Bài giảng môn Số học Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số (Bản chuẩn kĩ năng)
Một phân thức đại số (phân thức) là một
biểu thức có dạng
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chú ý:
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
LỚP 8A CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Nêu định nghĩa phân số ? 2.Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Định nghĩa phân thức đại số . Tính chất cơ bản của phân thức đại số . Rút gọn phân thức , quy đồng mẫu thức nhiều phân thức . Các phép tính trên phân thức đại số ( cộng , trừ , nhân , chia ). Biến đổi các biểu thức hữu tỉ . Chương II: Phân thức đại số ? Phân số được tạo thành từ số nguyên Phân thức đại số được tạo thành từ . Ch¬ng II: Ph©n thøc ®¹i sè Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 Các biểu thức ở câu a, b, c được gọi là những phân thức đại số . Thế nào là một phân thức đại số ? Quan sát các biểu thức có dạng sau đây : Em haõy cho bieát A vaø B trong caùc bieåu thöùc treân coù laø nhöõng ña thöùc hay khoâng ? Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 Chú ý: - Một số thực a bất kì cũng là một phân thức Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không ? Vì sao ? Biểu thức x - 2 có phải là phân thức đại số không ? Vì sao ? - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số . Vì a = (dạng ; ) Có vì ? Phân số được tạo thành từ số nguyên Phân thức đại số được tạo thành từ . Ch¬ng II: Ph©n thøc ®¹i sè đa thức Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. 1. Định nghĩa : Chú ý : -Một số thực a bất kì cũng là một phân thức - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số . A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức , B khác đa thức 0 Hai phân số = a. d = b. c Vậy khi nào ? 2. Hai phân thức bằng nhau . nếu A.D = B.C Ví dụ : vì ( x -1)(x+1)=1.( - 1 ) Tương tự dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau . Để chứng minh ?3 Hay không ? Có thể kết luận vì : 3x 2 y.2y 2 6xy 3 . x Vậy : ( theo định nghĩa ) = 6x 2 y 3 = 6x 2 y 3 3x 2 y.2y 2 = 6xy 2 . x Vậy m uốn chứng minh phân thức ta cần mấy bước A B C D = Bước 1: Tính tích A.D và B.C Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: K Õt luËn XÐt xem hai ph©n thøc vµ cã b»ng nhau kh«ng ? Gi¶i ?4 XÐt : x.(3x + 6) = 3x 2 + 6x 3.(x 2 + 2x) = 3x 2 + 6x x.(3x + 6) = 3.(x 2 + 2x) - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). 2. Hai phân thức bằng nhau : 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng A , B là những đa thức và B khác đa thức 0 Chú ý: - Một số thực a cũng là một phân thức Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Ta viết : nếu A.D=B.C ?5 B¹n Quang nãi r»ng : cßn b¹n V©n th × nãi : Theo em , ai nãi ® óng ? B¹n V©n nãi ® óng . V×: (3x + 3).x = 3x 2 + 3x 3x.(x + 1) = 3x 2 + 3x (3x + 3).x = 3x.(x + 1) Ai đúng ? - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). 2. Hai phân thức bằng nhau : 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 Chú ý: - Một số thực a cũng là một phân thức Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Ta viết : nếu A.D=B.C ?5 B¹n Quang nãi r»ng : cßn b¹n V©n th × nãi : Theo em , ai nãi ® óng ? Ai sai? B¹n Quang nãi sai . V×: (3x + 3).1 = 3x + 3 3x.3 = 9x (3x + 3).1 3x.3 Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Ta viết : Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Ta viết : Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 Chú ý: Biểu thức Đúng Sai Bài 1 : Các biểu thức sau đây là các phân thức đại số ? Đúng hay sai ? - Một số thực a bất kì cũng là một phân thức - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số . 