Bài giảng môn Vật lí Lớp 11 - Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt (Bản hay)
Cảm ứng từ tại một điểm M trong từ trường của dòng điện phụ thuộc vào các yếu tố nào?
+ Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường.
+ Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn.
+ Phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
+ Phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
Đường sức từ: Dạng hình học - cách xác định chiều đường sức từ.
Véc tơ cảm ửng từ: Hướng - độ lớn
1) Đường sức từ:
Dạng: Là những đường tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên dòng điện.
Chiều: Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải.
2) Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm M:
Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa M và dây dẫn. Chiều tuân theo quy tắc mắm bàn tay phải.
TỔ VẬT LÍ - THỂ DỤC - CÔNG NGHỆ - QUỐC PHÒNG VẬT LÍ 11 1 2 3 4 Câu hỏi 1 : Nêu các yếu tố cña vect ơ cảm ứng từ tại một điểm M trong từ trường ? M Trả lời : Véc tơ cảm ứng từ tại M: Điểm đặt tại M Hướng trùng với hướng của từ trường tại M Độ lớn là : N S Câu hỏi 2 : Hãy nêu cách biểu diễn véc tơ cảm ứng từ tại điểm M trên đường sức trong hình vẽ . 1 2 3 4 Câu hỏi 3: Nêu các yếu tố của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua ( phần tử dòng điện I l ) đặt trong từ trường ? Trả lời : - Điểm đặt : Tại trung điểm của đoạn dây MN. - Phương : - Chiều : Xác định theo quy tắc bàn tay trái . - Độ lớn : 1 2 3 4 BAØI 21. TÖØ TRÖÔØNG CUÛA DOØNG ÑIEÄN CHAÏY TRONG CAÙC DAÂY DAÃN COÙ HÌNH DAÏNG ÑAËC BIEÄT 1 2 3 4 Cảm ứng từ tại một điểm M trong từ trường của dòng điện phụ thuộc vào các yếu tố nào ? + Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường . + Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn . + Phụ thuộc vào vị trí của điểm M. + Phụ thuộc vào môi trường xung quanh . 1 2 3 4 1. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài . 3. Dòng điện chạy trong ống dây hình trụ . 2. Dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn 4. Nhiều dòng điện Đường sức từ : Dạng hình học - cách xác định chiều đường sức từ . Véc tơ cảm ửng từ : Hướng - độ lớn 1 2 3 4 TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ DẠNG ĐẶC BIỆT 2) Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm M: Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa M và dây dẫn . Chiều tuân theo quy tắc mắm bàn tay phải . Độ lớn : 1) Đường sức từ : Dạng : Là những đường tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện , có tâm nằm trên dòng điện . Chiều : Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải . I M A B . O r I M A . O r 3. Ví dụ : 1 2 3 4 1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h 1257892 1 2 3 4 1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI I M . O r Vẽ véc tơ cảm ứng từ tại M. Nhận xét về phương và chiều của véc tơ cảm ứng từ vừa vẽ ? 