Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 43, Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật - Nguyễn Ngọc Thanh

a. Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh

Các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng trực tiếp đến các cá thể trong quần thể, tác động một chiều và là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.

VD: Nhiệt độ xuống quá thấp

là nguyên nhân gây chết nhiều động vật (đặc biệt là động vật biến nhiệt).

b. Do thay đổi của các nhân tố sinh thái hữu sinh

Các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng tới khả năng kiếm thức ăn, nơi ở, sinh sản, sống sót của con non , tác động qua lại và là nhân tố phụ thuộc vào mật độ quần thể.

VD: Cạnh tranh thức ăn của thú ăn thịt khi mật độ cỏ thể cao.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 43, Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật - Nguyễn Ngọc Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giỏo ỏn dự thi giỏo viờn giỏi 
Mụn: SINH HỌC lớp 12 
Giỏo viờn: Nguyễn Ngọc Thanh 
Trạm Tấu, thỏng 03 năm 2010 
 TRUNG TÂM GDTX&HNDN TRẠM TẤU 
Kiểm tra bài cũ 
? Thế nào là kích thước của quần thể? Phân biệt kích thước tối thiểu và kích thước tối đa? 
Trả lời 
Kích thước của quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian xác định của quần thể. 
 Kích thước tối đa 
Kích thước tối thiểu 
+, Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. 
+, Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần để duy trì và phát triển. 
Ti ết 43. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
I- Biến động số lượng cỏ thể 
Em hãy quan sát và dự đ oán sự thay đ ổi số lượng cá thể của các quần thể sau đây? 
Chim di cư hàng loạt từ phương Bắc về phương Nam 
Quần thể chuột đ ột ngột bị đại dịch 
Gấu trúc bị khai thác qu á mức đ ang có nguy cơ bị tuyệt diệt . 
 Là sự tăng hoặc giảm số lượng cỏ thể của quần thể . 
1, Biến động theo chu kỳ 
 Quan sỏt H39.1. Nghiờn cứu SGK ( phần 1) rỳt ra kết luận biến động theo chu kỳ và thực hiện lệnh 1 SGK. 
 Biến động theo chu kỳ là biến động xảy ra do những thay đổi cú chu kỳ của điều kiện mụi trường 
 Thỏ là thức ăn của mốo rừng , số lượng của mốo rừng phụ thuộc vào thức ăn là thỏ . Hai loài này khống chế lẫn nhau , chu kỳ biến động khoảng 9 - 10 năm . 
Ti ết 43. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
I- Biến động số lượng cỏ thể 
 Quan sỏt H39.2. Nghiờn cứu SGK, rỳt ra kết luận về biến động khụng theo chu kỳ ? 
1, Biến động theo chu kỳ 
2, Biến động khụng theo chu kỳ 
Là sự biến đ ộng số lượng cá thể của quần thể do những thay đ ổi đ ột ngột của môi trường hoặc sự khai thác tài nguyên qu á mức của con người . 
Ti ết 43. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
 Thực hiện lệnh 2 ( hoàn thiện bảng 39.SGK)? 
II- Nguyờn nhõn gõy biến động và sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của quần thể 
1, Nguyờn nhõn gõy biến động số lượng cỏ thể của quần thể 
Quần thể 
Cáo ở đ ồng rêu phương Bắc 
 Sâu hại mùa màng 
 Cá cơm ở vùng biển Peru 
 Chim cu gáy 
 Muỗi 
 ế ch nhái ở miền bắc 
