Bài giảng Nghê May - Tiết 33: Áo sơ mi nam cơ bản
Mục tiêu bài học
*/ Kiến thức
- Biết được đặc điểm cấu tạo sơ mi nam cơ bản
- Biết công thức và kích thước thiết kế
*/ Kỹ năng
Trình bày được phương pháp vẽ và cắt sơ mi nam cơ bản
*/ Thái dộ
- Có ý thức học tập tốt, lao động có kỹ thuật, kỹ luật
- Rèn luyện tính kiên trì, chịu khó.
Mục tiêu bài học- Biết được đặc điểm cấu tạo sơ mi nam cơ bản- Biết công thức và kích thước thiết kế*/ Kiến thức*/ Kỹ năngTrình bày được phương pháp vẽ và cắt sơ mi nam cơ bản*/ Thái dộ - Có ý thức học tập tốt, lao động có kỹ thuật, kỹ luật - Rèn luyện tính kiên trì, chịu khó.ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNTiết 33:ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNI. ĐẶC ĐIỂM KIỂU KIỂU MẪUII. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾIII. PHƯƠNG PHÁP VẼ VÀ CẮTTÓM TẮT NỘI DUNGI. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU, CẤU TẠO1. Đặc điểm kiểu mẫuDáng áo thụng.Thân trước bên trái có một túi ốp không có nắp, đáy vát góc. -Thân sau có cầu vai rời và xếp li bã vai Tay ráp, ngắn tay Cổ đứng có chân, phần lá cổ và phần chân cổ cắt rời nhau Nẹp áo mở suốt, liền với thân áoÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNI. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU, CẤU TẠO2. Cấu tạo Thân trước; gồm có hai thân, một thân bên phải và một thân bên trái Thân sau: gồm có một thân Cầu vai: có hai lớp, một lớp ngoài và một lớp trong Tay áo: có hai tay, một tay bên phải và một tay bên trái Lá cổ: có ba lớp, lớp ngoài, lớp dựng và lớp trong Chân cổ: có ba lớp, lớp ngoài, lớp dựng và lớp trong Túi áo: có một túiÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNII. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ Số đo mẫu (cm)Dài áo (Da): 70Dài eo sau (Des): 40Xuôi vai (Xv): 5Rộng vai (Rv): 445. Dài tay (Dt): 286. Vòng cổ (Vc): 387. Vòng ngực (Vn): 88ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNII. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ Thân trướcSTT Tên đường thiết kếKí hiệuCông thứcKích thước (cm)123456789101112 Số đo mẫu (cm)Dài áo (Da): 70Dài eo sau (Des): 40Xuôi vai (Xv): 5Rộng vai (Rv): 445. Dài tay (Dt): 286. Vòng cổ (Vc): 387. Vòng ngực (Vn): 88Giao khuy1.5Hạ sau cổAA2Vc/66.3Rộng ngang vaiBB1Rv/222Rộng ngang ngựcCC1Vn/4+Cđ (4)26Vào náchB1B21.5Rộng ngang eoDD1Rngngực-1.524.5Nẹp áo4 68Da-2Dài áoAXHạ xuôi vaiXv+0.55.5AB38Des-2ADHạ eo24Hạ NáchACVn/4+27.3Vc/6+1Rộng ngang cổAA1II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾThân trướcSTTTên đường thiết kếKí hiệuCông thứcKích thước (cm)131412345Rộng ngang gấuXX1Rngngực-125Sa vạtXX21Túi áoHạ túiAT’Vn/422Cạnh túiTT’4.5Rộng miệng túiTT112Dài túiTT3Rt+113Vát góc đáy túiT2T42 Số đo mẫu (cm)Dài áo (Da): 70Dài eo sau (Des): 40Xuôi vai (Xv): 5Rộng vai (Rv): 445. Dài tay (Dt): 286. Vòng cổ (Vc): 387. Vòng ngực (Vn): 88ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNIII. Phæång phaïp ve:î * Veî caïc âæåìng doüc: Nẹp áo = 4, giao khuy = 1,5. ABCDXAB = 5,5; AC = 24; AD = 38; AX = 68ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNIII Phæång phaïp ve:î * Veî cäø aïo:AA1 = 7,3; AA2 = 6,3DXCBAA1A2A3KÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNIII. Phæång phaïp ve:î * Veî caïc âæåìng ngang:DXCBAÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNIII. Phæång phaïp ve:î * Veî vai con:BB1 = 22DXCBAA1A2A3B1ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNIII. Phæång phaïp ve:î *Veî naïch aïo:B1B2 = 1,5; CC1 = 26; C2I =1/3C2B2DXCBAA1A2A3B1B2IC1C2I1ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNIII. Phæång phaïp ve:î * Veî sæåìn vaì gáúu aïo:DD1 = 24,5; XX1 = 25; sa vaût = 1DXCBAA1A2A3B1B2IC1C2I1D1X1X2ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNIII. Phæång phaïp ve:î * Veî tuïi aïo: AT = 22, TT’ = 4,5Dài tuïi = 13; räüng tuïi = 12, vát góc = 2DXAA1A3B1B2IC1I1D1X1X2TT’1312224,5ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN* Quy âënh gia âæåìng mayQuy âënh gia âæåìng may tæång tæû så mi næî coí baín- Âæåìng may miãûng tuïi: 3, caïc caûnh coìn laûi: 0,70,70,7111,5ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNCâu 1. Điền vào ô trống bảng dưới đây tên đường, kí hiệu và công thức thiết kế vồng cổ thân trước:BÀI TẬP CŨNG CỐCâu 2:Hãy cho biết câu trả lời nào sau đây là đúng về công thức thiết kế thân trước áo sơ mi nam?Tên đường thiết kếKí hiệuCông thứcAA2Hạ sâu cổVc/6AA1Rộng ngang cổVc/6 + 1a. Công thức hạ nách thân trước làÁO SƠ MI NAM CƠ BẢNA. Vc/4 + 3B. Vn/4 + 2C. Vm/4 + 1D. Vn/4 + 3b. Công thức rộng ngang ngực thân trước là:A. Vn/4 + 4B. Vm/4C. Vn/2 + 1D. Vn/4 + 3Tiãút hoüc âãún âáy laì kãút thuïc. Xin chán thaình caím ån vaì chaìo taûm biãût!
File đính kèm:
- So mi nam co ban.ppt