Bài giảng Ngữ Văn 8 - Tiết 16: Từ tượng hình, tượng thanh

Ghi nhớ :- Từ tượng hình: Các từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

 - Từ tượng thanh: Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người.

 - Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao , thường được dùng trong văn tự sụ và miêu tả.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ Văn 8 - Tiết 16: Từ tượng hình, tượng thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHàO MừNG CáC THầY CÔ ĐếN Dự GIờngữ vĂn LớP 8 Cõu 2: Những từ “trao đổi, buụn bỏn, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?a) Hoạt động văn hoỏ. c) Hoạt động chớnh trị.b) Hoạt động kinh tế. d) Hoạt động xó hội.Cõu 1: Thế nào là trường từ vựng ?Cõu 3: Trong cỏc đỏp ỏn sau, đỏp ỏn nào sắp xếp cỏc từ đỳng với trường từ vựng “ văn học ” ?a) Tỏc giả, nhạc phẩm, nhõn vật, cốt truyệnb) Tỏc giả, biờn đạo mỳa, nhõn vật, cốt truyệnc) Tỏc giả, nhạc sĩ, nhõn vật, cốt truyệnd) Tỏc giả, tỏc phẩm, nhõn vật, cốt truyệnd)KIỂM TRA BÀI CŨTIẾT 16: TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANH - Cỏc từ gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sự vật: múm mộm, xồng xộc, vật vó, rũ rượi, xộc xệch, sũng sọc.Từ tượng hỡnh - Cỏc từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, con người: hu hu, ư ử.Từ tượng thanh I. Đặc điểm, công dụng:Đọc cỏc đoạn trớch và trả lời cõu hỏi: Mặt lóo đột nhiờn co rỳm lại. Những vết nhăn xụ lại với nhau, ộp cho nước mắt chảy ra. Cỏi đầu lóo ngoẹo về một bờn và cỏi miệng múm mộm của lóo mếu như con nớt. Lóo hu hu khúc Này ! ễng giỏo ạ ! Cỏi giống nú cũng khụn ! Nú cứ làm in như nú trỏch tụi; nú kờu ư ử, nhỡn tụi, như muốn bảo tụi rằng: “A ! Lóo già tệ lắm ! Tụi ăn ở với lóo như thế mà lóo xử với tụi như thế này à?”. Tụi ở nhà Binh Tư về được một lỳc lõu thỡ thấy những tiếng nhốn nhỏo ở bờn nhà lóo Hạc. Tụi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xúm đến trước tụi đang xụn xao ở trong nhà. Tụi xồng xộc chạy vào. Lóo Hạc đang vật vó ở trờn giường, đầu túc rũ rượi, quần ỏo xộc xệch, hai mắt long sũng sọc. 1. Tìm hiểu ví dụ (SGK):Từ tượng thanhTừ tượng hìnhÀo àoNgu ngốcNgật ngưỡngLanh lảnhLảo đảoLắc lưChoe chúeGập ghềnhMệt mỏiƯ ửRũ rượiNước nonHừ hừLoảng xoảngLướt thướtRõu riaNấu nướngKhấp khểnhTừ ghép đẳng lậpMô phỏng âm thanh của tự nhiên, con ngườiGợi tả hình ảnh, hoạt động, trạng thái của sự vậtTìm từ tượng thanh và từ tượng hình rồi sắp xếp chúng vào bảngTIẾT 16: TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANHI.ĐẶC ĐIỂM, CễNG DỤNG 1.Tỡm hiểu vớ dụ: (SGK tr 49) - Cỏc từ gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sự vật: múm mộm, xồng xộc, vật vó, rũ rượi, xộc xệch, sũng sọc. Từ tượng hỡnh Từ tượng thanh - Cỏc từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, con người: hu hu, ư ử.Đoạn 1: - “ Mặt lóo tự nhiờn co rỳm lại. Những vết nhăn xụ lại với nhau, ộp cho nước mắt chảy ra. Cỏi đầu lóo ngoẹo về một bờn và cỏi miệng múm mộm của lóo mếu như con nớt. Lóo hu hu khúc”Đoạn 2: - “ Mặt lóo tự nhiờn co rỳm lại. Những vết nhăn xụ lại với nhau, ộp cho nước mắt chảy ra. Cỏi đầu lóo ngoẹo về một bờn và cỏi miệng của lóo mếu như con nớt. Lóo khúc”1. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống: * Trống trường............................. ra chơiĐồng hồ .................... không ngơi tháng ngày 	Lễ đài .................... cờ bay................... nói chuyện riêng tây tâm tình	Con tàu ............... lao nhanhTiếng gà ............... bình minh ửng hồng	Nghé ọ trâu bước ra đồngĐàn lợn.......................trong chuồng đòi ăn	Thác đổ ..................quanh nămKhi chạy.................................. quanh sân nhà trường* Nhà ở làng đồi................ Những mỏi nhà lợp gồi, ............. sau những vườn cõy xanh................ Con đường đất đỏ ....................... uốn lượn như kộo dài ra, như đún chào, như vẫy gọi.tùng tùng,phần phật,thỏ thẻ,vun vút,eo óc,ủn ỉn,ầm ầm,huỳnh huỵch,lưa thưa,lấp lú,rậm rạp, khỳc khuỷu,Vui điền từthướt tha, tùng tùngủn ỉneo ócphần phậtThỏ thẻầm ầmhuỳnh huỵchtớch tắc,tớch tắcvun vútthập thũlưa thưalấp lúrậm rạpkhỳc khuỷu2. