Bài giảng môn Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản đẹp)

VD: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp

1 tế bào vi khuẩn E.coli sau 24 giờ phân cắt tạo ra 47.1020 tế bào

1 tế bào người sau 24 giờ nguyên phân 1 lần tạo ra 2 tế bào

Khả năng phân chia nhanh của tế bào nhân sơ được con người sử dụng như thế nào?

Thành phần hóa học của thành tế bào vi khuẩn?

Cấu trúc

Cấu tạo từ thành phần peptiđôglican

Thành tế bào

Chức năng:

Bảo vệ, quy định hình dạng của tế bào vi khuẩn

Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó đem cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nổng độ các chất tan bằng với nồng độ các chất tan có trong tế bào thì tất cả các tế bào trần đều có dạng hình cầu. Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Có mấy loại tế bào cấu tạo nên các giới sinh vật? Là những loại nào? 
Giới Khởi Sinh 
Giới Nguyên Sinh 
Giới Thực Vật 
Giới Nấm 
Giới Động Vật 
Tế bào nhân sơ 
Tế bào nhân thực 
Ribôxôm 
Lông 
Roi 
Màng sinh chất 
Tế bào chất 
Thành TB 
ADN 
I/ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? 
- Chưa có nhân hoàn chỉnh 
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có bào quan có màng bao bọc 
Em có nhận xét gì về kích thước của tế bào nhân sơ so với cấu trúc khác? 
Kích thước nhỏ mang lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ? 
Diện tích của 3 hình trên (S) 
(Chiều dài x chiều rộng x số mặt hình khối x số hình khối) 
?cm 2 ?cm 2 ? cm 2 
Thể tích của 3 hình trên (V) 
(Chiều dài x chiều rộng x chiều cao x số hình khối ) 
?cm 3 ?cm 3 ?cm 3 
Tỷ lệ S/V của 3 hình trên 
? ? ? 
1 hình (4 cm) 
8 hình (2cm) 
64 hình (1cm) 
Hãy điền thông tin vào bảng trên? 
Nhận xét về tỷ lệ S/V của 3 hình trên? 
Diện tích của 3 hình trên 
(Chiều dài x chiều rộng x số mặt hình khối x số hình khối) 
96cm 2 192cm 2 384cm 2 
Thể tích của 3 hình trên 
(Chiều dài x chiều rộng x chiều cao x số hình khối ) 
64cm 3 64cm 3 64cm 3 
Tỷ lệ S/V của 3 hình trên 
1,5:1 3:1 6:1 
1 hình (4 cm) 
8 hình (2cm) 
64 hình (1cm) 
Nếu đưa 3 hình trên nhúng vào dung dịch thuốc nhuộm màu đỏ thì sự khuếch tán của thuốc đỏ vào bên trong các hình sẽ như thế nào? 
Ribôxôm 
Lông 
Roi 
Màng sinh chất 
Tế bào chất 
Thành TB 
ADN 
Kích thước nhỏ mang lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ? 
- Kích thước nhỏ (1 – 5 µ m) giúp tế bào nhân sơ (tế bào vi khuẩn) có khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng nhanh, chuyển hoá nhanh, sinh trưởng nhanh, sinh sản nhanh. 
VD: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp 
1 tế bào vi khuẩn E.coli sau 24 giờ phân cắt tạo ra 47.10 20 tế bào 
1 tế bào người sau 24 giờ nguyên phân 1 lần tạo ra 2 tế bào 
Khả năng phân chia nhanh của tế bào nhân sơ được con người sử dụng như thế nào? 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Hãy mô tả các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ (từ ngoài vào trong)? 
a/ Lông và roi 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Chức năng của lông và roi? 
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Lông: giúp bám vào tế bào vật chủ 
Roi: giúp tế bào di chuyển 
Thành phần hóa học của thành tế bào vi khuẩn? 
b/ Thành tế bào 
Cấu trúc 
Cấu tạo từ thành phần peptiđôglican 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó đem cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nổng độ các chất tan bằng với nồng độ các chất tan có trong tế bào thì tất cả các tế bào trần đều có dạng hình cầu. Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào? 
Chức năng: 
Bảo vệ, quy định hình dạng của tế bào vi khuẩn 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
b/ Thành tế bào 
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Nhận xét về cấu trúc của thành tế bào vi khuẩn gram âm và gram dương? 
Protêin xuyên màng 
photpholipit 
Màng sinh chất 
peptiđôglican 
Màng ngoài 
Protêin xuyên màng 
Photpholipit 
peptiđôglican 
Màng sinh chất 
VI KHUẨN GRAM DƯƠNG 
VI KHUẨN GRAM ÂM 
Người ta phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) có ý nghĩa gì? 
b/ Màng sinh chất 
1/ Thành tế bào vi khuẩn 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Protêin xuyên màng 
Photpholipit 
peptiđôglican 
Màng sinh chất 
* Chức năng: trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 
* Cấu trúc: photpholipit 2 lớp và prôtein 
Nêu cấu trúc và chức năng của màng sinh chất? 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Tế bào chất gồm những thành phần nào? 
2/ Tế bào chất ( là phần vật chất nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân) 
- Bào tương 
- Ribôxôm và một số cấu trúc khác 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
2/ Tế bào chất 
Tiểu phần 
Ribôxôm 
50s 
30s 
70s 
Ribôxôm ở tế bào vi khuẩn là loại 70s 
- Cấu trúc: prôtêin và rARN.Không có màng bao bọc 
 Chức năng: là nơi tổng hợp prôtêin 
Nêu cấu trúc và chức năng của bào quan Ribôxôm ở tế bào vi khuẩn? 
3/ Vùng nhân 
Không có màng bao bọc và chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng 
Một số vi khuẩn có thêm AND plasmit (AND dạng vòng nhỏ) 
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Vùng nhân có đặc điểm gì? 
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: 
Tế bào chất không có sự phân hoá, không có các bào quan có màng bao bọc 
Chưa có nhân hoàn chỉnh 
Kích thước nhỏ bé 
Cả a, b, c 
2. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn? 
a. Nhân được phân cách với tế bào chất bởi màng nhân 
b. Vật chất di truyền là AND không kết hợp với prôtêin 
c. Nhân có chứa AND dạng vòng 
d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền 
Củng cố 
Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây? 
Vỏ nhầy 
Thành tế bào 
Màng sinh chất 
Tế bào chất 
Người ta phân chia vi khuẩn Gram (+) và vi khuẩn Gram (-) dựa vào yếu tố nào sau đây? 
Cấu trúc của phân tử AND trong nhân tế bào 
Cấu trúc của plasmit 
Số lượng NST trong nhân hay vùng nhân 
Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào 
Hướng dẫn về nhà 
Soạn bài 8 sách giáo khoa 
So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật 
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_10_bai_7_te_bao_nhan_so_ban_dep.ppt
  • jpg300px-Plantcellwall.jpg
  • docPhiếu học tập 07.doc
  • flvsau rang 1.flv
  • flvvk e,coli.flv