Bài giảng Ngữ văn 8 - Phần Tiếng Việt Tiết 27: Tình thái từ - Hồ Nghĩa Tuấn

1. Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.

2. Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:

- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng

- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,

- Tình thái từ cảm thán: thay, sao,

- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,

3. Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, )

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn 8 - Phần Tiếng Việt Tiết 27: Tình thái từ - Hồ Nghĩa Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC DẦU TIẾNG GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: Hổ Nghĩa TuấnNGỮ VĂN 8CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH KIỂM TRA BÀI CŨ Thế nào là trợ từ,thán từ?Em hãy tìm một số trợ từ,thán từ thường dùng.Trợ từ : Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật,sự việc được nĩi đến ở từ ngữ đĩ.Một số trợ từ thường dùng : những,cĩ,chính, đích,ngayThán từ : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm,cảm xúc của người nĩi hoặc dùng để gọi đápMột số thán từ :Thán từ bộc lộ tình cảm,cảm xúc :a, ái, ơ, ơi, ơ hay, than ơi, trời ơi,- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,Đọc đọan văn sau :“Chừng như lúc nãy thấy bắt cả chĩ lớn,chĩ con,cái Tí vẫn tưởng những con vật ấy sẽ đi thế mạng cho mình,cho nên nĩ đã vững dạ ngồi im.Bây giờ nghe mẹ giục nĩ phải đi,nĩ lại nhếch nhác mếu khĩc :U nhất định bán con đấy ư? U khơng cho con ở nhà nữa ư? Khốn nạn thân con thế này! Trời ơi!...Ngày mai con chơi với ai? con ngủ với ai?...” (Trích “Tắt đèn” của Ngơ Tất Tố)Câu 1: Câu nào trong đoạn văn trên cĩ chứa thán từ? U nhất định bán con đấy ư? b. U khơng cho con ở nhà nữa ư?c. Trời ơi!.... d. Con ngủ với ai?Câu 2 : Thán từ trong đoạn văn trên dùng để bộc lộ cảm xúc gì của cái Tí?a. Biểu lộ sự nghi ngờ c. Biểu lộ sự ngạc nhiênb. Biểu lộ sự than thở và đau khổ vì bất lực d. Biểu lộ sự chua chátTiết 27 : TÌNH THÁI TỪ1. Chức năng của tình thái từ 1.Ví dụ :- Mẹ đi làm rồi à ?Mẹ tơi vừa kéo tay tơi,xoa đầu tơi hỏi,thì tơi ồ lên khĩc rồi cứ thế nức nở.Mẹ tơi cũng sụt sùi theo: - Con nín đi ! (Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)Thương thay cũng một kiếp ngườiKhéo thay mang lấy sắc tài làm chi ! (Nguyễn Du,Truyện Kiều)d. Em chào cơ ạ !? Dựa vào hiểu biết của em về câu chia theo mục đích nĩi thì các câu trong ví dụ trên thuộc loại câu nào? a. Câu a thuộc loại câu nghi vấn b. Câu b thuộc loại câu cầu khiến c. Câu c,d thuộc loại câu cảm ? Khi bỏ các từ in đậm trong ví dụ a,b và c đi thì nghĩa của câu thay đổi như thế nào?Mẹ đi làm rồi. Con nín.Thương cũng một kiếp ngườiKhéo mang lấy sắc tài làm chi Câu a khơng cịn là câu nghi vấn nữa mà trở thành câu trần thuật đơn Câu b khơng cịn là câu cầu khiến Câu c khơng cịn là câu cảm thán ? Vậy các từ “à”trong câu a, từ “đi” trong câu b và từ “thay” trong câu c cĩ cơng dụng,chức năng gì?a. Mẹ đi làm rồi à ?  Chức năng tạo câu nghi vấnb.Con nín đi !  Chức năng tạo câu cầu khiếnc.Thương thay..  