Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (Bản đẹp)
Nằm ở Đông Á.
Bao gồm 4 đảo lớn: Hocaido, Honsu, Kiu Xiu và Xicocu.
-Kéo dài từ Bắc xuống Nam theo hướng vòng cung.
-Thuộc vành đai lửa TBD.
Địa hình, đất đai: chủ yếu là đồi núi (80%), đồng bằng nhỏ hẹp, đất nông nghiệp ít.
Khí hậu: gió mùa châu Á:
+Phía bắc: ôn đới, lạnh kéo dài vào mùa đông.
+Phía nam: cận nhiệt, mưa nhiều.
Sông ngòi: ngắn, đốc, nhiều nước, phân hóa theo mùa.
Hải văn: Nhiều ngư trường lớn, hải sản phong phú.
Khoáng sản: nghèo, chủ yếu là than đá
Đây là hình ảnh biểu trưng của quốc gia nào ? NHẬT BẢN Diện tích : 378 nghìn km2 Dân số : 127,7 triệu người (2005) Thủ đô : Tô ki ô Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ I. ĐKTN 1.Vị trí địa lí và lãnh thổ . 2. Tự nhiên 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Tatgikixtan Cd¬gxtan Apganixtan Pakixtan Cad¨cxtan Liªn bang Nga M«ng Cæ Trung Quèc Ên ®é TriÒu Tiªn Nªpan Butan Mianma Lµo ViÖt Nam NhËt B¶n Th¸i Lan IRan Ud¬bªkixtan Philippin §, §µi Loan Dựa vào bản đồ , hãy nêu những nét nổi bật về vị trí địa lí và lãnh thổ của Nhật Bản ? I. ĐKTN 1.Vị trí địa lí và lãnh thổ . 2. Tự nhiên 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Nằm ở Đông Á. Bao gồm 4 đảo lớn : Hocaido , Honsu , Kiu Xiu và Xicocu . - Kéo dài từ Bắc xuống Nam theo hướng vòng cung . - Thuộc vành đai lửa TBD. Những đặc điểm trên có ảnh hưởng gì đối với phát triển kinh tế của NB? I. ĐKTN 1.Vị trí địa lí và lãnh thổ . 2. Tự nhiên 2. Tự nhiên Hãy trình bày những đặc điểm nổi bật của tự nhiên Nhật Bản về : a. Địa hình , đất đai . b. Khí hậu . c. Sông ngòi . d. Hải văn . e. Khoáng sản - Địa hình , đất đai : chủ yếu là đồi núi (80%), đồng bằng nhỏ hẹp , đất nông nghiệp ít . Khí hậu : gió mùa châu Á: + Phía bắc : ôn đới , lạnh kéo dài vào mùa đông . + Phía nam : cận nhiệt , mưa nhiều . - Sông ngòi : ngắn , đốc , nhiều nước , phân hóa theo mùa . - Hải văn : Nhiều ngư trường lớn , hải sản phong phú . - Khoáng sản : nghèo , chủ yếu là than đá Khó khăn của tự nhiên NB là gì ? Động đất ở Cô Bê năm 1995 Sóng thần Nhật Bản §¶o H« cai ®« Quang c¶nh n«ng th«n Nói Phó SÜ cao 3778 m Cung điện hoàng gia Nhật Bản Hoa anh đào II. DÂN CƯ I. ĐKTN 1.Vị trí địa lí và lãnh thổ . 2. Tự nhiên 1950 1970 1997 2005 2025 < 15 tuổi 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7 15- 64 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1 >65 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2 Số dân 83,0 104,0 126,0 127,7 117,0 Hãy rút ra những nhận xét về dân số của Nhật Bản ! Đông dân đứng thứ 9 thế giới . - Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần . - Tỉ lệ người già ngày càng cao . - Người dân tự giác , cần cù , tích cực và trách nhiệm cao . - Chú trọng dầu tư cho GD. - Dân cư tập trung ở các tp ven biển . Những đặc điểm trên có ảnh hưởng gì đến nền KT-XH của NB? II. DÂN CƯ Võ cổ truyền NB: Sumo Kendo - NB SAMURAI KIMONO Nag«ia Mét sè h×nh ¶ nh Ki«t « Thµnh phè ¤ xaca Thµnh phè T«ki « Hoàng Trung Thành III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ I. ĐKTN 1.Vị trí địa lí và lãnh thổ . 2. Tự nhiên II.DÂN CƯ 1950 1954 1955 1959 1960 1964 1965 1969 1990 1970 1973 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Dựa vào biểu đồ GDP của NB và bảng số liệu trong SGK, Hãy cho biết kinh tế NB chia làm mấy giai đoạn phát triển ? Nền kinh tế chia làm 2 giai đoạn phát triển : 1. Giai đoạn 1950 - 1973 2. Giai đoạn 1973 đến nay III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ I. ĐKTN 1.Vị trí địa lí và lãnh thổ . 2. Tự nhiên II.DÂN CƯ 1. Giai đoạn 1950 - 1973 Giai đoạn 1950-1954 1955-1959 1960-1964 1965-1969 1970-1973 Tăng GDP 18.8 13.1 15.6 13.7 7.8 Nền kinh tế nhanh chóng phục hồi và phát triển thần kì với tốc độ cao . Nguyên nhân - Chú trọng đầu tư hiện đại hóa CN, tăng vốn , áp dụng tiến bộ KHKT. - Tập trung cao độ vào các ngành then chốt , có trọng điểm theo từng giai đoạn . - Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ I. ĐKTN 1.Vị trí địa lí và lãnh thổ . 2. Tự nhiên II.DÂN CƯ 1. Giai đoạn 1973- nay Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Tăng GDP 5.1 1.5 1.9 0.8 0.4 2.7 2.5 TÌNH HÌNH - Nền kinh tế trải qua nhiều thăng trầm : + 1973-1980: tăng trưởng giảm do khủng hoảng dầu mỏ . + 1986-1990: tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao (5,3%) do điều chính chiến lược KT. + 1991-2005: KT không ổn định và thấp . NB vẫn là cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới . Hoàng Trung Thành
File đính kèm:
bai_giang_mon_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_1_tu_nhien_d.ppt