Trụ sở : Brỳc-xen ( Bỉ ) 1.Sự ra đời và phỏt triển I. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển 2. Mục đớch và thể chế II.Vị th ế của EU trong nền kinh tế thế giới 1. Trung tõm kinh tế hàng đầu thế giới 2.Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới . tiết 1: EU – liên minh khu vực lớn trên thế giới Cộng đồng Than và Thộp : 1951 Cộng đồng Kinh tế chõu Âu :1957 Cộng đồng Nguyờn tử chõu Âu :1958 Cụng đồng chõu Âu (EC): 1967 Liờn minh chõu Âu ( EU ) : 1993 Em dựa vào sơ đồ sau để trỡnh bày sự ra đời v à phỏt triển của EU? I. QUÁ TRèNH HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 1. Sự ra đời và phỏt triển + 1951: Cộng đ ồng than và thép châu Âu. + 1957: Cộng đ ồng kinh tế châu Âu ( tiền thân EU) gồm 6 nước . + 1958: Cộng đ ồng nguyên tử châu Âu. - Sau chiến tranh thế giới II, các nước Tây Âu liên kết l ại I. QUÁ TRèNH HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN + 1967: Cộng đ ồng châu Âu (EC) được thành lập + 1993: Cộng đ ồng châu Âu đ ổi tên Liên minh châu Âu (EU). - EC đư ợc thành lập 1967 trên cơ sở hợp nhất của 3 tổ chức : 1. Sự ra đời và phỏt triển Hóy xỏc đị nh trờn hỡnh 7.2 cỏc n ướ c gia nhập EU đế n cỏc n ă m 1995, 2004 và 2007 ? Lược đ ồ Liên minh châu âu – 2007 +1957: Bỉ , Đức , Italia, Luc- x ăm- bua , Phỏp , Hà Lan +1973 : Đan Mạch , Ailen , Anh +1981 : Hi Lạp . +1986: Tõy Ban Nha , Bồ Đào Nha . +1995: Áo , Phần Lan , Thụy Điển + Ngày 1/5/2004 : Sộc , Hung- ga-ry , Ba Lan , Xlo-va-ki-a , Xlo-v ờ - ni-a , Lit- va , Lat-vi-a, E- xto-ni-a , Manta, Sớp . + Ngày 1/1/2007: Ru-ma-ni , Bun- ga-ri . Danh sỏch 27 quốc gia thành viờn của EU xếp theo năm gia nhập : - Mức độ liên kết , thống nhất ngày càng cao ( từ liên kết KT đơn thuần tới liên kết toàn diện ). - EU đư ợc mở rộng theo các hướng khác nhau trong không gian đ ịa lí (B, N, T, đ ) - Số lượng các nước thành viên không ngừng t ă ng . + 1957: 6 thành viên + 2007: 27 thành viên 1. Sự ra đ ời và phát triển I. QUÁ TRèNH HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN Dựa vào hỡnh 7.3 , và kờnh chữ trong sỏch giỏo khoa để trả lời cõu hỏi sau : Mục đớch của EU là gỡ ? 2. Mục đớch và thể chế Dựa v ào hỡnh 7.3 trỡnh bày liờn minh hợp tỏc chớnh của EU ? a. Mục đ ích : Xây dựng EU thành khu vực :- Tự do lưu thông hàng hoá, dịch vụ , con người và tiền vốn giữa các nước thành viên . 2. Mục đ ích và thể chế của - T ă ng cường hợp tác , liên kết về : + Kinh tế , luật pháp và nội vụ + a n ninh và đ ối ngoại Hỡnh 7.4. Cỏc cơ quan đầu nóo của EU Dự thảo nghị quyết và dự luật . Quyết định . Kiểm tra cỏc quyết định của cỏc uỷ ban Tham vấn , ban hành cỏc quyết định và luật lệ . Hỡnh7.4. Cỏc cơ quan đầu nóo của EU b.Th eồ cheỏ Cơ cấu tổ chức và hoạt động của cỏc cơ quan ủaàu naừo cuỷa EU. - Cỏc cơ quan đầu nóo : + Hội đồng chõu Âu . + Nghị viện chõu Âu . + Hội đồng bộ trưởng chõu Âu . + Uỷ ban liờn minh chõu Âu . + Toà ỏn chõu Âu . + Cơ quan kiểm toỏn . - Chức năng chớnh : Quyết định những vấn đề quan trọng về kinh tế và chớnh trị cuỷa Lieõn minh . Hỡnh7.4. Cỏc cơ quan đầu nóo của EU BẢNG 7.1 MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Số dõn ( triệu người – 2005) 459,7 296,5 127,7 GDP ( tỉ USD - năm 2004) 12690,5 11667,5 4623,4 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (% - năm 2004) 26,5 7,0 12,2 Tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới (% - 2004) 37,7 9,0 6,25 II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI Em hóy chứng minh EU là trung tõm kinh tế hàng đầu thế giới ? 