Bài giảng môn Vật lí Khối 11 - Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân (Bản chuẩn kiến thức)
Kết luận:
Nước tinh khiết chứa rất ít hạt tải điện. (nuớc là dung mụi)
Mật độ hạt tải điện trong dung dịch CuSO4 tăng lên.
Thuyết điện li:
Nội dung: Trong dung dịch, các hợp chất hoá học như Axit, Bazơ và Muối bị phân li (một phần hoặc toàn bộ) thành các nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử ) tích điện gọi là ion; ion có thể chuyển động tự do trong dung dịch và trở thành hạt tải điện.
Các dung dịch Axít, muối, bazơ nóng chảy gọi là chất điện phân.
Các ion dương và âm tồn tại sẵn trong các phân tử axit, bazơ, muối. Chúng liên kết với nhau bằng lực hút Cu-lông. Khi tan vào trong nước hoặc dung môi khác, liên kết giữa các ion trở nên lỏng lẽo. Một số phân tử bị chuyển động nhiệt tách thành các ion tự do.
Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi : Nờu bản chất dũng điện trong kim loại?Giải thớch tại sao kim loại cú điện trở ? Giải thớch sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ ? Trả lời Bản chất dũng điện trong kim loại là dũng chuyển dời cú hướng của cỏc e tự do.Nguyờn nhõn gõy ra điện trở là sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động cú hướng của e tự do. 2. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ : Khi nhiệt độ tăng do chuyển động nhiệt mạnh cản trở chuyển động của e Nhiều hơn nờn điện trở tăng . Chất lỏng Đ èn Kim loại Chất lỏng Đ èn Dẫn điện Kim loại Tiết 1: Thuyết điện li và dũng điẹn trong chất điện phõn Tiết 2: Hiện tượng dương cực tan và định luật Faraday. Tiết 26: DềNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN + Vụựi caực dung dũch khaực nhử dd HCl , dd NaOH thỡ sao ? Quan sỏt thớ nghiệm DD CuSO 4 NƯỚC TINH KHIẾT CuSO 4 - - I. Thuyết đ iện li : 1) T hớ nghiệm : Th ớ nghiệm 1: nước tinh khiết Thớ nghiệm 2: dung dịch CuSO 4 + Tiết 26: DềNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Kết luận : Nước tinh khiết chứa rất ít hạt tải đ iện . ( nước là dung m ụi ) Mật độ hạt tải đ iện trong dung dịch CuSO 4 tăng lên . 2. Thuyết đ iện li : Nội dung : Trong dung dịch , các hợp chất hoá học nh ư Axit , Baz ơ và Muối bị phân li ( một phần hoặc toàn bộ ) thành các nguyên tử ( hoặc nhóm nguyên tử ) tích đ iện gọi là ion; ion có thể chuyển đ ộng tự do trong dung dịch và trở thành hạt tải đ iện . Ví dụ NaCl Na + + Cl - NaOH Na + + OH - HCl H + + Cl - ( Muối ) ( Baz ơ) ( Axit ) ( KL ) + ( gốc Axit ) ( KL ) + (OH ) ( gốc Axit ) ( H ) + Cỏc dung dịch Axớt , muối , bazơ núng chảy gọi là chất điện phõn . Na + Cl - N aCl Cl - Na + Na + Cl - Na + Na + Cl - Cl - Na + Cl - H + Cl - H Cl Cl - H + Cl - H + H + Cl - O H H H O H H H O H H H O H H H O H H H O H H H O H H H O H H H O H H H O H H H H + Cl - H + Cl - H + Cl - Na + Cl - Na + Cl - Na + Cl - Na + Cl - Cỏc ion dương và õm tồn tại sẵn trong cỏc phõn tử axit , bazơ , muối . Chỳng liờn kết với nhau bằng lực hỳt Cu- lụng . Khi tan vào trong nước hoặc dung mụi khỏc , liờn kết giữa cỏc ion trở nờn lỏng lẽo . Một số phõn tử bị chuyển động nhiệt tỏch thành cỏc ion tự do. II. Bản chất dòng đ iện trong chất đ iện phân Thí nghiệm : Nguồn Đ iện Đ èn K Cu 2+ SO 4 2- Cu 2+ Cu 2+ Cu 2+ SO 4 2- SO 4 2- SO 4 2- SO 4 2- Nguồn Đ iện Đ èn K + - Anốt Catốt E Cu 2+ F đ SO 4 2- F đ Cu 2+ F đ Cu 2+ F đ SO 4 2- F đ SO 4 2- F đ Cu 2+ F đ Cu 2+ F đ Cu 2+ F đ SO 4 2- F đ SO 4 2- F đ SO 4 2- F đ Cu 2+ F đ SO 4 2- F đ dd CuSO 4 A K Quan sỏt kỹ cỏc minh họa thớ nghiệm sau và trả lời cỏc cõu hỏi : E dd muoỏi CuSO 4 Cu Cu 2+ +2e - Cu: baựm vaứo K A K 2) Kết luận Dũng điện trong chất điện phõn là dũng ion õm và ion dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau . Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phõn . Hiện tượng điện phõn thường kốm theo cỏc phản ứng phụ . Chỳ ý: So sỏnh dũng điện trong kim loại và trong điện phõn Kim loại Điện phõn Số lượng tải điện nhiều hơn Hạt tải điện là cỏc e tự do Chỉ tải điện khụng tải vật chất Dẫn điện tốt hơn Số lượng hạt tải điện ớt hơn Hạt tải điện là cỏc ion õm và ion dương Tải điện và tải vật chất Dẫn điện kộm hơn Tổng kết 1. Nội dung của thuyết điện li và vớ dụ minh hoạ . 2. Bản chất dũng điện trong chất điện phõn và so sỏnh với bản chất dũng điện trong kim loại Vận dụng
File đính kèm:
bai_giang_mon_vat_li_khoi_11_bai_14_dong_dien_trong_chat_die.ppt