Bài giảng Nghề May - Tiết 76: Lý thuyết quần âu nữ kiểu thụng lưng thun

I. CÁCH ĐO

1. Dài quần (Dq) :Đo từ ngang eo đến gót chân

2. Hạ gối (Hg) :Đo từ ngang eo đến cách gối 5cm

3. Vòng mông (Vm):Đo sát quanh vòng mông

4. Vòng eo (Ve) :Đo sát quanh vòng eo

5. Rộng ống (Rô) :

 

ppt9 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nghề May - Tiết 76: Lý thuyết quần âu nữ kiểu thụng lưng thun, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HuẾTrung Tâm KTTH – HN Quảng ĐiềnGIÁO ÁN THAO GiẢNGTiết 76: Lý Thuyết QUẦN ÂU NỮ	KIỂU THỤNG LƯNG THUNGiáo viên : Hồ Thị MứcNăm học : 2008 - 2009I. CÁCH ĐO1. Dài quần (Dq) :2. Hạ gối (Hg)	 :3. Vòng mông (Vm):4. Vòng eo (Ve) :5. Rộng ống (Rô) :Số đo mẫu: Dq = 55cm ; Ve = 50cm ; Vm = 60cm ; Hg = 32cm ; Rô = 18cmII. CHUẨN BỊ1. Vải khổ :1,4m – 1,60m = Dq + Lai + Lưng0,9m – 1,2m = (Dq + Lai + Lưng)x22. Dây thun : 50cmĐo từ ngang eo đến gót chânĐo từ ngang eo đến cách gối 5cmĐo sát quanh vòng môngĐo sát quanh vòng eoTùy thích (ghi ½ Rô)I. CÁCH ĐOSố đo mẫu: Dq = 55cm ; Ve = 50cm ; Vm = 60cm Hg = 32cm ; Rô = 18cmII. CHUẨN BỊ:III. CÁCH THIẾT KẾ (VẼ)A. THÂN TRƯỚC1. Xếp vải: Gấp 2 biên vải trùng nhau, mặt phải vào trong, biên vải ở phía trong người cắt Vẽ một đường thẳng song song và cách biên vải 2cmBiên vảiI. CÁCH ĐOSố đo mẫu: Dq = 55cm ; Ve = 50cm ; Vm = 60cm Hg = 32cm ; Rô = 18cmII. CHUẨN BỊ:III. CÁCH THIẾT KẾ (VẼ)A. THÂN TRƯỚC- BX = Dài quần = số đo2. Xác định các điểm theo chiều dài quần- AB = Nẹp lưng = 3cm- BC = Hạ đáy = 1/4cm + 3- BD = Hạ gối = số đo- XI = Lai quần = 2cmTừ các điểm A, B, C, D, X, I kẻ các đường vuông góc với AIXác định điểm A1. Xếp vải: .A.B.X.C.D.I= 55cm= 64/4 + 3 = 18cm= 32cmI. CÁCH ĐOSố đo mẫu: Dq = 55cm ; Ve = 50cm ; Vm = 60cm Hg = 32cm ; Rô = 18cmII. CHUẨN BỊ:III. CÁCH THIẾT KẾ (VẼ)A. THÂN TRƯỚC3. Xác định các điểm theo chiều rộng quần- AA1 = BB1 =Rộng lưng = 1/4Ve + 2= 17cm- CC1 = Rộng mông = 1/4Vm + 1/10Vm= 60/4 + 60/10 = 21cm- C1C2 = Vào đáy quần = 1/20Rm= 60/20 = 3cm* Vẽ đường li chính:- Lấy O là trung điểm của CC1; OC1 = OC= 21/2 = 10,5cm- Từ O, kẻ đường thẳng song song với AX, cắt ngang gối tại O1; Ngang ống tại O2; Ngang lưng tại O34. Vẽ ống quần- Từ O1 lấy sang hai bên: O1D1=O1D2=1/2Rm - 2= 10,5 – 2 = 8,5cm- Từ O2 lấy sang hai bên: O2X1=O2X2=1/2Rô/2= 18/2 - 1 = 8cm- Vẽ đường dọc quần qua các điểm A,B,C,D2,X2 , I2- Vẽ đường dàng quần qua các điểm C1,D1 ,X1I1.A.B.C.D.A1.B1.C1.C2.O.O3.O1.O2.D2.D1.X2.I2.X1.I1.X.II. CÁCH ĐOSố đo mẫu: Dq = 55cm ; Ve = 50cm ; Vm = 60cm Hg = 32cm ; Rô = 18cmII. CHUẨN BỊ:III. CÁCH THIẾT KẾ (VẼ)A. THÂN TRƯỚC5. Vẽ đáy quần- Nối A1B1C2, Lấy KC2=1/3 B1C2- Kẻ trung tuyến C2F, Lấy F1 là trung điểm của C2F- Vẽ lượn vòng đáy qua các điểm A1B1K, F1C1, Nối KC1 ta có Tam giác KC1C2.A.B.C.D.A1.B1.C1.C2.O.O3.O1.O2.D2.D1.X2.I2.X1.I1.X.I.KF..F1Dài quần = số đoHạ đáy = ¼ Vm + 3Hạ gối = số đo¼ Ve + 2Em hãy xác định các điểm theo chiều dài, chiều rộng, thân trước quần ?.A.B.C.D.A1.B1.C1.C2.O.O3.O1.O2.D1.X2.X1.I1.KF..F11/20 Vm¼ Vm + 1/10 Vm½ Rm - 2½ Rô - 1

File đính kèm:

  • pptTiet 76 Quan au kieu thung lung thun.ppt
Bài giảng liên quan