Đ ộng vật , thực vật ở rừng U Minh 
Thỏ ở Otraylia 
Nguyên nhân 
Phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột Lemut 
Vào mùa có khí hậu ấm áp, sinh sản nhiều 
Dòng nước nóng làm cá cơm chết hàng loạt 
Phụ thuộc vào nguồn thức ăn( mùa thu hoạch) 
Vào thời gian có nhiệt độ ấm áp và độ ẩm cao , muỗi sinh sản nhiều . 
Vào mùa mưa, ếch nhái sinh sản nhiều 
Cháy rừng làm cho sinh vật rừng chết hàng loạt 
Số lượng tăng hoặc giảm bất thường do nhiễm VR gây bệnh u nhầy . 
 Cú 2 nhúm nhõn tố : nhõn tố sinh thỏi vụ sinh và nhõn tố sinh thỏi hữu sinh 
I- Biến động số lượng cỏ thể 
Ti ết 43. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
II- Nguyờn nhõn gõy biến động và sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của quần thể 
? Nhân tố sinh thái vô sinh có ả nh hưởng nh ư thế nào đ ến sự biến đ ộng số lượng cá thể ? Lấy ví dụ minh hoạ? 
 Các nhân tố sinh thái vô sinh ả nh hưởng trực tiếp đ ến các cá thể trong quần thể , tác đ ộng một chiều và là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể . 
VD: Nhiệt độ xuống qu á thấp là nguyên nhân gây chết nhiều đ ộng vật (đ ặc biệt là đ ộng vật biến nhiệt ). 
b. Do thay đ ổi của các nhân tố sinh thái hữu sinh 
a. Do thay đ ổi của các nhân tố sinh thái vô sinh 
? Nhân tố sinh thái hữu sinh có ả nh hưởng nh ư thế nào đ ến sự biến đ ộng số lượng cá thể của quần thể ? Lấy ví dụ minh hoạ? 
 Các nhân tố sinh thái hữu sinh ả nh hưởng tới kh ả năng kiếm thức ăn, nơi ở, sinh sản , sống sót của con non, tác đ ộng qua lại và là nhân tố phụ thuộc vào mật độ quần thể . 
VD: Cạnh tranh thức ăn của thú ăn thịt khi mật độ cỏ thể cao . 
1, Nguyờn nhõn gõy biến động số lượng cỏ thể của quần thể 
I- Biến động số lượng cỏ thể 
Ti ết 43. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
II- Nguyờn nhõn gõy biến động và sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của quần thể 
1, Nguyờn nhõn gõy biến động số lượng cỏ thể của quần thể 
2, Sự đ iều chỉnh số lượng cá thể của quần thể 
Em hãy cho biết 
 khi môi trường sống thuận lợi 
và khi môi trường sống không thuận lợi 
th ì số lượng cá thể trong một quần thể 
 sẽ thay đ ổi nh ư thế nào ? 
- Mụi trường thuận lợi : 
 Sinh sản tăng 
 Tử vong giảm 
Mật độ cao 
- Mụi trường khú khăn : 
Sinh sản giảm 
Tử vong tăng 
Cạnh tranh 
Di cư 
Nhập cư 
Mật độ giảm 
I- Biến động số lượng cỏ thể 
Ti ết 43. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
II- Nguyờn nhõn gõy biến động và sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của quần thể 
1, Nguyờn nhõn gõy biến động số lượng cỏ thể của quần thể 
2, Sự đ iều chỉnh số lượng cá thể của quần thể 
Quan sát H39.3. Tr ả lời câu hỏi . 
 Khi nào quần thể có kh ả năng 
 tự đ iều chỉnh số lượng cá thể 
 để trở về trạng thái cân bằng ? 
3, Trạng thái cân bằng của quần thể 
Thực hiện lệnh 3 SGK . 
 Các nhân tố sinh thái vô sinh 
và hữu sinh có ả nh hưởng nh ư thế nào 
 tới trạng thái cân bằng của quần thể ? 
Lấy VD minh hoạ. 
Hình 39.3 Sơ đ ồ đ iều chỉnh số lượng cá thể của quần thể trở lại mức cân bằng 