Chức năng tạo sắc thái biểu cảm.? Từ “ạ” trong câu: Em chào cơ ạ ! Biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nĩi ? d. Em chào cơ ạ !  Tạo sắc thái kính trọng,lễ phép.I. Tìm hiểu bài Tiết 27 :TÌNH THÁI TỪ 1.Chức năng của tình thái từ Ví dụ :a. Mẹ đi làm rồi à ?  Chức năng tạo câu nghi vấnb.Con nín đi !  Chức năng tạo câu cầu khiếnc.Thương thay..  Chức năng tạo sắc thái biểu cảm.d. Em chào cơ ạ !  Tạo sắc thái kính trọng,lễ phép.* Qua các ví dụ đã phân tích ở bên giúp ta hiểu được các từ : à, đi,thay, ạtạo sắc thái riêng cho câu nên ta gọi đĩ là tình thái từ hay là các trợ từ tình thái à, đi,thay, ạTình thái từ? Qua các ví dụ đã tìm hiểu em hãy cho biết tình thái từ cĩ cơng dụng và chức năng gì?I. Tìm hiểu bàiTiết 27 :TÌNH THÁI TỪ1.Chức năng của tình thái từ * Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nĩi.? Qua các từ in đậm “ à, đi,thay, ạ ” đã tìm hiểu trong ví dụ em cĩ thể chia chúng thành những loại nào và chỉ ra các tình thái từ tương ứng ? * Một số loại tình thái từ:- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ,chăng.- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,.- Tình thái từ cảm thán : thay,sao.- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,I. Tìm hiểu bàiGhi nhớ 1: Sgk/81 Tiết 27 :TÌNH THÁI TỪ 2.Sử dụng tình thái từ Ví dụ : Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong những hồn cảnh giao tiếp nào ? (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm)a. Hỏi trong hồn cảnh thân mật bằng vai .b. Hỏi lễ phép trong hồn cảnh người dưới hỏi người trên.c. Cầu khiến thân mật bằng vaid. Cầu khiến lễ phép trong hồn cảnh ngưịi nhỏ tuổi nhờ người lớn tuổiXét ví dụ : Bạn chưa về à ? Thầy mệt ạ ? Bạn giúp tơi một tay nhé ! Bác giúp cháu một tay ạ !? Các câu dưới sẽ như thế nào nếu chúng ta sử dụng tình thái từ khơng phù hợp ?- Sẽ khơng tạo được sắc thái thân mật hay lễ phép trong giao tiếp? Vậy khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hồn cảnh giao tiếpI. Tìm hiểu bài 1.Chức năng của tình thái từ Ghi nhớ 2: Sgk/81 - Qua bài học chúng ta cần chú ý các đơn vị kiến thức nào :1. Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.2. Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,- Tình thái từ cảm thán: thay, sao,Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,3. Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,) Tiết 27TÌNH THÁI TỪI.Tìm hiểu bài II.Luyện tậpBài 1: Xác định tình thái từ b. nào c. chứ e. với i. Kia Còn lại không phải là tình thái từBài 2.Giải thích ý nghĩa của các tình thái từa.chứ: 	nghi vấnb. chứ: 	nhấn mạnh đều muốn khẳng địnhc.ư: 	hỏi, thái độ phân vân.d. nhỉ: 	hỏi, thái độ thân mật.e. nhé: 	dặn dò, thân mật.g. vậy: 	miễn cưỡng, không hài lòngh. cơ mà: 	thuyết phụcBài 3. Đặt câu với tình thái từ -Mẹ đây mà !-Cháu làm gì đấy ?-Hay quá đi chứ lị !-Đi chơi thơi !-Cho em đi xem phim cơ !-Thế thì đi ngủ vậy .Dặn dòHọc thuộc hai ghi nhớ sgk/ 81.Làm các bài tập 5 trong sgk / 82-83.Tìm thêm một số ví dụ về tình huống giao tiếp có sử dụng tình thái từ ở địa phương .Soạn bài mới:Học bài cũ: 	Tiết 28: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm

File đính kèm:

  • pptTINH_THAI_TU.ppt