Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 24: Ứng động (Chuẩn kĩ năng)

II. Các kiểu ứng động :

1/ Ứng động không sinh trưởng :

a. Khái niệm :

- Là kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào cây .

 * Ví dụ :

 + Phản ứng tự vệ của cây trinh nữ .

 + Phản ứng bắt mồi của thực vật .

 b. Cơ chế :

Sự vận động cây trinh nữ khi va chạm

Cơ chế :

 - Ơ gốc của cuống lá và ở gốc của mỗi lá chét có 1 vùng phồng lên gồm các tế bào chuyên hóa gọi là thể gối ( pulvinus ) .

 - Bình thường các tế bào này trương nước làm cành lá xòe rộng .

 - Khi va chạm làm thay đổi đột ngột về thế nước dẫn đến mất nước nhanh > thể gối mềm nhũn > cuống lá gục xuống và lá chét cụp lại .

 - Phản ứng nhanh được truyền bằng tín hiệu điện ( 100 mV ) .

 - Cần thời gian 10 – 20 phút để phục hồi .

 

ppt43 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 24: Ứng động (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 dục 
Qu ốc phịng 
Lịch sử 
Tốn học 
Văn học 
Anh V ăn 
H ĩa Học 
To án học 
L ịch sử 
Vật Lý 
Địa lý 
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG - NHA TRANG 
CHÀO MỪMG QUÝ THẦY CƠ THAM DỰ HỘI GIẢNG 
V ăn học 
Chúc thầy cơ nhiều sức khỏe và hạnh phúc! 
Chúc hội giảng thành cơng tốt đẹp! 
Giáo viên : Nguyễn Thanh Mai 
Năm học : 2008 / 2009 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Hướng động 
Cảm ứng của cây non đối với điều kiện chiếu sáng . 
Ánh sáng 
Trong tối 
Ánh sáng 
1 
2 
3 
Giáo 
Án 
Điện 
Tử 
SINH HỌC 11 - BAN KHTN 
B. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT 
BÀI 24 
ỨNG ĐỘNG 
Bài 24:  
 I. Khái niệm ứng động : 
Q uan sát hình sau : 
BAN NGÀY 
CHIỀU TỐI 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
I.Khái niệm ứng động : 
 - ø ng ® éng lµ h×nh thøc ph¶n øng cđa c©y tr­íc t¸c 
nh©n kÝch thÝch kh«ng ® Þnh h­íng 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
II . Các kiểu ứng động : 
a. Khái niệm : 
- Là kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào cây . 
 * Ví dụ : 
 + Phản ứng tự vệ của cây trinh nữ . 
 + Phản ứng bắt mồi của thực vật . 
 b. Cơ chế : 
1/ Ứng động không sinh trưởng : 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
 Tự vệ cây trinh nữ 
+ S ự vận động cây trinh nữ khi va chạm 
 * C ơ chế : 
 - Ơû gốc của cuống lá và ở gốc của mỗi lá chét có 1 vùng phồng lên gồm các tế bào chuyên hóa gọi là thể gối ( pulvinus ) . 
 - Bình thường các tế bào này trương nước làm cành lá xòe rộng . 
 - Khi va chạm làm thay đổi đột ngột về thế nước dẫn đến mất nước nhanh ▬ > thể gốùi mềm nhũn ▬ > cuống lá gục xuống và lá chét cụp lại . 
