Bài giảng môn Ngữ văn 8 - Đọc văn bản Tiết 97: Nước Đại Việt ta - Phí Thị Giang

I.Đoc- Tìm hiểu chung

1.Đọc- Giải nghĩa từ

2. Tác giả, tác phẩm

3. Thể loại:

4. Bố cục:

II. Đọc- Hiểu văn bản

1.Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến

2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc.

3. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc lập dân tộc

III. Tổng kết

1. Nghệ thuật

2. Nội dung

3. Ghi nhớ

IV. Luyện tập

ppt24 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn 8 - Đọc văn bản Tiết 97: Nước Đại Việt ta - Phí Thị Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô giáo về dự giờ GV: Phí Thị GiangKiểm tra bài cũBài “Hịch tướng sĩ” có nội dung như thế nào? Đọc thuộc lòng đoạn văn thể hiện tâm trạng căm thù giặc của Trần Quốc Tuấn?( Trớch: “Bỡnh Ngụ Đại cỏo”)Nguyễn TróiTiết 97- Văn bảnTiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đọc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từCỏi văn:Nhõn nghĩa chi cử, yếu tại an dõn,Điếu phạt chi sư, mạc tiờn khử bạo.Duy ngó Đại Việt chi quốc,Thực vi văn hiến chi bang.Sơn xuyờn chi phong vực ký thự,Nam bắc chi phong tục diệc dị.Tự Triệu Đinh Lý Trần chi triệu tạo ngó quốc,Dữ Hỏn Đường Tống Nguyờn nhi cỏc đế nhất phương.Tuy cường nhược thỡ hữu bất đồng,Nhi hào kiệt thế vị thường phạp.Cố Lưu Cung tham cụng dĩ thủ bại,Nhi Triệu Tiết hiếu đại dĩ xỳc vong.Toa Đụ ký cầm ư Hàm Tử quan,ễ Mó hựu ế ư Bạch Đằng hải.Kờ chư vóng cổ,Quyết hữu minh trưng.Từng nghe:Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,Quân điếu phạt trước lo trừ bạo.Như nước Đại Việt ta từ trước.Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,Núi sông bờ cõi đã chia,Phong tục Bắc Nam cũng khác.Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời xây nền độc lập,Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên xưng đế một phương.Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,Xong hào kiệt đời nào cũng có.Vậy nên:Lưu Cung tham công nên thất bại,Triệu tiết thích lớn phải tiêu vong,Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã.Việc xưa xem xétChứng cứ còn ghi.Nước Đại Việt ta- Văn hiến:- Đại Việt:- Nhân nghĩa:- Điếu phạt: Truyền thống văn hoỏ lâu đời và tốt đẹp. Tên nước ta có từ thời Lí Thánh Tông.Vốn là khái niệm đạo đức của Nho giáo, nói về đạo lí, cách ứng xử và tỡnh thương giữa con người với nhau. Thương dân đánh kẻ có tội.Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đọc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩmTác giả- Nguyễn Trãi ( 1380- 1442) hiệu ức TraiQuê: Chí Linh- Hải Dương- Là nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà thơ và nhà địa lí Việt Nam, danh nhân văn hoá thế giới.Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩmTác giảb. Tác phẩmHoàn cảnh sáng tác : Nguyễn Trãi thừa lệnh Lê Lợi soạn thảo và công bố ngày 17-12 năm Đinh Mùi ( tức tháng 1- 1428)Nhan đề: +Bình: dẹp yên+ Ngô: tên nước Ngô thời Tam quốc(chỉ giặc Minh)+Đại cáo: công bố sự kiện trọng đại-> Bình Ngô đại cáo: tuyên bố về sự nghiệp đánh dẹp giặc Minh“Bỡnh Ngụ đại cỏo” bằng chữ HỏnTiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: Cáo- nghị luận cổĐặc điểm của thể cáo Mục đích : Trình bày chủ trương công bố kết quả một sự nghiệp .Bố cục : 4 phần + Nêu luận đề chính nghĩa + Vạch rõ tội ác kẻ thù + Kể lại quá trình kháng chiến + Tuyên bố chiến thắng , nêu cao chính nghĩa .Lời văn : biền ngẫu Tác giả : Vua chúa hoặc tướng lĩnh Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: Cáo - Nghị luận cổ4. Bố cục:Bố cục bài Bình Ngô Đại cáoPhần 1: Nêu luận đề chính nghĩa Phần 2: Lập bản cáo trạng tội ác giặc MinhPhần 3: Phản ánh cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ những ngày đầu gian khổ đến lúc thắng lợi. Phần 4: Lời tuyên bố kết thúc, khẳng định nền độc lập vững chắc, đất nước mở ra một kỷ nguyên mới, đồng thời nêu lên bài học lịch sử-> Đoạn trích thuộc phần đầu của bài Bình Ngô đại cáoTiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: Cáo- nghị luận cổ 4. Bố cục: 3 ýBố cục của đoạn tríchPhần 1 (2 câu thơ đầu) : Đề cao nguyên lí nhân nghĩa.Phần 2 (8 câu tiếp) : Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc.Phần 3 (còn lại) : Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc.Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đoc- Tìm hiểu chung 1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: 4. Bố cục:II. Đọc- Hiểu văn bản1.Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến Nhân nghĩa- yên dânĐiếu phạt- trừ bạo - NT:Dùng từ ngữ chuẩn xác, trang trọng, giàu ý nghĩa-> chống xâm lược, làm cho dân an hưởng thái bình, hạnh phúc.Lo cho dân, vì dân-> Cách đặt vấn đề khéo léo, giàu sức thuyết phục.Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI.Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: 4. Bố cục:II. Đọc- Hiểu văn bản1.Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến 2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc. Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt ta + Văn hiến + Lịch sử+ Lãnh thổ + Chủ quyền+ Phong tụcNT: lựa chọn từ ngữ , so sánh, liệt kê, câu văn biền ngẫu->Khẳng định độc lập chủ quyền của dân tộcĐề cao ý thức dân tộc Đại Việt, tình cảm tự hào dân tộc. Như nước Đại Việt ta từ trước.Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,Núi sông bờ cõi đã chia,Phong tục Bắc Nam cũng khác.Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời xây nền độc lập,Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên xưng đế một phương.Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,Xong hào kiệt đời nào cũng có.Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI.Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: 4. Bố cục:II. Đọc- Hiểu văn bản1.Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến 2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc. -Lí lẽ xác thực, dẫn chứng cụ thể, giọng điệu đanh thép, hùng hồn=> thể hiện chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt, niềm tự hào, tự tôn dân tộcTiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt ta Thảo luận nhóm Nhiều ý kiến cho rằng, ý thức dân tộc ở đoạn trích "Nước Đại Việt ta" là sự tiếp nối và phát triển ý thức dân tộc ở bài " Sông núi nước Nam" của Lí Thường Kiệt, em hãy giải thích?Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI. Đoc- Tìm hiểu chung 1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: 4. Bố cục:II. Đọc- Hiểu văn bản1.Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến 2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc.3. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc lập dân tộc Tiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taNT: Liệt kê, dẫn chứng theo tiến trình lịch sử, xác thực, khách quan-> Sự thảm bại của kẻ thù và những chiến công hiển hách cuả dân tộc ta.- Câu cuối: Lời khẳng định đanh thép về sức mạnh của chân lí, của chính nghĩa quốc gia dân tộc, là lẽ phải không thể chối cãi được.=> Khẳng định độc lập tự hào về truyền thống đấu tranh vẻ vang của Dân tộc ta .Lưu Cung tham công nên thất bại,Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã.Việc xưa xem xétChứng cứ còn ghi.Nguyên lí nhân nghĩaYên dân Bảo vệ đất nước để yên dânChân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dan tộc đại việtVan hiến lâu đờiLãnh thổ riêngPhong tục riêngLịch sử riêngChế độ, chủ quyền riêngTrừ bạo Giặc Minh xâm lượcSức mạnh của nhân nghĩa sức mạnh của độc lập dân tộcTiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI.Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: 4. Bố cục:II. Đọc- Hiểu văn bản1.Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến 2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc.3. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc lập dân tộc III. Tổng kết1. Nghệ thuật ý nào trả lời đúng nhất về nghệ thuật của văn bản?A. Sử dụngphép liệt kê, đối chiếuB. Cấu trúc biền ngẫu tạo thành vế cân xứng sóng đôiC. Lập luận chặt chẽ, chứng cứ xác thựcD. Tất cả các ý trênTiết 97- Văn bản: Nước Đại Việt taI.Đoc- Tìm hiểu chung1.Đọc- Giải nghĩa từ2. Tác giả, tác phẩm3. Thể loại: 4. Bố cục:II. Đọc- Hiểu văn bản1.Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến 2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc.3. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc lập dân tộc III. Tổng kết1. Nghệ thuật 2. Nội dung3. Ghi nhớIV. Luyện tậpý nào trả lời đúng nhất về nội dung của văn bản?A. Lời kêu gọi của vị chủ tướng về lòng nhân nghĩa và sức mạnh Dân tộc B. Đề cao nguyên lí nhân nghĩa và chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc Đại Việt.C. Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc.D. ý B và CE. Tất cả các ý trên

File đính kèm:

  • pptTiet_97_Nuoc_dai_viet_ta.ppt