Bài giảng môn Vật lí Lớp 12 - Bài 38: Phản ứng phân hạch
Nội dung
I.Cơ chế của phản ứng phân hạch
II.Năng lượng phân hạch
Phản ứng phân hạch là gì
Là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
Phản ứng phân hạch toả năng lượng
Năng lượng phân hạch là gì?
* Là năng lượng toả ra trong phản ứng phân hạch
1g 235U phân hạch hết giải phóng năng lượng 8,5.1010 J
Phản ứng phân hạch dây chuyền
1 phân hạch có k nơtron giải phóng sau n lần p/hạch liên tiếp số nơtron giải phóng là kn kích thích kn phân hạch mới.
Một hạt nhân phóng xạ Phóng xạ Z A Thay đ ổi Không đ ổi Thay đ ổi Không đ ổi Bài 38: phản ứng phân hạch Nội dung I.Cơ chế của phản ứng phân hạch II.Năng lượng phân hạch Ottụ Han (Otto Hahn) 1879-1968 Phát hiện ra phản ứng phân hạch trước đại chiến thế giới 2 I.Cơ chế của phản ứng phân hạch 1.Phản ứng phân hạch là gì Là phản ứng trong đ ó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn . I.Cơ chế của phản ứng phân hạch ? C1Quá trình phóng xạ có phải là phân hạch không . KHÔNG 2. Phản ứng phân hạch kích thích . ?C2 p mang đ iện dương bị lực đ ẩy do hạt nhân t/dụng 1.Phản ứng phân hạch là gì? K gọi là hệ sốnhân nơt ron II. Năng lượng phân hạch ? Năng lượng phân hạch là gì? * Là năng lượng toả ra trong phản ứng phân hạch 1g 235 U phân hạch hết giải phóng năng lượng 8,5.10 10 J 1.Phản ứng phân hạch toả năng lượng Năng lượng phân hạch1 hạt nhân U Năng lượng giải phóng ngay khi phân hạch (trong 10 –14 s) *Đ ộng năng các mảnh:167MeV *Đ ộng năng các nơtron:5MeV * Đ ộng năng các phôtôn:6MeV Năng lượng toả ra do phóng xạ của các mảnh *Đ/ năng các electron: 8 MeV *Đ ộng năng các :6MeV * Đ ộng năng nơtrin ô: 12MeV Tổng năng lượng 204MeV n n n 2.Phản ứng phân hạch dây chuyền n U n n n U n n n U U U U U 1 phân hạch có k nơtron giải phóng sau n lần p/hạch liên tiếp số nơtron giải phóng là k n kích thích k n phân hạch mới . I. PHẢN ỨNG DÂY CHUYỀN s = 2 U n U U U U U U Đặc điểm K< 1 phản ứng tắtnhanh K= 1 phản ứng tự duy tr ì, năng lượng phát ra không đ ổi theo thời gian K > 1 phản ứng tự duy tr ì, năng lượng phát ra tăng nhanh theo thời gian gây nên bùng nổ . Để k ≥ 1 th ì, m 235 U đạt cỡ 15kg, m 239 Pu cỡ 5kg 3. Phân hạch có đ iều khiển K= 1 phản ứng thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân . Dùng thanh đ iều khiển bằng Bo hay Cađimi đảm bảo k luôn bằng 1. BOM NGUYấN TỬ Julius Robert Oppenheimer(1904–1967) Julius Robert Oppenheimer (1904–1967) SỰ NỔ CỦA BOM NGUYấN TỬ NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYấN TỬ II. NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYấN TỬ nhiờn liệu điều chỉnh ch ất l àm chậm Chất tải nhiệt B ơm Nước Hơi đi tới tuabin l ũ sinh hơi Nhiều nhà mỏy điện nguyờn tử đó được xõy dựng ở cỏc nước cụng nghiệp . Trờn 35% tổng điện năng sản xuất hàng năm ở Phỏp , Thụy Điển , Phần Lan Trờn 30% ở Nhật . Trờn 12% ở Mỹ . Nước ta cú một lũ phản ứng hạt nhõn nhỏ ở Đà Lạt , dựng để nghiờn cứu khoa học và sản xuất đồng vị phúng xạ ( cụng suất 500kW, cú 89 thanh nhiờn liệu là hợp kim chứa Urani đó làm giàu tới 36% U 235). Caỷnh hoang taứn , cheỏt choực , sau vuù neựm bom nguyeõn tửỷ xuoỏng 2 thaứnh phoỏ Hidroshima vaứ Nagashaki thaựng 8 naờm 1945 Nhaứ maựy ủang hoaùt ủoọng Moọt nhaứ maựy ủieọn haùt nhaõn CÂU 1 : Tỡm phaựt bieồu SAI sau ủaõy veà tớnh chaỏt cuỷa phaỷn ửựng phaõn haùch : Laứ phaỷn ửựng toỷa naờng lửụùng Xaỷy ra do sửù haỏp thuù nụtron Chổ xaỷy ra vụựi nguyeõn tửỷ U235 Taùo ra hai haùt nhaõn coự soỏ khoỏi trung bỡnh caõu 2 : Phaỷn ửựng haùt nhaõn daõy chuyeàn laứ phaỷn ửựng phaõn haùch : Coự heọ soỏ nhaõn nụtron k >1 Cuỷa heọ vửụùt haùn Cuỷa heọ tụựi haùn Thoỷa baỏt kyứ ủieàu naứo ụỷ A,B,C
File đính kèm:
bai_giang_mon_vat_li_lop_12_bai_38_phan_ung_phan_hach.ppt