Bài giảng môn Sinh học Lớp 10 - Bài 6: Axit nuclêic (Bản đẹp)
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đơn phân là các nucleotit.
Gồm ADN và ARN.
1. Cấu trúc nucleotit
Gồm 3 thành phần:
* Đường đeoxiribozo (Đường 5 cacbon).
* Nhóm phôtphat
* Bazo nito (Adenin, Guanin, Citozin, Timin).
* Có 4 loại nucleotit
( A = Adenin, T = Timin, G = Guanin, X = Xitozin)
* Các Nu liên kết với nhau bằng liên kiết hóa trị
2. Cấu trúc ADN.
ADN có cấu trúc như thế nào?
Thế nào là nguyên tắc bổ sung (NTBS)?
2. Cấu trúc ADN
ADN có cấu trúc mạch kép, đối, song song.
Hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo NTBS (A liên kết với T = 2 lkH; G liên kết với X =3 lkH)
=> A=T; G=X
Xin kính chào thầy cô và các em học sinh ! Bài 6. AXIT NUCLEIC Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân . Đơn phân là các nucleotit . Gồm ADN và ARN. Bài 6. AXIT NUCLEIC I. A XIT Đ ÊOXIRIBO N UCLEIC (ADN)1. Cấu trúc nucleotit Nucleotit có cấu trúc như thế nào ? Đường Deoxiribozo 1. Cấu trúc nucleotit Gồm 3 thành phần : * Đường đeoxiribozo ( Đường 5 cacbon ). * Nhóm phôtphat * Bazo nito ( Adenin , Guanin , Citozin , Timin ). 1.Cấu trúc nucleotit * Có 4 loại nucleotit ( A = Adenin , T = Timin , G = Guanin , X = Xitozin ) * Các Nu liên kết với nhau bằng liên kiết hóa trị Có mấy loại nucleotit ? Các nucleotit liên kết với nhau ntn ? 2. Cấu trúc ADN. ADN có cấu trúc như thế nào ? Thế nào là nguyên tắc bổ sung (NTBS)? 2. Cấu trúc ADN ADN có cấu trúc mạch kép , đối , song song. Hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo NTBS (A liên kết với T = 2 lkH ; G liên kết với X =3 lkH ) => A=T; G=X ? Liên kết H có vai trò gì ? 2. Cấu trúc ADN * Trong không gian ADN xoắn quanh một trục tưởng tượng . * Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp Nu . ADN có cấu trúc không gian như thế nào ? 3. Chức năng của ADN Quan sát sơ đồ và cho biết chức năng của ADN? 3. Chức năng của ADN Lưu giữ , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền Một đoạn ADN mang tt mã hóa cho một sản phẩm gọi là gen Hãy cho biết đặc điểm cấu trúc của ADN giúp chúng thực hiện chức năng di truyền ? II. A XIT R IBO N UCLEIC (ARN) Cấu trúc đa phân . Gồm 4 loại đơn phân : A, U, G, X So sánh cấu trúc ADN và ARN? II. A XIT R IBO N UCLEIC (ARN) Có bao nhiêu loại ARN? Việc phân loại chúng dựa trên cơ sở nào ? tARN mARN rARN II. A XIT R IBO N UCLEIC (ARN) Hoàn thành PHT sau : mARN tARN rARN Cấu trúc Chức năng Cấu trúc và chức năng các loại ARN mARN tARN rARN Cấu trúc Là chuỗi polipeptit đơn thẳng Là chuỗi polipeptit đơn , uốn tạo 3 thùy Là chuỗi polipeptit đơn , nhiều vùng xoắn kép cục bộ Chức năng Là khuôn để tổng hợp Protein Vận chuyển các axit amin tới riboxom Cấu tạo nên riboxom ( Nơi tổng hợp protein) CỦNG CỐ * Trình bày khái quát cấu trúc AND và ARN. * Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau : 1. Đơn phân của axit dẽoiribonucleic là : A, U, G, X A, U, T, X T, G, U, X A,T, G, X Đ Củng cố 2. Nu cấu tạo ADN khác nu cấu tạo nên ARN ở: Axit photphoric Bazo nito trong ARN là U thay cho T trong ADN Đường trong ADN là deoxiribozo , trong ARN là ribozo Cả b, c Đ CỦNG CỐ 3. Các Nu trên một mạch liên kết với nhau bằng : LK peptit Lk Hidro Lk photphodieste Lk glicozit Đ CỦNG CỐ 4 . Các Nu trên hai mạch liên kết với nhau bằng : LK peptit Lk Hidro c) Lk photphodieste d) Lk glicozit Đ Yêu cầu : Làm bài tập cuối sách Hoàn thành PHT số 2 Chuẩn bị bài mới Xin chúc thầy cô và các em mạnh khỏe , học tập và công tác tốt !
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_10_bai_6_axit_nucleic_ban_dep.ppt