Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 13, Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
1 - NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH VÀ CƠ CHẾ TẾ BÀO HỌC XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH BẰNG NHIỄM SẮC THỂ:
a - Nhiễm sắc thể giới tính:
Trong TB có 2 loại NST:
Autosome.
+ NST giới tính: Sex chromosome.
NST giới tính là loại NST chứa gen qui định giới tính( Có thể chứa cả các gen khác ).
Đặc điểm:
+ Tuỳ loài, tuỳ giới khi thì tương đồng hoặc không tương đồng.
+ Trên cặp NST giới tính không tương đồng có các đoạn tương đồng và không tương đồng.
b - Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể:
Kiểu XX; XY:
Kiểu XX; XO:
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN TIẾT 13 I - DI TRUY ỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH: 1 - NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH VÀ CƠ CHẾ TẾ BÀO HỌC XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH BẰNG NHIỄM SẮC THỂ : a - Nhiễm sắc thể giới tính: Trong tế bào có những loại NST nào? - Trong TB có 2 loại NST: - NST giới tính là loại NST chứa gen qui định giới tính( Có thể chứa cả các gen khác ). + NST thường: Autosome. + NST giới tính: Sex chromosome. NST giới tính là gì? Có đặc điểm như thế nào? I - DI TRUY ỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH: 1 - NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH VÀ CƠ CHẾ TẾ BÀO HỌC XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH BẰNG NHIỄM SẮC THỂ : a - Nhiễm sắc thể giới tính: Đặc điểm: + Tuỳ loài, tuỳ giới khi thì tương đồng hoặc không tương đồng. + Trên cặp NST giới tính không tương đồng có các đoạn tương đồng và không tương đồng. b - Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể : Xác định cơ chế tế bào học giới tính bằng nhiễm sắc thể? * Kiểu XX; XY : - Con cái XX ; con đực XY : Người, động vật có vú, ruồi giấm.. - Con cái XY ; con đực XX : Chim, bướm, cá, ếch nhái.. * Kiểu XX; XO : - Con cái XX ; con đực XO : Châu chấu, rệp, bọ xít - Con cái XO ; con đực XX : Bọ nhậy. Các cá thể XX; XY xét về mặt giới tính cho bao nhiêu loại giao tử I - DI TRUY ỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH: 1 - NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH VÀ CƠ CHẾ TẾ BÀO HỌC XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH BẰNG NHIỄM SẮC THỂ : I - DI TRUY ỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH: 1 - NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH VÀ CƠ CHẾ TẾ BÀO HỌC XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH BẰNG NHIỄM SẮC THỂ : b - Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể : 2 - DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH : a - Gen trên nhiễm sắc thể X : P: F 1: F 2 : X 100 % Mắt đỏ Mắt đỏ Lai thuận Mắt trắng 50 % : Mắt đỏ 100 % : Mắt đỏ 50 % Mắt trắng P: F 1: F 2 : X Mắt đỏ Mắt trắng Mắt trắng : 50 % 50 % 100 % 100 % Mắt đỏ Mắt đỏ 50 % Lai nghịch Mắt trắng 50 % I - DI TRUY ỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH: P: F 1: F 2 : X A A A a a A a A A A A a A a Lai thu ận P: F 1: F 2 : X a A A A a a A a a a A a Lai ngh ịch a a => Tuân theo qui luật di truyền chéo. 2 - DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH : a - Gen trên nhiễm sắc thể X : I - DI TRUY ỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH: b - Gen trên nhiễm sắc thể Y : - Ví dụ : Dị tật có túm lông ở tai, dính ngón ở người do ĐB gen lặn nằm trên NST giới tính Y qui định -> Truyền cho 100% con trai trong gia đình. - Gen nằm trên NST Y tuân theo qui luật DT thẳng ( Cho 100 % cơ thể mang cặp NST giới tính XY ) c - Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính : Di truyền liên kết với giới tính có ý nghĩa gì? 2 - DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH : I - DI TRUY ỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH: - Điều khiển tỉ lệ đực cái trong chăn nuôi, trồng trọt. - Nhận dạng được đực cái từ nhỏ -> Phân loại, tiện trong chăn nuôi. - Phát hiện được một số bệnh do rối loạn cơ chế phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể . II - DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN: 1 - MỘT SỐ THÍ NGHIỆM : X Cá chép cái Cá nhưng có râu Cá diếc đực không râu có râu Lai thuận P F Cá chép đực Cá nhưng không có râu Cá diếc cái không râu có râu P F Lai nghịch X F P F P Hoa loa kèn X X Nhận xét kiểu hình ở cơ thể lai so với bố mẹ? 2 - ĐẶC ĐIỂM : - F luôn có kiểu hình giống mẹ -> Di truyền qua tế bào chất luôn theo dòng mẹ. - Do ADN ngoài nhân ( Ty thể, lạp thể, plasmit ) qui định. - ADN ngoài nhân có hàm lượng ít hơn rất nhiều so với trong nhân. - ADN trong TBC thường có dạng vòng, có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới, biến dị và DT. - Không tuân theo các qui luật di truyền chặt chẽ như trong nhân. II - DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN: 1 - MỘT SỐ THÍ NGHIỆM : Bµi tËp 1 : P: XX x XY X¸c ® Þnh tØ lÖ kiÓu gen KiÓu h×nh ë F 1 ? Bµi tËp 2 : P: XX x X0 X¸c ® Þnh tØ lÖ kiÓu gen KiÓu h×nh ë F 1 ? Giao tö P: X X XX XY 1 : 1 Y X O X XX XO 1 : 1 BÀI TẬP CỦNG CỐ:
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_12_tiet_13_bai_12_di_truyen_lien.ppt