Bài giảng Ngữ văn 6 tiết 31: Danh từ

I. Đặc điểm của danh từ:

 1. Ví dụ:

1. Nam là học sinh.

2. Hai quyển vở này đẹp.

3. Sương nhiều quá.

 4. Độc lập là tự mình tồn tại, hoạt động không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì.

 

ppt36 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn 6 tiết 31: Danh từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
chào các em học sinh thân mếnKIỂM TRA BÀI CŨ:? Nguyên nhân nào dẫn đến việc dùng từ không đúng nghĩa? Em hãy xác định từ dùng sai và chữa lại cho đúng trong câu sau: Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi không nên bao biện.	ĐÁP ÁN: Nguyên nhân : không biết nghĩa, hiểu nghĩa sai, hiểu nghĩa không đầy đủ. Chữa lại câu trên :- Làm sai thì cần thật thà nhận lỗi không nên ngụy biện. 1 2 3 4 5 6 73, C¸c tõ dïng ®Ĩ gäi tªn ng­êi, sù vËt, hiƯn t­ỵng thuéc lo¹i tõ nµo?KÕt qu¶1- con nai2- cÇu vång5- C« g¸i4 - con rång6- hoa mai7- C©y th¸p3- xe m¸yI. Đặc điểm của danh từ:DANH TỪTiết 31:I. Đặc điểm của danh từ: 1. Ví dụ:1. Nam là học sinh. 2. Hai quyển vở này đẹp. 3. Sương nhiều quá. 4. Độc lập là tự mình tồn tại, hoạt động không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì. DANH TỪDanh từ chỉ người. Danh từ chỉ vật.Danh từ chỉ hiện tượng.Danh từ chỉ khái niệm.DANH TỪI. Đặc điểm của danh từ:- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, I. Đặc điểm của danh từ: Ví dụ: 1. Nam là học sinh. 2. Hai quyển vở này đẹp. 3. Sương nhiều quá. 4. Độc lập là tự mình tồn tại, hoạt động không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì. DANH TỪhai quyển vở nàychØ sè l­ỵngtr­ícsau chØ vÞ trÝDANH TỪI. Đặc điểm của danh từ:- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, ở phía sau và một số từ ngữ khác để thành lập cụm danh từ.I . Đặc điểm của danh từ: 1. Ví dụ: 1. Nam là học sinh. 2. Hai quyển vở này đẹp. 3. Sương nhiều quá. 4. Độc lập là tự mình tồn tại, hoạt động không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì.DANH TỪCNVNCNVNCNVNCNVNI. Đặc điểm của danh từ:- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước và chỉ từ ở phía sau. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.DANH TỪI. Đặc điểm của danh từ:2. Ghi nhớ: Sgk/ 86II. Phân loại danh từ : VD:SGK/ Tr 86 - ba con trâu - một viên quan - ba thúng gạo - sáu tạ thócDANH TỪI. Đặc điểm của danh từ:II. Phân loại danh từ : - Danh từ tiếng Việt được chia thành 2 loại lớn là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.DANH TỪI. Đặc điểm của danh từ:II. Phân loại danh từ :Quan sát các danh từ chỉ đơn vị : con viên thúng tạDANH TỪĐơn vị tính đếm.Đơn vị đo lường.I. Đặc điểm của danh từ:II. Phân loại danh từ: - Danh từ tiếng Việt được chia thành 2 loại lớn là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. + Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. DANH TỪI. Đặc điểm của danh từ:II. Phân loại danh từ :Quan sát các danh từ chỉ sự vật: quan, trâu, gạo, thóc.quan trâu, gạo, thóc DANH TỪchỉ ngườichỉ vậtI. Đặc điểm của danh từ:II. Phân loại danh từ :- Danh từ tiếng Việt được chia thành 2 loại lớn là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. + Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. + Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm,DANH TỪI. Đặc điểm của danh từ :II. Phân loại danh từ :Thế các từ in đậm bằng các từ ngữ khác và nhận xét: ba con trâu một viên qua ba thúng gạo sáu tạ thócDANH TỪDANH TỪI. Đặc điểm của danh từ :II. Phân loại danh từ :Thế các từ in đậm bằng các từ ngữ khác và nhận xét:1.ba con trâuba chú trâu2.một viên quanmột ông quan3.ba thúng gạoba bao gạo4.sáu tạ thócsáu yến thócĐơn vị tính đếm không đổi Đơn vị đo lường thay đổi->Đơn vị tự nhiên->Đơn vị quy ướcI. Đặc điểm của danh từ :II. Phân loại danh từ : - Danh từ tiếng Việt được chia thành 2 loại lớn là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể: người, vật, hiện tượng, khái niệm, - Danh từ chỉ đơn vị gồm 2 nhóm: + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (còn gọi là loại từ). + Danh từ chỉ đơn vị quy ước.DANH TỪDANH TỪI. Đặc điểm của danh từ :II. Phân loại danh từ :Quan sát các danh từ sau : tấn, yến, tạ, thúng, mớ, tô, Tấn, tạ, yến Thúng , mớ, tô Chỉ đơn vị chính xácChỉ đơn vị ước chừngI. Đặc điểm của danh từII. Phân loại danh từ:- Danh từ tiếng Việt được chia thành 2 loại lớn là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể: người, vật, hiện tượng, khái niệm, - Danh từ chỉ đơn vị gồm 2 nhóm: + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (còn gọi là loại từ). + Danh từ chỉ đơn vị quy ước. Cụ thể là: ° Danh từ chỉ đơn vị chính xác. ° Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.DANH TỪ SƠ ĐỒ VỀ DANH TỪDANH TỪDanh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtDanh từ chỉ đơn vị tự nhiênDanh từ chỉ đơn vị quy ướcDanh từ chỉ đơn vị chính xácDanh từ chỉ đơn vị ước chừngDanh từ chung Danh từ riêngI. Đặc điểm của danh từ :II. Phân loại danh từ :III. Luyện tập:Bài tập 1/ Tr.87 - Liệt kê các danh từ chỉ sự vật : bàn, ghế, dép, bút, thước, - Đặt câu : Cái bàn này rất đẹp.DANH TỪI. Đặc điểm của danh từ:II. Phân loại danh tư:III. Luyện tập: Bài tập 1 / Tr.87: Bài tập 2 / Tr. 87: Liệt kê các từ: a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: cậu, chú, dượng, dì,  b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: thùng, bọc, hộp, chai, DANH TỪI. Đặc điểm của danh từ :II. Phân loại danh từ :III. Luyện tập Bài tập 1/ Tr87: Bài tập 2/Tr87: Bài tập 3/ Tr87: Liệt kê các danh từ: a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác: gam, đề – xi – mét, ki – lô –mét,  b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, bó, DANH TỪHƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀHọc thuộc nội dung bài “Danh từ”.Tìm thêm một số danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.Soạn bài : “Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự”. Chú ý : Đọc các ngữ liệu ở SGK/ Tr.88 và trả lời các câu hỏi gợi ý của bài.CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

File đính kèm:

  • pptDanh tu(1).ppt