Bài giảng Nghề Microsoft PowerPoint
1. Khởi động Powerpoint
Cách 1: Start \ Program \ Microsoft Powerpoint
Cách 2 : Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên màn hình nền (nếu có).
2. Trình diễn Slide
C1 : Chọn biểu tượng Slide Show
C2 : Mở thực đơn View \ Slide Show
C3 : Nhấn phím F5.
Chuyển Slide nhấn Enter hoặc kích chuột. Quay về nhấn ESC
3. Ghi tệp trình diễn
C1 : Chọn biểu tượng Save trên thanh công cụ.
C2 : Mở thực đơn File \ Save
C3 : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Đặt tên cho tệp trình diễn và kích chuột vào nút Save.
Microsoft PowerpointMICROSOFT POWERPOINTMicrosoft PowerpointMicrosoft PowerpointMicrosoft Powerpoint1. Khởi động PowerpointCách 1: Start \ Program \ Microsoft PowerpointCách 2 : Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên màn hình nền (nếu có).Giao diện của Power point2. Trình diễn SlideC1 : Chọn biểu tượng Slide ShowC2 : Mở thực đơn View \ Slide Show C3 : Nhấn phím F5.Chuyển Slide nhấn Enter hoặc kích chuột. Quay về nhấn ESC3. Ghi tệp trình diễnC1 : Chọn biểu tượng Save trên thanh công cụ.C2 : Mở thực đơn File \ Save C3 : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + SĐặt tên cho tệp trình diễn và kích chuột vào nút Save.4. Mở tệp đã tồn tại trên đĩaC1 : Chọn biểu tượng Open trên thanh công cụC2 : Mở thực đơn File \ Open C3 : Nhấn tổ hợp phím Ctrl - OChọn tên tệp trình diễn cần mở rồi kích chuột vào nút Open.5. Thoát khỏi chương trìnhC1 : Chọn biểu tượng Close (góc trên phải)C2 : Mở thực đơn File \ Exit C3 : Nhấn tổ hợp phím Alt – F4Chú ý : Nếu tệp đang làm việc chưa được ghi xuống đĩa Powerpoint sẽ yêu cầu ghi xuống đĩa trước khi thoát.Thêm một SlideB1 : Insert \ New slide (hoặc Ctrl – M)B2 : Chọn 1 mẫu slide rồi kích OK.1. Quản lý các slideb. Di chuyển giữa các SlideDùng thanh cuốn dọc để cuốn tới Slide cần chọn.c. Xoá SlideChuyển tới Slide cần xoá, mở Edit \ Delete slided. Tạo ra 1 Slide mới có cấu trúc giống Slide trướcChuyển tới Slide cần tạo, mở Insert \ Duplicate slide2. Đưa thông tin lên slidea. Chèn văn bản vào SlideB1 : Chọn biểu tượng Textbox trên thanh vẽB2 : Kéo chuột để tạo khuôn.B3 : Nhập văn bản vào Textbox (chú ý phông chữ Việt)b. Vẽ hình vào SlideB1 : Chọn công cụ vẽ trên thanh vẽB2 : Kéo chuột để vẽ trên slideB3 : Nhóm thành 1 nhóm (nếu cần Draw \ Group).c. Chèn hình ảnh vào SlideB1 : Insert \ Picture \ Clipart (from file)B2 : Chọn hình ảnh cần chèn rồi kích chuột vào Insertd. Chèn bảng biểu vào SlideB1 : Insert \ Table B2 : Chọn số cột và số hàng cần chèn và nhấn OKB3 : Thay đổi độ rộng hàng cột (giống Word)d. Chèn âm thanh vào SlideB1 : Insert \ Movies and sound Sound from clip ... : Chèn các âm thanh trong thư viện có sẵnSound from file : Chèn các âm thanh từ tệpB2 : Chọn âm thanh cần chènKhi trình diễn đến chỗ âm thanh sẽ tự động kích hoạt hoặc có thể bấm vào để kích hoạt bằng tay.e. Thay đổi màu nền của SlideB1: Format \ Slide designB2: Chọn màu sắc chuẩn (standard) hoặc tự chọn màu sắc cho Slide (custom).B3: Apply to all : Có tác dụng cho tất cả các Slide Apply to Selected : Chỉ có tác dụng với Slide hiện thời3. Thiết lập hiệu ứng trình diễnB1 : Slide show \ Custom animationB2 : Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng trong khung TimingB3 : Chọn dạng hiệu ứng trong khung EffectChú ý : Có thể sắp xếp lại thứ tự của hiệu ứng ở khung Animation Order Nếu để chế độ kích chuột mới xuất hiện hiệu ứng thì đánh dấu vào chọn On mouse clickNếu để chế độ tự động xuất hiện hiệu ứng thì đánh dấu vào chọn AutomaticallyB4 : OKa. Hiệu ứng trình diễn của các đối tượng trên Slideb. Tạo nền cho slideB1 : Format \ BackgroundB2 : Chọn mũi tên thả xuốngB3 : Chọn màu sắc nền (more color) Chọn nền theo mẫu Fill effect \ Texture Chọn nền hình ảnh chọn PictureB4 : OKB1 : Slide show \ Slide transitionB2 : Chọn các dạng chuyển cảnhB3 : Apply to all : Có tác dụng cho tất cả các slideApply : Có tác dụng cho slide hiện thời.4. Hiệu ứng chuyển slide5. In ấna. Định dạng trang inB1 : File \ Page setup ...B2 : Lựa chọn :Cỡ giấy inChiều rộngChiều caoSố slide / 1 trang inChiều của trang inChiều của ghi chúB3 : OKb. In ấnB1 : File \ Page setup ...B2 : Lựa chọn :Máy inPhạm vi inSố trang inB3 : OKHằNGLÔGICTên một loại hằng thường dùng trong chương trình mà giá trị của nó chỉ là TRUE hoặc FALSE?ngữbậccaonôgnapscalừtkhoángtìrnhdịơưhcchbếinbảgnchữcáicúpáhpTừ chìa khoáLoại ngôn ngữ lập trình có tính độc lập cao và thích hợp với số đông người lập trình? Tên của một ngôn ngữ lập trình bậc cao còn được gọi là “Ngôn ngữ của học đường” ? Một cách gọi khác của Tên dành riêng? Tên gọi của một loại chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể? Tên gọi của những đại lượng được đặt tên để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình ? Tập các kí tự được dùng để viết chương trình của một ngôn ngữ lập trình cụ thể? Dựa vào điều này mà người lập trình và chương trình dịch có thể biết được tổ hợp các kí tự dùng trong chương trình có hợp lệ hay không?? Đây là nội dung học sinh sẽ được học trong chương trình Tin học lớp 11?vượt chướng ngại vậtI
File đính kèm:
- Bai giang nghe Power point.ppt