 Trạng thái cân bằng của quần thể đạt đư ợc khi quần thể có số lượng các cá thể ổn đ ịnh và cân bằng với kh ả năng cung cấp nguồn sống của môi trường . 
 Mức sinh sản + nhập cư = Mức tử vong + xuất cư 
 Các nhân tố sinh thái vô sinh ả nh hưởng tới trạng thái sinh lý . Tác đ ộng trực tiếp và một chiều lên sinh vật , không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần thể . 
 VD: Nhiệt độ dưới 5,6 o C cá rô phi ở chết hàng loạt 
 Các nhân tố sinh thái hữu sinh ả nh hưởng rất lớn đ ến kh ả năng kiếm thức ăn, nơi ở, sinh sản và sự sống sót của con non... Do đ ó ả nh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể . 
 VD: Khi mật độ cá thể trong quần thể qu á cao th ì cạnh tranh cùng loài xảy ra dẫn đ ến số lượng cá thể tự suy giảm . 
I- Biến động số lượng cỏ thể 
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất 
Trong thời kì mùa đông, ruồi muỗi rất ít nhưng đến xuân hè số lượng của chúng rất nhiều. Sự biến động đó thuộc dạng: 
Biến động theo chu kỳ. 
Biến động không theo chu kỳ. 
Biến động theo chu kỳ mùa. 
Biến động theo chu kỳ tuần trăng. 
CỦNG CỐ 
	Người ta thả một số cá thể thỏ vào một đồng cỏ. Lúc đầu, số lượng thỏ tăng nhanh nhưng sau đó tăng chậm lại và càng về sau số lượng thỏ càng ít thay đổi. 
	a - Hãy nêu các nguyên nhân dẫn tới số lượng thỏ tăng nhanh ở giai đoạn đầu? 
	b - Nguyên nhân nào làm giảm dần mức độ tăng số cá thể? 
Trả lời: 
	 a - Giai đoạn đầu là do sức sống dồi dào, nơi ở rộng rãi, môi trường chưa bị ô nhiễm  Sức sinh sản tăng. Số cá thể mới sinh ra cao hơn số tử vong. 
	b - Nguyên nhân làm giảm mức độ tăng dần số cá thể: Số cá thể tăng nhanh  nguồn sống giảm dần  thiếu thức ăn, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh, cạnh tranh cùng loài tăng cao  sức sinh sản giảm dần và tỉ lệ tử vong tăng lên. 
I/ Biến động số lượng cỏ thể . ( Cú 2 dạng biến động ) 
1. Biến động theo chu kỳ .(Xảy ra do những thay đổi cú chu kỳ của điều kiện mụi trường ) 
2. Biến động khụng theo chu kỳ . ( Xảy ra do những thay đổi bất thường của điều kiện mụi trường tự nhiờn hay do hoạt động khai thỏc tài nguyờn quỏ mức của con người ) 
II/ Nguyờn nhõn gõy biến động và sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của quần thể . 
1. Nguyờn nhõn gõy biến động số lượng cỏ thể của quần thể .( Cú 2 nhúm nhõn tố ) 
	- Nhúm cỏc nhõn tố sinh thỏi vụ sinh .( Khụng phụ thuộc vào mật độ cỏ thể ) 
	- Nhúm cỏc nhõn tố sinh thỏi hữu sinh .( Phụ thuộc mật độ cỏ thể ) 
2. Sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của quần thể . ( Quần thể cú xu hướng tự điều chỉnh số lượng ) 
	- Khi mụi trường thuận lợi . ( Mật độ tăng ) 
	- Khi mụi trường khụng thuận lợi . ( Mật độ giảm ) 
3. Trạng thỏi cõn bằng của quần thể . 
	 Đạt được khi : ( Mức sinh sản + nhập cư = mức tử vong + xuất cư ) 
Tiết 43. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
 Học bài và trả lời cõu hỏi SGK, trang 174. 
- Tỡm hiểu về cỏc quần xó sinh vật. 
Cõu hỏi và bài tập về nhà 
TIẾT HỌC KẾT THÚC. 
CẢM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH, 
CHÚC QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_12_tiet_43_bai_39_bien_dong_so_lu.ppt
Bài giảng liên quan