 - Phản ứng nhanh được truyền bằng tín hiệu điện ( 100 mV ) . 
 - Cần thời gian 10 – 20 phút để phục hồi . 
+ Vận động bắt mồi ở TV 
+ Vận động bắt mồi ở thực vật 
- Cơ chế : 
- Khi con mồi chạm vào : 
 —> Giữ chặt con mồi và tiêu hủy ( nhờ các tuyến trên các lông của lá tiết enzim phân giải prôtêin con mồi ). 
- Sau vài giờ , sức trương phục hồi ▬ > gai , lông , nắp trở lại bình thường . 
 —> Sức trương nước giảm . 
 —> Các gai , tua , lông cụp , các nắp đậy lại . 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
Cây nắp ấm 
Cây gọng vĩ 
II . Các kiểu ứng động : 1/ Ứng động không sinh trưởng : 
* Tóm lại : 
- Khi có kích thích : 
 sức trương nước giảm . 
 xảy ra sự lan truyền kích thích . 
 phản ứng nhanh ở miền chuyên hóa . 
- Vận động cảm ứng mạnh mẽ do chấn động , va chạm cơ học . 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
II . Các kiểu ứng động : 2/ Ứng động sinh trưởng : 
a.Khái niệm 
- Là kiểu ứng động có sự phân chia và lớn lên của các tế bào cây . 
 * Ví dụ : 
+ Vận động quấn vòng ( tạo giàn ). 
+ Vận động nở hoa . 
+ Vận động ngủ , thức của lá . 
b. Cơ chế : 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
+ Vận động quấn vòng ( tạo giàn , xoắn ốc ). 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
+ Vận động quấn vòng ( tạo giàn , xoắn ốc ). 
- Do sự di chuyển đỉnh , chóp của thân leo , các tua cuốn . Các tua cuốn tạo các vòng giống nhau di chuyển liên tục quanh trục của nó 
- Ngoài ánh sáng , nhiệt độ còn liên quan đến hoocmôn gibêralin . 
- Thời gian và hình dạng quấn vòng tùy loài cây 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
  + Vận động nở hoa . 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
+ vận động nở hoa : 
Nhiệt ứng động 
Tác nhân : 
Sự biến đổi nhiệt độ 
 t o c 
thấp 
 t o c 
cao 
Hoa nghệ tây 
Hoa Tulip 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
+ vận động nở hoa : 
 Sáng 
Chiều tối 
Hoa bồ cơng anh 
Quang ứng động 
Tác nhân : 
cường độ ánh sáng 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
+ vận động nở hoa . 
- Ánh sáng mang theo năng lượng làm thay đổi nhiệt độ ngày đêm ( đặc biệt là mùa hè ) . 
 - Nhiệt độ sai khác làm cho hoa nở . 
 - Liên quan đến hoocmôn : auxin , gibêralin  
SaÙng ( t o cao ) 
Tối ( t o thấp ) 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
9h 
7h 
24h 
10h 
Nhìn vào các loài hoa trên 
 ta xác định được điều gì ? 
Đồng hồ hoa 
+ Vận động ngủ , thức của lá . 
Phụ thuộc vào điều kiện môi trường ( ánh sáng , nhiệt độ ). 
 Đây là sự vận động tuân theo nhịp điệu đồng hồ sinh học . 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