2. Hai phân thức bằng nhau nếu A.D=B.C Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Ta viết : 3.Luyện tập : 3.Luyện tập: Bài 2 : Ba phân thức sau có bằng nhau không ? ; ; Bài 1 : Ba phân thức sau có bằng nhau không ? ; ; XÐt xem c¸c cặp ph©n thøc sau cã b»ng nhau kh«ng ? và và Bài 2 trang 36 (SGK) Trêng häc X©y dùng Häc sinh tÝch cùc Th©n thiÖn 1 2 3 4 5 6 Kh¼ng ® Þnh sau ® óng hay sai ? §a thøc B trong ®¼ng thøc lµ x 2 - 7 B¹n Quang nãi r»ng b¹n Vân th × nãi Theo em ai nãi ® óng ? Ph©n thøc b»ng ph©n thøc lµ B. C. D. Khoanh tròn vµo ch ÷ c¸i tríc c¸ch viÕt sai : B. C. D. Khoanh trßn vµo ch ÷ c¸i tríc biÓu thøc kh«ng ph¶i lµ mét ph©n thøc ®¹i sè B. C. D. trß ch¬i lËt miÕng ghÐp Chóc mõng b¹n ® îc thëng 10 ® iÓm Điểm đội 1: 0 10 20 30 40 50 Điểm đội 2: 0 10 20 30 40 50 1 2 3 4 5 6 X©y dùng Trêng häc Th©n thiÖn Häc sinh tÝch cùc B¹n V©n ® óng Sai LuËt ch¬i : 1 . LÇn lît mçi ® éi chän mét miÕng ghÐp , thêi gian suy nghÜ vµ tr ¶ lêi lµ 10 gi©y . - NÕu tr ¶ lêi ® óng c©u hái ® îc 10 ® iÓm . - Trong thêi gian 10 gi©y nÕu kh«ng cã c©u tr ¶ lêi hoÆc tr ¶ lêi sai sÏ bÞ mÊt lît vµ nhêng cho ® éi b¹n tr ¶ lêi . 2. Cã thÓ ® äc toµn bé c©u chñ ®Ò khi ®· më ® îc Ýt nhÊt ba miÕng ghÐp cã néi dung. Đội đọc đúng câu chủ đề sẽ được 20 điểm . 3. § éi th¾ng cuéc lµ ® éi cã nhiÒu ® iÓm h¬n . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TRONG THẾ GIỚI QUANH TA ! Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta quả cam Chẳng hạn : quãng đường AB PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TRONG THẾ GIỚI QUANH TA ! Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta . Chẳng hạn như : Còn phân thức đại số thì sao ? Cùng với các biểu thức đại số khác , phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học . Công thức tính vận tốc : Công thức tính số mol Công thức tính điện trở suất Các công thức tính các đại lượng vật lý và hóa học : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TRONG THẾ GIỚI QUANH TA ! Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta . Chẳng hạn như : Cùng với các biểu thức đại số khác , phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học . Các phương trình về quỹ đạo chuyển động của các hành tinh PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TRONG THẾ GIỚI QUANH TA ! Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta . Chẳng hạn như : Cùng với các biểu thức đại số khác , phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học . Các phương trình về quỹ đạo chuyển động của các hành tinh Quỹ đạo chuyển động của trái đất xung quanh mặt trời có dạng hình e líp, có phương trình dạng PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TRONG THẾ GIỚI QUANH TA ! Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta . Cùng với các biểu thức đại số khác , phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học . NHƯ VẬY Toán học không khô khan và ít mang tính thực tế như một số người vẫn thường nghĩ . Sự thật là toán học rất phong phú và sinh động , nó có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người và sự phát triển của nền văn minh nhân loại Vì lý do đó . Các em cần yêu thích môn toán . Vì nó là một hành trang hữu ích để đi đến những ước mơ và hứa hẹn nhiều điều thú vị nếu sau này chúng ta tiếp tục nghiên cứu về môn TOÁN. Phân thức đại số 1. Định nghĩa Là biểu thức có dạng 2 . Tính chất nếu AD = BC Hướng dẫn về nhà - Làm lại các ? vào vở . - Học thuộc định nghĩa hai phân thức . Hai phân thức bằng nhau . Làm các bài tập : Bài 1 ;2; 3/ sgk/trang36. Xem trước bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức . Hướng dẫn : Bài 3 trang 36 (SGK) Cho ba đa thức x 2 – 4x; x 2 + 4; x 2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây ? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Tính tích (x 2 – 16).x sau đó lấy tích đó chia cho (x – 4) sẽ cho ta kết quả ?
File đính kèm:
- bai_giang_mon_so_hoc_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_b.ppt