1. Trung tõm kinh tế hàng đầu thế giới II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI 1. Trung tõm kinh tế hàng đầu thế giới Hỡnh 7.5 Vai trũ của EU trờn th ế gi ới – Năm 2004 1. Trung tâm kinh tế hàng đ ầu thế giới . + EU đ ứng đ ầu thế giới về tổng GDP, vượt Mỹ , Nhật về nhiều chỉ tiêu cơ bản . + Dân số chỉ chiếm 7,1% thế giới , chiếm 2,2% diện tích nhưng chiếm 31% tổng GDP của thế giới và tiêu thụ 19% n ă ng lượng của thế giới (2004 ). + Tuy nhiên còn có sự chênh lệch về tr ỡ nh độ phát triển gi ữ a các nước thành viên . + EU là một trong 3 trung tâm kinh t ế hàng đ ầu thế giới . 2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới HèNH 7.5 : VAI TROỉ CUÛA EU TREÂN THEÁ GIễÙI NAấM 2004 Em hóy nhận xột về hoạt động và quan hệ thương mại của EU đối với cỏc nước bờn ngoài tổ chức ? 2. Tổ chức thương mại hàng đ ầu thế giới . - Kinh tế của các nước EU phụ thuộc nhiều vào xuất , nhập khẩu . - Là bạn hàng lớn nhất của các nước đ ang phát triển . EU chiếm 37,7% tỉ trọng xuất khẩu của thế gới . EU đ ứng đ ầu thế giới , vượt xa Hoa Kỳ và Nhật Bản - Hạn chế : nhập khẩu mặt hàng “ nhạy cảm “than, sắt và chợ cấp cho hàng nụng sản , khụng tuõn thủ của WTO Mối quan hệ Việt Nam - EU 1. Mục đớch của EU là ? A. Chống lại Hoa Kỳ . B. Xõy dựng phỏt triển một khu vực tự do lưu thụng hàng húa , dịch vụ , con người và tiền vốn giữa cỏc nước thành viờn C. Xõy dựng phỏt triển một khu vực tự do lưu thụng hàng húa . D. Tạo sự liờn kết khu vực chõu Âu . Củng cố 2. Năm nào sau đõy cộng đồng chõu Âu đổi tờn thành Liờn minh chõu Âu ? A. Năm 1993 B. Năm 1994. C. Năm 1995 D. Năm 2005 Củng cố 3. Trụ sở của Liờn minh chõu Âu ( EU ) đặt tại : A. Lỳc - xăm-bua . B. Đức C. Brỳc-xen D. Anh . Hội đồng chõu Âu Chủ tịch Hội đồng chõu Âu hiện nay Janez Jansa – Thủ tướng Slovenia Gồm ng ườ i đứng đầu nhà nước và chớnh phủ cỏc n ướ c thành viờn . Chức n ă ng : là c ơ quan quyền lực cao nhất EU; xỏc đị nh đườ ng lối , chớnh sỏch của EU Nghị viện chõu Âu - Chức năng : kiểm tra cỏc quyết định của cỏc Uỷ ban, tham vấn và ban hành cỏc quyết định và luật lệ cuỷa Lieõn minh . Chủ tịch Nghị viện EU Hans- Gert Poettering Là cơ quan lập phỏp của EU, cỏc nước thành viờn tham gia hội đồng thụng qua cỏc bộ trưởng hoặc đại diện cú thẩm quyền cho cỏc ngành hoặc cỏc lĩnh vực Chức năng : đưa ra cỏc quyết định theo nguyờn tắc đa số và đường lối chỉ đạo của liờn minh Hội đồng bộ trưởng EU Uỷ ban Liờn minh chõu Âu - Tổ chức lónh đạo liờn quốc gia , gồm đại diện chớnh phủ của cỏc nước thành viờn b ổ nhiệm . - Chức năng : Cơ quan lõm thời của EU hoạt động dựa trờn cỏc định ước phỏp lớ của hội đồng Bộ trưởng , cú thể ban hành cỏc luật lệ quy định cỏc hỡnh thức thi hành Chủ tịch Uỷ ban Liờn minh chõu Âu Josộ Manuel Barroso Toà ỏn chõu Âu - Đặt trụ sở tại Luxembourg, Tũa ỏn chõu Âu hiện gồm 15 chỏnh ỏn và 8 luật sư , được chớnh phủ cỏc nước bổ nhiệm , nhiệm kỳ 6 năm . - Chức n ă ng : chịu trỏch nhiệm ỏp dụng và diễn giải luật phỏp EU, nhằm duy trỡ v à bảo vệ cỏc quyền lợi c ơ bản của cụng dõn , phỏt triển luật phỏp EU. Cơ quan kiểm toaựn EU Cơ quan kiểm toỏn gồm 25 thành viờn nhiệm kỳ 6 năm , do hội đồng chõu Âu bổ nhiệm sau khi tham khảo nghị vi ện chõu Âu Chức năng : kiểm tra tất cả doanh thu và chi tiờu của Liờn minh chõu Âu
File đính kèm:
bai_giang_mon_dia_li_lop_11_bai_7_lien_minh_chau_au_eu_tiet.ppt