Bài giảng môn Vật lí Khối 11 - Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
Sự khúc xạ ánh sáng
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Là hiện tượng lệch phương (gãy ) của ánh sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
2. Định luật khúc xạ ánh sáng
Gọi: SI là tia tới, I là điểm tới
N’IN là pháp tuyến với mặt phân cách
IR: Tia khúc xạ, IS’ là tia phản xạ
i: Góc tới, r: góc khúc xạ
Thí nghiệm:
M?c dớch: kh?o sỏt hi?n tu?ng khỳc x? ỏnh sỏng.
Dụng cụ: + Bảng Từ tính có gắn thước tròn đo góc
+Đèn chiếu sáng 12v- 21W, bản chắn sáng 1 khe
+Bản mặt bán trụ bàng thuỷ tinh hữu cơ
+ Nguồn điện
Tiến hành: Chiếu đèn vào tâm của bản mặt bán trụ.Thay đổi góc tới i ,tìm góc khúc xạ r tương ứng.
Chương VI Khỳc xạ ỏnh sỏng Tiết 50: khỳc xạ ỏnh sỏng Mời các em xem thí nghiệm Sự khúc xạ á nh sáng 1. Hiện tượng khúc xạ á nh sáng Là hiện tượng lệch phương ( gãy ) của á nh sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau 2. Đ ịnh luật khúc xạ á nh sáng Gọi : SI là tia tới , I là đ iểm tới N’IN là pháp tuyến với mặt phân cách IR: Tia khúc xạ, IS’ là tia phản xạ i: Góc tới , r: góc khúc xạ i r 1 2 S R S’ I N’ N Thí nghiệm : M ục đớch : khảo sỏt hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng . Dụng cụ : + Bảng Từ tính có gắn thước tròn đo góc +Đ èn chiếu sáng 12v- 21W, bản chắn sáng 1 khe + Bản mặt bán trụ bàng thuỷ tinh hữu cơ + Nguồn đ iện Tiến hành : Chiếu đ èn vào tâm của bản mặt bán trụ.Thay đ ổi góc tới i , tìm góc khúc xạ r tương ứng . Kết qu ả: Thay đ ổi góc tới i th ì góc khúc xạ r cũng thay đ ổi i r Sin i Sin r Sini/sinr 0 0 10 0 20 0 30 0 40 0 50 0 60 0 70 0 80 0 0 0 6,5 0 13 0 19,5 0 25,5 0 31 0 35 0 39 0 41,5 0 0 0,174 0,342 0,5 0,643 0,766 0,866 0,940 0,985 0 0,113 0,225 0,334 0,431 0,515 0,574 0,629 0,663 1,540 1,520 1,497 1,491 1,487 1,508 1,494 1,486 sini sinr 0 r i 0 - Khi góc tới còn nhỏ th ì i tỉ lệ với r; - Khi góc tới i tăng lên th ì sin góc tới tỉ lệ với sin góc khúc xạ Nội dung đ ịnh luật khúc xạ á nh sáng Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới , ở bên kia pháp tuyến so với tia tới Với hai môi trường trong suốt nhất đ ịnh tỉ số giữa sin góc tới ( sini ) và sin góc khúc xạ ( sinr ) luôn luôn không đ ổi II. Chiết suất của môi trường Chiết suất tỉ đ ối Gọi tỉ số sini/sinr là chiết suất tỉ đ ối n 21 của môi trường (2) ( chứa tia khúc xạ ) đ ối với môi trường (1)(chứa tia tới ) Nếu n 21 > 1 suy ra sini > sinr hay i > r : Tia khúc xạ bị lệch lại gần pháp tuyến hơn . Ta nói môi trường (2) chiết quang hơn so với môi trường (1) Nếu n 21 < 1 ; sini < sinr hay i < r: Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn so với tia tới . Ta nói môi trường (2) kém chiết quang hơn môi trường (1) i r 1 2 S R S’ r i 2 1 S S’ I N’ N 2. Chiết suất tuyệt đ ối ( gọi tắt là chiết suất ) Chiết suất tuyệt đ ối của môi trường là chiết suất tỉ đ ối của môi trường đ ó so với chân không Chiết suất của chân không bằng 1 Chiết suất của các môi trường trong suốt khác đ ều lớn hơn 1 VD: Chiết suất nước n nước = 4/3; Thuỷ tinh thường n thuỷ tinh =1,5 n 2 : chiết suất của môi trường (2) n 1 : Chiết suất của môi trường (1) Vậy đ ịnh luật khúc xạ: n 1 sini=n 2 sinr III. Tính thuận nghịch của sự truyền á nh sáng á nh sáng truyền đi theo đư ờng nào th ì cũng truyền ngược lại theo con đư ờng đ ó Từ tính thuận nghịch suy ra Chú ý : Nguyên nhân của hiện tượng khúc xạ là do sự thay đ ổi tốc độ truyền á nh sáng khi á nh sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau c: Vận tốc á nh sáng trong chân không v: Vận tốc á nh sáng trong môi trường có chiết suất n i r 1 2 S R S’ i r 1 2 S S’ I N’ N Ví dụ : Vận tốc truyền á nh sáng trong nước Cần nắm được cỏc kiến thức cơ bản sau : 1,Sự khỳc xạ ỏnh sỏng : - Hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng - Định luật khỳc xạ ỏnh sỏng 2,Chiết suất của mụi trường : - Chiết suất tỉ đối - Chiết suất tuyệt đối 3,Tớnh thuận nghịch của sự truyền ỏnh sỏng . i r R S S’ n I Giải : Theo đ ịnh luật khúc xạ ta có n 1 sini=n 2 sinr. Với n 2 =1; n 1 =n ta có nsini = sinr hay n = sinr/sini (1) Mà theo gi ả thuyết th ì i + r =90 0 suy ra i=90 0 – r thay vào (1) ta đư ợc Bài tập ví dụ Tia sáng truyền từ chất lỏng ra không khí r = 60 0 IR vuông góc IS’ Tính n Vận dụng Bài 1 : Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? Chiết suất tuyệt đ ối của các môi trường luôn nhỏ hơn 1. Chiết suất tuyệt đ ối của chân không luôn bằng 1. Chiết suất tuyệt đ ối của môi trường tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền á nh sáng trong môi trường đ ó . Cả A, B, C. Bài 2: Tia sáng truyền từ nước ra không khí . Tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau . Nước có chiết suất n=4/3. Góc tới của tia sáng bằng bao nhiêu ? 37 0 B. 42 0 C. 53 0 D. Khác A, B, C Giải : áp dụng công thức ở bài tập ví dụ Vậy i = 37 0 Đỏp ỏn:A
File đính kèm:
bai_giang_mon_vat_li_khoi_11_bai_26_khuc_xa_anh_sang.ppt