Bài giảng môn Ngữ văn Khối 8 - Tiết 90: Câu trần thuật - Nguyễn Thị Linh Sương

Đặc điểm hình thức và chức năng:

Đặc điểm hình thức:

Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.

Chức năng:

a. Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả

b. Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc

Dấu hiệu khi viết:

Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoăc dấu chấm lửng.

Khả năng sử dụng:

Đây là kiểu câu cơ bản đuợc dùng phổ biến trong giao tiếp.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn Khối 8 - Tiết 90: Câu trần thuật - Nguyễn Thị Linh Sương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG GIANG-TỈNH QUẢNG NAMTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNGMoân: Ngöõ vaênTieát: 90 BAØI: CAÂU TRAÀN THUAÄTGiaùo vieân :Nguyễn Thị Linh SươngI/ Đặc điểm hình thức và chức năng: Tiết 90- TV CÂU TRẦN THUẬTa/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng. (Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)b/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời: - Bẩmquan lớnđê vỡ mất rồi! 	( Phạm Duy Tốn, Sông chết mặc bay)Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Các câu trong đoạn (a) và (b) đều không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán.Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:c/ Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại ( Lan Khai, Lầm than)d/ Ôi Tào Khê! Nước tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta! (Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn) Chỉ có câu “ Ôi Tào Khê “ ở đoạn (d) có đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Các câu còn lại ở đoạn (c) và( d) đều không có đặc điểm của câu nghi vấn, câu cầu khiến,câu cảm thán.I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: Tiết 90- TV CÂU TRẦN THUẬT1. Đặc điểm hình thức:Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: Tiết 90- TV CÂU TRẦN THUẬT1. Đặc điểm hình thức:Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.2. Chức năng:a. Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tảb. Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc3. Dấu hiệu khi viết:Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoăc dấu chấm lửng.4. Khả năng sử dụng:Đây là kiểu câu cơ bản đuợc dùng phổ biến trong giao tiếp.Đoạn (c):	- Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi.  Miêu tảMiêu tảNhận địnhBộc lộ tình cảm, cảm xúc.- Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại. - Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta ! Đoạn (d) :	- Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Tiết 90 TV:CÂU TRẦN THUẬTII/ Bài tập:1. Xác định kiểu câu và chức năng:a. Câu 1: Dùng để kể  Câu 2: Có từ cảm thán “quá”: bộc lộ tình cảm , cảm xúc Câu trần thuậtCâu 2, 3: Bộc lộ cảm xúc  Câu trần thuậtb. Câu 1: Dùng để kể  Câu trần thuậtCâu cảm thán Tiết 90 TV:CÂU TRẦN THUẬTII/ Bài tập:1. Xác định kiểu câu và chức năng:2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa: Ý nghĩa: “ Đêm nay trăng đẹp gây sự xúc động mãnh liệt cho nhà thơ, khiến cho nhà thơ muốn làm điều gì đó”.+ Dịch nghĩa: “Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?  Nguyên tác: “Đối thử lương tiêu nại nhược hà” Câu nghi vấn + Dịch thơ: “Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ”  Câu nghi vấn Tiết 90 TV:CÂU TRẦN THUẬTII/ Bài tập:1. Xác định kiểu câu và chức năng:2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa: 3. Xác định kiểu câu và chức năng:c. Câu trần thuật.a. Câu cầu khiến.b. Câu nghi vấn.Chức năng cầu khiến.CÂU TRẦN THUẬTII/ Bài tập:1. Xác định kiểu câu và chức năng:2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa: 3. Xác định kiểu câu và chức năng:4. Xác định kiểu câu chức năng:Câu 2: Dẫn lại câu cầu khiến a. Câu kể b. Câu 1: Câu kể Câu trần thuậtCâu trần thuậtCâu trần thuật- Xin lỗi:5. Đặt câu trần thuật:Ví dụ:+ Em xin lỗi cô.+ Mình xin lỗi bạn.- Hứa hẹn:+ Con xin hứa với ba, mẹ con sẽ không đi chơi nữa.+ Mình xin hứa với bạn mình sẽ đến đúng giờ.Tiết 90 TV:CÂU TRẦN THUẬTII/ Bài tập:1. Xác định kiểu câu và chức năng:2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa: 3. Xác định kiểu câu và chức năng:4. Xác định kiểu câu chức năng:1. Đặt câu trần thuật:Ví dụ:- Cảm ơn:+ Cháu xin cảm ơn chú.+ Mình xin cảm ơn cậu.- Chúc mừng:+ Cô chúc mừng em.+ Mẹ chúc mừng con.+ Chúc mừng năm mới.- Cam đoan:+ Tôi xin cam đoan những lời tôi nói hoàn toàn là sự thật.+ Xin cam đoan đây là hàng thật.CÂU TRẦN THUẬTII/ Bài tập:1. Xác định kiểu câu và chức năng:2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa: 3. Xác định kiểu câu và chức năng:4. Xác định kiểu câu chức năng:6. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng 4 kiểu câu:- Mình được gặp ông bà, tới thăm gia đình các cô chú mình còn được lì xì nữa đó.- Tết này bạn có đi đâu chơi không?- Tết rồi cả gia đình mình về quê ăn tết vui lắm.- Kể cho mình nghe với!- Thích nhỉ!Tiết học đã hết.

File đính kèm:

  • pptTiet_90_Tieng_Viet_Cau_tran_thuat.ppt