Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 27: Tiếng Việt Tình thái từ

Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,.)

1- Chức năng của tình thái từ

Tình thái từ là phương tiện để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.

 Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:

+ tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,.

+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,.

+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,.

+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ, mà,.

2- Cách sử dụng tình thái từ

Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,.)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 27: Tiếng Việt Tình thái từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngữ văn 7Tiết 27tình thái từ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpa- Mẹ đi làm rồi à?B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: Con nín đi!	 (Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)c- Thương thay cũng một kiếp người,khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!	(Nguyễn Du, Truyện Kiều)d- Em chào cô ạ! đặt vấn đềVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpa- Mẹ đi làm rồi.- Không còn là câu nghi vấn.B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: Con nín.	 (Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)- Không còn là câu cầu khiến.c- Thương cũng một kiếp người,khéo mang lấy sắc tài làm chi.	(Nguyễn Du, Truyện Kiều)- Không còn là câu cảm thán.đáp ánVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpa- Mẹ đi làm rồi à?- à: Là từ để tạo lập câu nghi vấn.B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: Con nín đi!	 (Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)- đi: Là từ để tạo lập câu cầukhiến.c- Thương thay cũng một kiếp người,khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!	(Nguyễn Du, Truyện Kiều)- thay: Là từ để tạo lập câu cảm thán.đáp ánVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpd- Em chào cô ạ! - ạ: Biểu thị thái độ lễ phép.đáp ánVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tập Tình thái từ là phương tiện để: + cấu tạo: 	câu nghi vấn.	câu cầu khiến.	câu cảm thán.+ biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.	Kết luận 1Ví dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tập Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:+ tình thái từ nghi vấn: 	à...	ư, hả, hử, chứ, chăng,...+ tình thái từ cầu khiến: đi...	nào, với,...+ tình thái từ cảm thán: thay...	sao,...+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ...	nhé, cơ, mà,... 	Kết luận 2Ví dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpTình thái từ là phương tiện để: + cấu tạo: 	câu nghi vấn.	câu cầu khiến.	câu cảm thán.+ biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói. Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:+ tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,...+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,...+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ, mà,... Ghi nhớVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpHãy xác định tình thái từ và chức năng của chúng trong các câu sau:1- Anh đi đi!- đi: dùng để cấu tạo câu cầu khiến.2- Sao mà lắm nhỉ nhé thế cơ chứ?- cơ chứ: dùng để cấu tạo câu nghi vấn.3- Chị đã nói thế ư? - ư: dùng để cấu tạo câu nghi vấn.Bài tập nhanhVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpCác tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, ...) khác nhau như thế nào?- Bạn chưa về à? à: để hỏi - thân mật. Thầy mệt ạ?ạ: để hỏi - kính trọng. Bạn giúp tôi một tay nhé!nhé: cầu khiến - thân mật. Bác giúp cháu một tay ạ!ạ: cầu khiến – kính trọng. Bằng vai, ngang vai: thân mậtTrên vai: kính trong, lễ phépví dụVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpKhi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...)Ghi nhớVí dụGhi nhớBài 1Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụBài 2 Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpLấy một ví dụ có sử dụng tình thái từ thể hiện tình huống giao tiếp phù hợp và chưa phù hợp của học sinh với thầy/cô giáo?Bài tập nhanhVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tập1- Chức năng của tình thái từ Tình thái từ là phương tiện để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói. Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:+ tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,...+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,...+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ, mà,... 2- Cách sử dụng tình thái từKhi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...)Tổng kếtVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpTrong các câu dưới đây, từ nào (trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?a- Em thích trường nào thì thi vào trường ấy? nào: không phải là tình thái từ b- Nhanh lên nào, anh em ơi!nào: là tình thái từ.c- Làm như thế mới đúng chứ!chứ: là tình thái từ.d- Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.chứ: không phải là tình thái từ.e- Cứu tôi với!với: là tình thái từ.g- Nó đi chơi với bạn từ sáng.với: không phải là tình thái từ h- Con cò đậu ở đằng kia.kia: không phải là tình thái từ i- Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.kia: là tình thái từ.Bài 1Ví dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpGiải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong những câu dưới đây?a- Bác trai đã khá rồi chứ? chứ: để hỏi, it nhiều đã có sự khẳng định. b- Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!chứ: để nhấn mạnh.c- ... Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư!ư: để hỏi với thái độ phân vân.d- Sao bố mãi không về nhỉ?nhỉ: hỏi, thái độ thân mật.e- Về trường mới, em cố gắng học tập nhé!nhé: đề nghị/dặn dò-thân mật.g- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.vậy: thái độ miễn cưỡng h- Trưa nay, các em được về nhà cơ mà.cơ mà: thái độ thuyết phục, thân mật. Bài 2Ví dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpĐặt câu với các tình thái từ: mà:.....................................................................Nó là học sinh giỏi mà! đấy:....................................................................Nó bỏ đi rồi đấy! chứ lị:..................................................................Nó nói ra điều ấy chứ lị!Lưu ý: Phân biệt quan hệ từ và tình thái từ	 Đại từ và tình thái từ	 ...Bài 3Ví dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpĐặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội sau đây?a- Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo. sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng. (ạ)....................................................................................................b- Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi. sử dụng tình thái từ nghi vấn thân mật (chứ, à, ư, hả, hử, chăng...)....................................................................................................c- Con với bố mẹ hoặc chú. sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng (ạ)..................................................................................................Bài 4Ví dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpTìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết?Bài 5Ví dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ Tình thái từTiết 27I- Chức năngII- Sử dụngIII- Luyện tậpViết một đoạn hội thoại có sử dụng tình thái từ trong hoàn cảnh giao tiếp:Nhóm 1: Giữa những người có quan hệ bằng vai?Nhóm 2: Giữa những người có quan hệ trên vai và dưới vai?Bài tập bổ sungVí dụGhi nhớBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Ghi nhớVí dụ

File đính kèm:

  • pptTiet_27_Tinh_thai_tu.ppt
Bài giảng liên quan