Bài giảng môn Vật lí Lớp 11 - Bài 31: Mắt (Bản mới)
Sự điều tiết
Sự điều tiết của mắt là hoạt động của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để cho ảnh của các vật ở cách mắt những khoảng khác nhau vẫn tạo được ở màng lưới
Khi mắt ở trạng thái không điều tiết, tiêu cự của mắt lớn nhất ( )
Khi mắt ở trạng thái điều tiết, tiêu cự của mắt nhỏ nhất ( )
Định nghĩa : mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm nằm trước võng mạc
Định nghĩa: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm nằm sau võng mạc
Hệ quả:
+ Mắt viễn nhìn vật ở vô cực đã phải điều tiết.
+ Điểm CC xa mắt hơn bình thường
Tiết 61 - 62 Mắt I. Cấu tạo quang học của mắt Giác mạc Thuỷ dịch Lòng đen Con ngươi Thể thuỷ tinh Dịch thuỷ tinh Màng lưới I. Cấu tạo quang học của mắt Màng lưới ( Võng mạc ) Đ iểm vàng Đ iểm mù I. Cấu tạo quang học của mắt * Sơ đ ồ thu gọn của mắt O V d’ II. Sự đ iều tiết của mắt. đ iểm cực viễn . Đ iểm cực cận 1. Sự đ iều tiết Sự đ iều tiết của mắt là hoạt đ ộng của mắt làm thay đ ổi tiêu cự của mắt để cho ả nh của các vật ở cách mắt những khoảng khác nhau vẫn tạo đư ợc ở màng lưới * Khi mắt ở trạng thái không đ iều tiết , tiêu cự của mắt lớn nhất ( ) * Khi mắt ở trạng thái đ iều tiết , tiêu cự của mắt nhỏ nhất ( ) II. Sự đ iều tiết của mắt. đ iểm cực viễn . Đ iểm cực cận 2. Đ iểm cực viễn . Đ iểm cực cận O V C V C C Khoảng nhìn rõ Khoảng cực viễn Khoảng cực cận Đ = OC C III. N ăng suất phân ly của mắt O A B A’ B’ : Góc trông : Năng suất phân li của mắt IV. Các tật của mắt và cách khắc phục 1. Mắt cận và cách khắc phục a) Đ ịnh nghĩa : mắt cận thị là mắt khi không đ iều tiết , tiêu đ iểm nằm trước võng mạc V f max F’ f max < OV Hệ qu ả: + Khoảng cách OC V hữu hạn + Đ iểm C C gần mắt hơn bình thường IV. Các tật của mắt và cách khắc phục 1. Mắt cận và cách khắc phục b) Cách khắc phục V O S 1 C v O K S 2 * Tiêu cự của kính : f = - OC V IV. Các tật của mắt và cách khắc phục 2. Mắt viễn thị và cách khắc phục a) Đ ịnh nghĩa : Mắt viễn thị là mắt khi không đ iều tiết , tiêu đ iểm nằm sau võng mạc V O F’ F max > OV Hệ qu ả: + Mắt viễn nhìn vật ở vô cực đã phải đ iều tiết . + Đ iểm C C xa mắt hơn bình thường IV. Các tật của mắt và cách khắc phục 2. Mắt viễn thị và cách khắc phục b) Cách khắc phục V O A B A’’ B’’ A’, C C B’ IV. Các tật của mắt và cách khắc phục 3. Mắt lão và cách khắc phục a) đ ặc đ iểm : Khi tuổi cao , kh ả năng đ iều tiết giảm vì cơ mắt yếu đi và thể thuỷ tinh cứng hơn . Hởu qu ả là đ iểm C C dời xa mắt b) Cách khắc phục : + Phải đ eo kính hội tụ nh ư người viễn thị + Phẫu thuật giác mạc làm thay đ ổi độ cong bề mặt giác mạc + Đ eo kính hai tròng có phần trên phân kì và phần dưới hội tụ ( Đ ối với những người hồi trẻ mắc tật cận thị ) V. Hiện tượng lưu ả nh cuả mắt Năm 1829, Pla-t ô nh à vật lí người bỉ phát hiện ra : cảm nhận do tác đ ộng của á nh sáng lên các tế bào màng lưới tiếp tục tồn tại khoảng 0,1 s đ ồng hồ sau khi chùm sáng tắt. trong thời gian 0,1 s này ta vẫn còn thấy vật , mặc dù ả nh của vật không còn đư ợc tạo ra ở màng lưới nữa . Đ ó là jiện tượng lưư ả nh của mắt VI. Vận dụng – củng cố + Đ ọc Ghi nhớ SGK + làm bài tập ví dụ 1, 2 + Làm bài tập 6, 7 SGk Về nh à làm bài tập 8,9,10 SGK bài tập 3.12 => 3.15 SBT Bài học đ ến đây kết thúc Cảm ơn thầy cô và các em hoc sinh
File đính kèm:
bai_giang_mon_vat_li_lop_11_bai_31_mat_ban_moi.ppt