+ Vận động ngủ , thức của lá . 
* C hồi ngủ 
- Khi gặp điều kiện bất lợi ( mùa đông lạnh , tuyết rơi , nhiệt độ thấp , ánh sáng kéo dài .) —> trao đổi chất chồi chậm và yếu —> chồi sống dạng tiềm ẩn . 
- Đánh thức chồi bằng nhiệt độ , hóa chất , kích thích sinh trưởng 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
Cây rụng lá mùa đông 
2/ Ứng động sinh trưởng : 
* Tóm lại : 
- Là hình thức vận động lặp đi lặp lại theo chu kỳ đồng hồ sinh học . 
 Được khởi động và điều chỉnh bởi : 
+ Aùnh sáng . 
+ Nhiệt độ . 
+ Hoocmôn thực vật . 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
III.Vai trò ứng động : 
- Giúp cây thích nghi đa dạng đối với sự thay đổi của môi trường ( ánh sáng , nhiệt độ ) giúp thực vật phát triển và tồn tại . 
BÀI 24 : ỨNG ĐỘNG 
 * CđNG Cè  
Ph iếu học tập 
Th¶o luËn nhãm hoµn thµnh phiÕu häc tËp sau ( 1 ’ ) Ph©n biƯt øng ® éng sinh tr­ëng vµ øng ® éng kh«ng sinh tr­ëng 
DÊu hiƯu ph©n biƯt 
ø ng ® éng sinh tr­ëng 
ø ng ® éng kh«ng sinh tr­ëng 
§ Þnh nghÜa 
T¸c nh©n kÝch thÝch 
Tính chu kỳ 
C¬ chÕ chung 
60 
59 
58 
57 
56 
55 
54 
53 
52 
51 
50 
49 
48 
47 
46 
45 
44 
43 
42 
41 
40 
39 
38 
37 
36 
35 
34 
33 
32 
31 
30 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
20 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
DÊu hiƯu ph©n biƯt 
ø ng ® éng sinh tr­ëng 
ø ng ® éng kh«ng sinh tr­ëng 
§ Þnh nghÜa 
T¸c nh©n kÝch thÝch 
Tính chu kỳ 
C¬ chÕ chung 
Là kiểu vận động có sự phân chia và lớn lên các tế bào cây 
Là kiểu vận động không có sự phân chia và lớn lên các tế bào cây 
Sự thay đổi ánh sáng , nhiệt độ ( nhịp điệu đồng hồ sinh học ), hoocmôn thực vật . 
Sự va chạm cơ học , chấn thương liên quan sức trương nước 
Không theo chu kỳ . 
Thực hiện theo chu kỳ . 
Do sự thay đổi trương nước , co rút chất nguyên sinh , biến đổi quá trình sinh lý hóa sinh 
GIẢI Ô CHỮ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
Hµng ngang 1: Gåm 6 ch ÷ c¸i  §©y lµ h×nh thøc ph¶n øng cđa sinh vËt ® èi víi kÝch thÝch 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
 C ¶ m ø n g 
Hµng ngang 2 : Gåm 9 ch ÷ c¸i  §©y lµ h×nh thøc ph¶n øng cđa c¸c c¬ quan thùc vËt ® èi víi t¸c nh©n kÝch thÝch tõ mét h­íng x¸c ® Þnh 
1 
c 
¶ 
m 
ø 
n 
g 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
 H ­ í n g ® é n g 
Hµng ngang 3: Gåm 9 ch ÷ c¸i  Sù ® ãng më cđa khÝ khỉng phơ thuéc vµo yÕu tè nµy 
1 
c 
¶ 
m 
ø 
n 
g 
2 
h 
­ 
í 
N 
g 
® 
é 
n 
g 
3 
4 
5 
6 
7 
 L ­ ỵ n g n ­ í c 
Hµng ngang 4: Gåm 3 ch ÷ c¸i  RƠ c©y lu«n sinh tr­ëng h­íng vỊ phÝa m«i tr­êng nµy 
1 
c 
¶ 
m 
ø 
n 
g 
2 
h 
­ 
í 
N 
g 
® 
é 
n 
g 
