Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 5, Bài 4: Đột biến gen
I. Khái niệm và các dạng ĐBG
1.Khái niệm
2. Các dạng đột biến:
Đột biến làm thay thế
một cặp nucleotit
Đột biến thêm hoặc mất môt cặp nucleotit
Do tác dụng của các tác nhân lý, hóa sinh ở ngoại cảnh hoặc những rối loạn sinh lý hóa sinh trong của tế bào
Cơ chế phát sinh ĐBG:
Các tác nhân đột biến:
gây rối loạn quá trình tự sao của ADN
hoặc làm đứt ADN
hoặc nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới
+ Sự biến đổi lúc đầu xảy ra
ở 1 nucleotit trên 1 mạch
+ Nếu được enzim sửa chữa
trở lại trạng thái ban đầu
+ Nếu không được sửa chữa, ở lần tự sao tiếp theo, Nucleotit lắp sai sẽ liên kết với Nu bổ sung với nó
Tiết 05 BÀI 04: Chào cả lớp! Chúc cả lớp một ngày thật ý nghĩa ! GV: HUỲNH MINH CHÁNH Tiết 05 BÀI 04: Câu 1 : Ở vi khuẩn E. coli, trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin , chất cảm ứng có vai trò : a. Hoạt hóa enzim ARN polimeraza . b. Ức chế gen điều hòa , ngăn cản sư ̣ tổng hợp prôtêin ức chế . c. Hoạt hóa vùng khởi động . d. Vô hiệu hóa prôtêin ức chế , giải phóng gen vận hành . KIỂM TRA BÀI CŨ d. Vô hiệu hóa prôtêin ức chế , giải phóng gen vận hành . Câu 2 : Giải thích cơ chê ́ điều hòa hoạt động của Opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ . Khi môi trường không có lactôzơ gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chê ́. Prôtêin ức chê ́ liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm các gen cấu trúc không hoạt động không tổng hợp enzim phân giải lactôzơ . Tiết 05 BÀI 04: KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 : Điều hòa ho ạ t đ ộ ng của gen chính là : a. Điều hòa lư ợ ng sản ph ẩ m c ủ a gen đư ợ c t ạ o ra . b. Điều hòa lư ợ ng mARN của gen đư ợ c t ạ o ra . c. Điều hòa lư ợ ng tARN c ủ a gen đư ợ c t ạ o ra . d. Điều hòa lư ợ ng rARN c ủ a gen đư ợ c t ạ o ra . Câu 2 : C ấ u trúc c ủ a ôperon bao g ồ m nh ữ ng thành ph ầ n : a. Gen điều hòa , nhóm gen cấu trúc , vùng chỉ huy . b. Gen điều hòa , nhóm gen cấu trúc , vùng khởi động . c. Gen điều hòa , vùng khởi động , vùng chỉ huy . d. Vùng khởi động , vùng vận hành , nhóm gen cấu trúc . a. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra . d. Vùng khởi động , vùng vận hành , nhóm gen cấu trúc . Tiết 05 BÀI 04: QUAN SÁT CÁC HIỆN TƯỢNG Bệnh gia ̀ sớm Tiết 05 BÀI 04: Biến Dị BIẾN DỊ BD KHÔNG DI TRUYỀN BIẾN DỊ ĐỘT BIẾN BD THƯỜNG BIẾN Đột biến gen Đột biến cấu trúc NST Đột biến sô ́ lượng NST BIẾN DỊ TỔ HỢP BIẾN DỊ DI TRUYỀN ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: I. Khái niệm và các dạng ĐBG 1.Khái niệm Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen , liên quan tới một hoặc một sô ́ cặp Nu , xảy ra tại một điểm nào đo ́ của phân tư ̉ ADN. . ? Th ế nào là th ể đ ộ t bi ế n ? Thể đột biến là những cá thê ̉ mang đột biến đa ̃ biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể . ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: Thay thế A T Thêm vào A T G A A A T T T T A X T T T A A A II A T G T A A G T T T T A X A T T X A A A IV - Met – Lys – Phe pôlipeptit Tìm đi ể m khác nhau gi ữ a gen I v ớ i các d ạ ng gen II, III và IV. ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: Thay thế A T Thêm vào A T G A G T T T T A X T X A A A III A T Mất đi A U G A A G U U U mARN - Met – Lys – Phe pôlipeptit - Met – Lys – Phe pôlipeptit A U G A A A U U U mARN - Met – Kết thúc - Met – Ser ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: I. Khái niệm và các dạng ĐBG 1.Khái niệm 2 . Các dạng đột biến : - Đột bi ế n thêm ho ặ c m ấ t môt c ặ p nucleotit -- Đột bi ế n làm thay thế một cặp nucleotit ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: Thay thế A T Thêm vào A T G A A A T T T T A X T T T A A A II A T G A G T T T T A X T X A A A III A T Mất đi A T G T A A G T T T T A X A T T X A A A IV A U G A A G U U U mARN Gen ban đầu A T G A A G T T T T A X T T X A A A I ADN 2 1 - Met – Lys – Phe pôlipeptit - Met – Lys – Phe pôlipeptit A U G A A A U U U mARN A U G U A A G U U U - Met – Kết thúc A U G A G U U U - Met – Ser ĐỘT BIẾN GEN AUG A G G UUU Met- Arg - Phe Thay thế 1 cặp nucleotit AUG AAG UUU -Met -Liz- Phe.. ATG AAG TTT TAX TTX AAA Gen ban đầu 5 ATG A G G TTT TAX T X X AAA 5 AAG TTX T X X A G G Liz Arg AUG G A A UUU Met- Glu - Phe Đảo vị trí 1 cặp nu AUG AAG UUU -Met -Liz- Phe .. ATG AAG TTT TAX TTX AAA Gen ban đầu 3 6 ATG G A A TTT TAX X T T AAA 6 3 TTX X T T AAG G A A Liz Glu Tiết 05 BÀI 04: 1. Nguyên nhân : Do tác d ụ ng c ủ a các tác nhân lý , hóa sinh ở ngoại c ả nh ho ặ c nh ữ ng r ố i lo ạ n sinh lý hóa sinh trong c ủ a t ế bào II. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh ĐBG: I. KN và các dạng ĐBG ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: 1. Nguyên nhân 2. Cơ chế phát sinh đột biến a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN II. Ng.nhân và cơ chế phát sinh ĐBG: G * T A T G * X Do kết cặp không hợp đôi trong ADN I. KN và các dạng ĐBG Nhân đôi Nhân đôi ĐỘT BIẾN GEN Do vị trí các liên kết Hidro bị thay đổi kết cặp không đúng trong nhân đôi AND(cặp G -X => A-T). Cơ chê ́ phát sinh ĐBG: Các tác nhân đột biến : gây rối loạn quá trình tư ̣ sao của ADN hoặc làm đứt ADN hoặc nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới + Sư ̣ biến đổi lúc đầu xảy ra ở 1 nucleotit trên 1 mạch + Nếu được enzim sửa chữa trơ ̉ lại trạng thái ban đầu Tiền đột biến H ồi biến + Nếu không được sửa chữa , ở lần tư ̣ sao tiếp theo , Nucleotit lắp sai sẽ liên kết với Nu bô ̉ sung với nó phát sinh ĐB G Tiết 05 BÀI 04: ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: A T A 5BU G 5BU Nhân đôi Nhân đôi b. Tác động của các nhân gây đột biến - Tác nhân vật lý (tia UV) . - Tác nhân hóa học(5BU): A-T -> G –X - Tác nhân sinh học ( một số virus cũng gây nên đột biến gen ; virus viêm gan B, virus hecpet ,.) G X Nhân đôi Đột biến A - T → G – X do tác động của 5BU 1. Nguyên nhân : 2. Cơ chế phát sinh đột biến gen : II. Ng.nhân và cơ chế phát sinh ĐBG: I. KN và các dạng ĐBG ĐỘT BIẾN GEN a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN A T ADN ban đầu Tư ̣ sao lần 1 5- Brôm Uraxin A 5 - BU A T A T A T A 5 - BU Tư ̣ sao lần 3 Tư ̣ sao lần 2 Có enzim sửa chữa Không có enzim sửa chữa G 5 - BU G 5 - BU G X ADN con bị ĐB Hồi biến Tiền ĐB Cơ chê ́ phát sinh ĐB gen thay thê ́ cặp AT cặp GX Tiết 05 BÀI 04: Ngựa con bị bạch tạng Bệnh già trước tuổi Người nhiều ngón Vịt con 4 chân Một số thể đột biến gen Hoa đột biến Cây bạch tạng ĐỘT BIẾN GEN Tiết 05 BÀI 04: 1. Hậu quả - Có thể có hại, vô hại hay trung tính . - Hậu quả đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng và tác nhân gây đột biến III- Hậu quả và ý nghĩa của ĐBG: II- Ng.nhân và cơ chế phát sinh ĐBG: I. KN và các dạng ĐBG ĐỘT BIẾN GEN ▪ Biến đổi trong cấu trúc của gen → → Biến đổi trong cấu trúc của mARN Biến đổi trong cấu trúc của protein tương ứng Tiết 05 BÀI 04: ĐỘT BIẾN GEN Cô bò cao tới 2m, và nặng khoảng 1 tấn tên là Chilli này có thể sẽ được ghi tên vào sách kỷ lục Guinness vì sự khổng lồ của mình ! Tiết 05 BÀI 04: 1. Hậu quả III- Hậu quả và ý nghĩa của ĐBG: II- Nguyên nhân và cơ chế phát sinh ĐBG: I. Khái niệm và các dạng Đột Biến Gen - Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. - Đối với chọn giống : cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống . 2.Vai trò và ý nghĩa của ĐBG: ĐỘT BIẾN GEN P: AA AA G P : F 1 : AA A a ( ít ) -- Gen lặn đột biến lan dần trong quần thê ̉ qua giao phối - A a A a A a Đb A Fn: aa ( Thể đột biến ) Tiết 05 BÀI 04: Câu 1. Đột biến điểm là những biến đổi kiểu gen của cơ thể do lai giống . B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào . C. trong cấu trúc của gen , liên quan đến một số cặp nuclêôtit . D. trong cấu trúc của gen , liên quan đến một cặp nuclêôtit . Chọn câu trả lời đúng : ĐỘT BIẾN GEN Câu 2. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô . Gen này bị đột biến thuộc dạng . mất một cặp nuclêôtit . B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. thêm một cặp nuclêôtit . Tiết 05 BÀI 04: Câu 3 . Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hóa cho một axit amin ở giữa gen. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hóa có thể . A. Thêm vào một axit amin . B. Mất một axit amin. C. Thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác. D. Có số lượng axit amin không thay đổi. Chọn câu trả lời đúng : ĐỘT BIẾN GEN Câu 4 . Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây: A. Đột biến thêm A. B. Đột biến mất A. B. Đột biến G-X A-T . D. Đột biến A-T G-X. Tiết 05 BÀI 04: Tên tác nhân gây đột biến - Tia phóng xa ̣, tia tư ̉ ngoại , sư ̣ thay đổi nhiệt đô ̣ môi trường , hóa chất . Nguyên nhân làm tăng tác nhân đột biến - Hàm lượng khi ́ thải tăng cao trái đất nóng lên , gây hiệu ứng nha ̀ kính . - Màn chắn tia tư ̉ ngoại ( tầng ôzôn ) bị ro ̀ ri ̉ do các khi ́ thải tư ̀ khu CN,. - Khai thác va ̀ sư ̉ dụng không hợp li ́ nguồn tài nguyên thiên nhiên . Cách hạn chê ́ tác nhân gây đột biến - Khai thác va ̀ sư ̉ dụng hợp li ́ nguồn tài nguyên thiên nhiên . - Trồng nhiều cây xanh , tăng sư ̉ dụng phân bón va ̀ thuốc trư ̀ sâu vi sinh . - Chất thải tư ̀ các nha ̀ máy trước khi đưa ra môi trường phải qua xư ̉ li ́. ? ? ? ĐỘT BIẾN GEN Củng cố và mở rộng Tiết 05 BÀI 04: ĐỘT BIẾN GEN Về nhà : Học bài , trả lời các câu hỏi SGK. - Xem trước Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể . ? Đột biến Nhiễm sắc thể là gì ? Có những dạng nào ? Nêu ý nghĩa . Tiết 05 BÀI 04: Tiết học của chúng ta đến đây là kết thúc Xin chân thành cảm ơn và kính chúc quí thầy cô giáo mạnh khoẻ - hạnh phúc . Chúc các bạn học sinh chămngoan , học giỏi . Gv thực hiện : HUỲNH MINH CHÁNH ( ngày 30 tháng 05 năm 2009 ) Chào các em! Chúc các em học giỏi ! ĐỘT BIẾN GEN
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_12_tiet_5_bai_4_dot_bien_gen.ppt