Bài giảng Ngữ văn 7 Tiết 35 – Tiếng Việt: Từ đồng nghĩa
XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
Nắng Hương Lô khói tía bay,
Xa dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.
( Lí Bạch )
Nhiệt liệt chào mừngMÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Người thực hiện: NgôThÞ Sõ§¬n vÞ Trêng THCSTT V¹n HµNêu các lỗi thường gặp khi sử dụng quan hệ từ ?KIỂM TRA BÀI CŨ: Thiếu quan hệ từ. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. Thừa quan hệ từ. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.Tiết 35 – Tiếng Việt:TỪ ĐỒNG NGHĨATuần 09Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAI/ Thế nào là từ đồng nghĩa? XA NGẮM THÁC NÚI LƯNắng Hương Lô khói tía bay,Xa dòng thác trước sông này.Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.( Lí Bạch )* Rọi :Hướng ánh sáng phát ra đến một điểm nào đó.1 . Xét ví dụ : SGKSoi:Chiếu ánh sáng vào một vật nào đó để nhận biết.Từ đồng nghĩaNghĩa giống nhau.Nghĩa gần giống nhau.rọirọitrôngtrôngChiếu: Hướng ánh sáng đến một điểm nào đó.Rọi - ChiếuRọi - Soi * Trông: Dùng mắt nhìn để nhận biết.Nhìn: Dùng mắt đưa vào hướng nào đó để nhận biết.Ngắm: Nhìn kĩ,nhìn say sưa để thỏa lòng yêu thíchTrông - NhìnTrông – NgắmTiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAI/ Thế nào là từ đồng nghĩa? - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.TrôngNhìn:Coi sóc: đợi,(ngó,nhòm,liếc)(giữ gìn, chăm sóc...)(chờ,Mong:ngóng) - Một từ nhiều nghĩa có thểthuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.(Từ nhiều nghĩa)Bài 1Nhóm 1 Gan dạNhà thơ Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trướcBài 2Nhóm 2 Máy thu thanh Dương cầm Sinh tốBài 3Nhóm 3 Bắp Heo Mãng cầuCan đảm Thi nhânPhẫu thuật Ra-đi-ô Pi-a-nô 4 Vi-ta-minNgôLợnNa Đồng nghĩa giữa từ mượn và từ thuần Việt Đồng nghĩa giữa từ toàn dân và từ địa phươngTiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAI/ Thế nào là từ đồng nghĩa?II/ Các loại từ đồng nghĩa:9 - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) Quả - TráiĐồng nghĩa hoàn toànquảquảtráitrái Nghĩa giống nhauThay thế cho nhau Không phân biệt sắc tháiVí dụ 1:Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAI/ Thế nào là từ đồng nghĩa?II/ Các loại từ đồng nghĩa: - Đồng nghĩa hoàn toàn: Không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. - Chị Võ Thị Sáu đã anh dũng hy sinh khi chưa đầy 17 tuổi. Chết (mất khả năng sống) - Đồng nghĩa không hoàn toàn : Sắc thái nghĩa khác nhau10Ví dụ 2:Nghĩa chung: Hy sinh: chết vì mục đích cao cả (kính trọng)Bỏ mạng: chết vô ích ( khinh bỉ)Bỏ mạngHy sinhĐồng nghĩa không hoàn toàn.Sắc thái phân biệtNghĩa riêng:Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAI/ Thế nào là từ đồng nghĩa?II/ Các loại từ đồng nghĩa:III/ Sử dụng từ đồng nghĩa:- Chia li:Xa nhau lâu dài, thậm chí vĩnh biệt ( sắc thái cổ xưa)Xa nhau có tính chất tạm thời Tại sao đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc” lấy tiêu đề “sau phút chia li” mà không phải “sau phút chia tay” ?Quả - TráiThay thế cho nhau được(sắc thái ý nghĩa không thay đổi)Hy sinhBỏ mạngKhông thay thế cho nhau được(sắc thái ý nghĩa có thay đổi)- Chia tay: - Khoâng phaûi bao giôø töø ñoàng nghóa cuõng coù theá thay theá cho nhau .Khi noùi cuõng nhö khi vieát,caàn caân nhaéc ñeå choïn trong soá caùc töø ñoàng nghóa nhöõng töø theå hieän ñuùng thöïc teá khaùch quan vaø saéc thaùi bieåu caûm.Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAI/ Thế nào là từ đồng nghĩa?II/ Các loại từ đồng nghĩa: III/ Sử dụng từ đồng nghĩa:IV/ Luyện tậpTiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAIV/ Luyện tập: Bài tập 5/116: phân biệt nghĩa của các từ trong nhóm từ đồng nghĩa sau:kẹoCho, Tặng, Biếu người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao thường tỏ lòng quí mến , trân trọng. người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận, gần gũi, yêu thương.Biếu:Tặng:Cho:Bài tập 5/116: phân biệt nghĩa của các từ trong nhóm từ đồng nghĩa: Ăn, Xơi, ChénĂn: sắc thái bình thường (trung tính)Xơi : sắc thái trang trong, lịch sựChén : sắc thái thân mật, xuồng xã Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAIV/ Luyện tập: Bài tập 6/116: chọn từ thích hợp điền vào các câu cho sẵn:- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng của công cuộc đổi mới hôm nay. thành quả,- Trường ta đã lập nhiều để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.thành tíchthành quảthành tícha/Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨAIV/ Luyện tập: Bài tập 5/116: Bài tập 6/116: Bài tập 8/117: Đặt câu với từ cho sẵn:Kết quảHậu quảBài 9. Chữa các từ dùng sai (in đậm) trong các câu sau :a. Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời saub. Phòng tranh có nhiều bức tranh của các hoạ sĩ nổi tiếng .hưởng thụhưởng lạctrưng bày trình bàyIV. Luyện tậpBài tập 4/115. Hãy thay thế các từ in đậm trong các câu sau : Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.2. Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi.2. Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về.Bµi 7 Nã ............... tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã.Mäi ngêi ®Òu bÊt b×nh tríc th¸i ®é . .. cña nã ®èi víi trÎ em.®èi xö®èi ®·i đèi xöTrong c¸c cÆp c©u sau, c©u nµo cã thÓ dïng hai tõ ®ång nghÜa thay thÕ nhau, c©u nµo chØ dïng ®îc mét trong hai tõ ®ång nghÜa ®ã?a.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Học bài: + Thế nào là từ đồng nghĩa. + Các loại từ đồng nghĩa. + Sử dụng từ đồng nghĩa. Bài tập: + Làm bài tập bổ sung sgk; + Hoàn thành các bài tập vào vở. + Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu (nội dung tùy chọn), trong đoạn văn có ít nhất 2 cặp từ đồng nghĩa.- Chuẩn bị bài học: Qua Đèo Ngang (bà Huyện Thanh Quan)CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !Hẹn gặp lại tiết sau nhé !
File đính kèm:
- tu dong nghia.ppt