3 
l 
­ 
ỵ 
n 
G 
n 
­ 
í 
c 
4 
5 
6 
7 
 ® Ê t 
Hµng ngang 5: Gåm 7 ch ÷ c¸i  § iỊn tõ cßn thiÕu : “ ph ản ứng tự vệ của cây trinh nữ là hình thức  cảm ứng mạnh mẽ do chấn động cơ học 
1 
c 
¶ 
m 
ø 
n 
g 
2 
h 
­ 
í 
N 
g 
® 
é 
n 
g 
3 
l 
­ 
ỵ 
n 
G 
n 
­ 
í 
c 
4 
® 
Ê 
t 
5 
6 
7 
 V Ë n ® é n g 
Hµng ngang 6: Gåm 7 ch ÷ c¸i  Lµ ngµnh khoa häc nghiªn cøu vỊ thÕ giíi sinh vËt trong tù nhiªn 
1 
c 
¶ 
m 
ø 
n 
g 
2 
h 
­ 
í 
N 
g 
® 
é 
n 
g 
3 
l 
­ 
ỵ 
n 
G 
n 
­ 
í 
c 
4 
® 
Ê 
t 
5 
v 
Ë 
n 
® 
é 
n 
g 
6 
7 
 S i n h h ä c 
Hµng ngang 7: Gåm 3 ch ÷ c¸i  ë mét sè c©y khi gỈp ® iỊu kiƯn bÊt lỵi , chåi c©y cã ph¶n øng b¶o vƯ c¬ thĨ b»ng c¸ch nµy 
1 
c 
¶ 
m 
ø 
n 
g 
2 
h 
­ 
í 
N 
g 
® 
é 
n 
g 
3 
l 
­ 
ỵ 
n 
G 
n 
­ 
í 
c 
4 
® 
Ê 
t 
5 
v 
Ë 
n 
® 
é 
n 
g 
6 
s 
i 
N 
h 
h 
ä 
c 
7 
 n g đ 
§©y lµ h×nh thøc ph¶n øng cđa c©y tr­íc t¸c nh©n kÝch thÝch kh«ng ® Þnh h­íng 
1 
c 
¶ 
m 
n 
g 
2 
h 
­ 
í 
g 
® 
é 
n 
g 
3 
l 
­ 
ỵ 
n 
n 
­ 
í 
c 
4 
Ê 
t 
5 
v 
Ë 
n 
® 
n 
g 
6 
s 
i 
h 
h 
ä 
c 
7 
n 
đ 
Ộ 
N 
G 
Ứ 
N 
G 
Đ 
Một người nông dân có trồng hoa màu và một số cây hoa cảnh . Anh ta muốn hỏi về những lo ngại của anh ta : 
+ Anh ta có một số hoa cảnh mới nhập nội phục vụ cho dịp tết anh ta cần làm gì với các hoa nhập nội để đảm cây phát triển và đặc biệt ra hoa như mong muốn ? 
+ Thời tiết lạnh giá : tại sao chồi khoai tây nhà anh ta lại không phát triển ? Hiện tượng đó là gì ? Anh ta phải làm sao để chồi hoạt động lại ? 
Cùng nhau tư vấn 
IV. Ứng dụng : 
IV. Ưùng dụng : 
- Điều khiển nở hoa , đánh thức chồi theo ý muốn 
+ Cây nhập nội cần đảm bảo nhiệt độ , ánh sáng cho quá trình ra hoa . 
+ Hãm nụ hoa nở vào các thời gian mong muốn ( vào dịp lễ và tết ) bằng nhiệt độ , hóa chất . 
+ Giữ không để chồi mọc mầm ở củ , thân dùng để ăn hay làm giống . 
+ Dùng tác nhân kích thích để đánh thức hạt , chồi , mầm ( nước , nhiệt độ , hóa chất ) 
Kết luận :  
- Môi trường và thực vật luôn có tác động qua lại . 
- Môi trường lại thường xuyên biến đổi . 
- Dựa vào những hiểu biết về cảm ứng của thực vật . 
-Con người có thể điều khiển sự phát triển thực vật 
theo hướng có lợi cho mình . 
XIN CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ THAM DỰÏ BUỔI HỘI GIẢNG. CHÚC QUÝ THẦY CÔ 
GIÁO VIÊN : NGUYỄN THANH MAI 
Năm học : 2008/ 2009 
TRỊ CHƠI Ơ CHỮ 
CẢMỨNG 
LƯỢNGNƯỚC 
ĐẤT 
VẬNĐỘNG 
SINHHỌC 
NGỦ 
HƯỚNGĐỘNG 
Chướng ngại vật là một từ gồm 7 chữ cái 
Đây là hình thức phản ứng của cây 
 trước tác nhân kích thích không định hướng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_bai_24_ung_dong_chuan_ki_nang.ppt
Bài giảng liên quan