Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 tiết 43: Từ đồng âm

I. Thế nào là từ đồng âm?

1. Ví dụ:

-Lồng 1

(ĐT): Hoạt động chạy cất cao vó lên với một sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ.

- Lồng 2

(DT): Đồ vật bằng tre, gỗ, sắt dùng để nhốt chim, gà, vịt

 

ppt16 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 tiết 43: Từ đồng âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
C¸c thÇy, c« vÒ dù giê, th¨m líp 7A6Trường THCS Hoàng Văn Thụ.Giáo viên: Lê Thị Mỹ Hạnh.KIỂM TRA BÀI CŨ Trong những câu sau đây, câu nào sử dụng từ trái nghĩa? 	Hãy chỉ ra các cặp từ trái nghĩa.	1. Dòng sông bên lở, bên bồi	Bên lở thì đục, bên bồi thì trong	2. Trời mưa đất thịt trơn như mỡ	Dò đến hàng nem chả muốn ăntõ ®ång ©mTiết 43Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2013Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂMI. Thế nào là từ đồng âm?1. Ví dụ:Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.-Lồng 1 - Lồng 2=> Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.(ĐT): Hoạt động chạy cất cao vó lên với một sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ.(DT): Đồ vật bằng tre, gỗ, sắt dùng để nhốt chim, gà, vịt2. Ghi nhớ 1: sgk.* Giải thích nghĩa của mỗi từ “lồng” trong các câu sau:Tõ lång trong hai c©u trªn cã gì gièng vµ kh¸c nhau?Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂMI. Thế nào là từ đồng âm?1. Ví dụ:Lồng 1(ĐT): Hoạt động chạy cất cao vó lên với một sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ.Lồng 2(DT): Đồ vật bằng tre, gỗ, sắt...dùng để nhốt chim, gà, vịt=> Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.2. Ghi nhớ 1: sgk.BÀI TẬP NHANHTìm từ đồng âm trong câu đố sau:Hai cây cùng có một tênCây xòe mặt nước, cây lên chiến trườngCây này bảo vệ quê hươngCây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ (Là cây gì?)	 Cây súngCây hoa súngThảo luận nhóm 2phút	0123456789102030405060708090100110120Hãy cho biết nghĩa của từ “cổ” trong các ví dụ sau? Từ “cổ” trongcác ví dụ có phải là từ đồng âm không? Vì sao? 1. Bạn ấy bị đau cổ nên không nói được. 2. Cổ tay bạn ấy trông thật tròn trịa. 3. Cái bình này cổ hơi cao.- Cổ 1: Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân.- Cổ 2: Bộ phận của cơ thể, nối bàn tay với cánh tay.- Cổ 3: Bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ vật như: chai, lọ, bình=> Từ nhiều nghĩa.Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂMI. Thế nào là từ đồng âm?1. Ví dụ:Lồng 1(ĐT): Lồng 2(DT):=>Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.2. Ghi nhớ 1: sgk. Chú ý: - Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa. - Để phân biệt nghĩa của từ “lồng” ta dựa vào ngữ cảnh (câu văn cụ thể).II. Sử dụng từ đồng âm1. Ví dụ:Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của các từ “lồng”trong hai câu sau?1. Con ngùa ®ang ®øng bçng lång lªn.2. Mua ®­îc con chim, b¹n t«i nhèt ngay vµo lång.Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂMI. Thế nào là từ đồng âm?II. Sử dụng từ đồng âm1. Ví dụ:- Đem cá về kho.-> Hai cách hiểu:+ Kho 1: Nấu kĩ thức ăn mặn.+ Kho 2: Nơi chứa hàng hóa.=> Phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi.2. Ghi nhớ 2: Sgk.III. Luyện tập:BT1: Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: ba, nam, tranh- ba 1: số ba; ba 2: ba má. tranh 1: tranh giành; tranh 2: bức tranh. nam 1: con trai; nam 2: phương namBT 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau (Ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm): bàn (DT) – bàn (ĐT) sâu (DT) – sâu (TT) năm (DT) – năm (ST)VD: - Mọi người đã ngồi vào bàn để bàn chuyện vận động học sinh ra lớp. - Chim sâu đang lẩn sâu vào tổ của nó trên thân cây bàng. - Em trai em năm nay vừa tròn năm tuổi.BT 4: Cái vạcCon vạcVạc của tôi là vạc làm bằng đồng126931110875421Trß ch¬i: nhanh tay nhanh m¾tLuËt ch¬i: Cã 12 h×nh ¶nh trªn mµn h×nh, c¸c nhãm ph¶i nhanh chãng nhËn biÕt c¸c tõ ®ång ©m øng víi c¸c h×nh ¶nh ®ã. Sau 5 phót, ®éi nµo t×m ®­îc nhiÒu tõ ®ång ©m h¬n ®éi ®ã sÏ th¾ng. Con ®­êng - C©n ®­êngEm bÐ bß – Con bßKhÈu sóng - Hoa sóng L¸ cê – Cê vua§ång tiÒn – T­îng ®ångTảng ®¸ - §¸ bãng Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂMI. Thế nào là từ đồng âm? 1. Ví dụ:- Lồng 1(ĐT): - Lồng 2(DT):=> Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau 2. Ghi nhớ 1: sgk – trang 135.II. Sử dụng từ đồng âm. 1. Ví dụ: - Đem cá về kho.- Kho 1: Nấu kĩ thức ăn mặn.- Kho 2: Nơi chứa hàng hóa.=> Phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi.2. Ghi nhớ 2: Sgk – trang 136.III. Luyện tập:Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2013BT1: Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: ba, nam, tranh. ba 1: số ba; ba 2: ba má. tranh 1: tranh giành; tranh 2: bức tranh.BT 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau (Ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm): bàn (DT) – bàn (ĐT) sâu (DT) – sâu (TT) năm (DT) – năm (ST)BT 4: Vạc của tôi là vạc làm bằng đồng.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ GIÁO Đà THAM DỰchóc c¸c em häc tèt

File đính kèm:

  • pptTU DONG AM VAN 7.ppt
Bài giảng liên quan