1 2 3 4 1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI Ví dụ 2: Tính độ lớn cảm ứng từ tại M nằm cách dòng điện thẳng dài mang dòng điện I = 10A một khoảng 0,2 m. Có thể nói cảm ứng từ tại tất cả các điểm cách dòng điện 2cm đều như nhau được không ? Ví dụ 3: Chứng minh hệ quả sau : Khi có hai dòng điện I 1 và I 2 chạy trong hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng r thì từ trường của dòng điện I 1 tác dụng kên một mỗi đoạn l của dòng I 2 một lực là : 1 2 4 I B A 3 1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI 2) Véc tơ cảm ứng từ tại tâm O - Điểm đặt tại O Phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và dây dẫn . Chiều Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải . Độ lớn : 1) Đường sức từ : - Dạng : Là những đường cong; đường đi qua tâm O là đường thẳng . - Chiều : Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải ( hoặc quy tắc vào Nam ra Bắc ) 0 . Trong trường hợp khung dây tròn gồm N vòng dây sít nhau thì : I O R B 1 2 3 4 2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH VÒNG TRÒN ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h 1257892 O 1 2 3 4 2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH VÒNG TRÒN 2) Véc tơ cảm ứng từ trong lòng ống dây . Véc tơ cảm ứng có phương từ song song với trục ống dây và có chiều xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải . Độ lớn : Từ trường trong lòng ống dây là đều : 1) Đường sức từ : Dạng : Bên ngoài ống dây giống NC thẳng ; Trong lòng ống dây là những đường thẳng song song với trục ống dây , cách đều nhau . Chiều : Xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải ( hoặc quy tắc vào Nam ra Bắc ) ( Ống dây giống NC thẳng ) I S N B 1 2 3 4 M 3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY So sánh từ phổ của NC thẳng và ống dây có dòng điện ? 1 2 3 4 + - Đặt các kim nam châm nối tiếp nhau trên một đường sức từ vừa vẽ được , xác định được chiều của đường sức từ . 6V S N Cực N của kim NC màu đỏ 1 2 3 4 H×nh d¹ng vµ chiÒu c¸c ® êng søc bªn trong vµ bªn ngoµi èng d©y h×nh trô H×nh d¹ng vµ chiÒu c¸c ® êng søc bªn ngoµi nam ch©m th¼ng Quy t¾c n¾m bµn tay ph¶i 1 2 3 4 + - 6V S N Cực N của kim NC màu đỏ I 2 M 1) Nguyªn lý chång chÊt tõ trêng I 1 2) Ví dụ : 1 2 3 4 4. TỪ TRƯỜNG CỦA NHIỀU DÒNG ĐIỆN Xác định cảm ứng từ tại M nằm trên đường nối I 1 , I 2 như hình vẽ . I 1 I 2 M 4. TỪ TRƯỜNG CỦA NHIỀU DÒNG ĐIỆN 1. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện thẳng rất dài gây ra tại điểm M cách nó một đoạn r là 2. Đường sức của từ trường do dòng điện thẳng rất dài có cường độ I là những . 3. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn bán kính R mang dòng điện là 4.Véc tơ cảm ứng từ tại các điểm nằm trong dòng điện tròn có chiều ... 5. Độ lớn cảm ứng từ B tại mọi điểm trong lòng ống dây dẫn hình trụ có dòng điện I chạy qua là . a, đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện ấy . b. c. d. đường tròn nằm trong những mặt phẳng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng điện ấy . e. 2.Vận dụng : Nối đôi : (d) (c) (e) (a) (b) CñNG Cè 1. Phần ghi nhớ ( Trang 132/ SGK ) 1 2 3 4 Chän h×nh vÏ ® óng : . M M . . . M B B B B M D B C A 10 I I I I CñNG Cè 1 2 3 4 Chän h×nh vÏ ® óng : M + B I . A M + B I . B M + B I . C . M + B I D 10 CỦNG CỐ 1 2 3 4 A dßng ® iÖn th¼ng lµ nhng ® êng th¼ng song song víi dßng ® iÖn ` B dßng ® iÖn trßn lµ nhng ® êng trßn C dßng ® iÖn trßn lµ nhng ® êng song song c¸ch ® Òu D dßng ® iÖn trong èng d©y ®i ra tõ cùc B¾c, ®i vµo tõ cùc nam cña èng d©y ® ã C©u 1: Chän c©u ®óng. Đêng søc tõ cña tõ trêng g©y ra bëi CỦNG CỐ 1 2 3 4 C©u 2: H ì nh vÏ nµo sau ®©y m« t¶ sai chiÒu cña ® êng c¶m øng tõ ? A Hinh A B Hinh B D Hinh D C Hinh C Hinh A Hinh C Hinh D Hinh B CỦNG CỐ 1 2 3 4
File đính kèm:
bai_giang_mon_vat_li_lop_11_bai_21_tu_truong_cua_dong_dien_c.ppt
New Microsoft Word Document (2).doc
New Microsoft Word Document.doc