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống:Tỏc dụng của từ tượng thanh : gợi õm thanh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao.Tỏc dụng của từ tượng hình: gợi hỡnh ảnh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao.TIẾT 16: TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANHI.ĐẶC ĐIỂM, CễNG DỤNG1.Tỡm hiểu vớ dụ: (sgk tr 49) - Cỏc từ gợi tả hỡnh ảnh dỏng vẻ trạng thỏi của sự vật: múm mộm, xồng xộc, vật vó, rũ rượi, xộc xệch, sũng sọc. Từ tượng hỡnh Từ tượng thanh Gợi hỡnh ảnh, õm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm2.Ghi nhớ : (SGK tr. 49) - Cỏc từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, con người: hu hu, ư ử. ; dựng trong văn miờu tả và tự sự. Qua việc tỡm hiểu cỏc vớ dụ, em hóy khỏi quỏt lại đặc điểm, cụng dụng của từ tượng hỡnh, từ tượng thanh ? Những từ tượng hỡnh, tượng thanh cú tỏc dụng gỡ trong văn miờu tả và tự sự? Từ tượng hỡnh là từ gợi tả hỡnh ảnh dỏng vẻ, trạng thỏi của sự vật.Từ tượng thanh là từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, của con người. Từ tượng hỡnh, từ tượng thanhgợi được hỡnh ảnh, õm thanh cụthể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao; thường được dựng trong văn miờu tả và tự sự. TỪ TƯỢNG HèNH TỪ TƯỢNG THANH Cỏc từ gợi tả hỡnh ảnh dỏng vẻ trạng thỏi của sự vật: Cỏc từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, con người.Gợi hỡnh ảnh, õm thanh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao; thường dựng trong văn miờu tả và tự sự.Sơ đồ hỡnh cõyTIẾT 16: TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANHI/ĐẶC ĐIỂM, CễNG DỤNG2/Ghi nhớ :- Từ tượng hình: Các từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Từ tượng thanh: Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. - Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao , thường được dùng trong văn tự sụ và miêu tả.1/ Tỡm hiểu vớ dụ:II/ LUYỆN TẬPBài tập 1: ( SGK tr.49, 50 ) Tỡm cỏc từ tượng thanh, từ tượng hỡnh trong những cõu sau: - “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa hỳp .Chị Dậu bưng một bỏt lớn đến chỗ chồng nằm.” - “ Vừa núi hắn vừa luụn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trúi anh Dậu,” - “Cai lệ tỏt vào mặt chị một cỏi đỏnh , rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.” - “...Sức của anh chàng nghiện chạy khụng kịp với sức xụ đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngó trờn mặt đất, miệng vẫn thột trúi vợ chồng kẻ thiếu sưu” soàn soạtrún rộnbịchbốp lẻo khoẻochỏng quốonham nhảmTIẾT 16: TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANHI/ĐẶC ĐIỂM, CễNG DỤNG1/ Tỡm hiểu vớ dụ:II/ LUYỆN TẬP Bài tập 1: (SGK tr.49, 50) Bài tập 2: (SGK tr. 50) .Tỡm từ tượng hỡnh gợi tả dỏng đi của người.2/Ghi nhớ :- Từ tượng hình: Các từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Từ tượng thanh: Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. - Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao , thường được dùng trong văn tự sụ và miêu tả.TIẾT 16: TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANHI/ĐẶC ĐIỂM, CễNG DỤNG1/ Tỡm hiểu vớ dụ:II/ LUYỆN TẬP Bài tập 1: (SGK tr.49, 50) Bài tập 2: (SGK tr.50) Tỡm từ tượng hỡnh gợi tả dỏng đi của người. Bài tập 3: (SGK tr.50) Phõn biệt ý nghĩa của cỏc từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hỡ hỡ, cười hụ hố, cười hơ hớ.+ cười ha hả: cười to, sảng khoỏi, đắc ý.2/Ghi nhớ :- Từ tượng hình: Các từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Từ tượng thanh: Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. - Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao , thường được dùng trong văn tự sụ và miêu tả.+ cười hì hì: Tiếng cười phát ra đằng mũi thường biểu lộ vẻ thích thú, có vẻ hiền lành.+ cười hô hố: Cười to, vô ý, thô thiển, gây cảm giác khó chịu cho người nghe.+ cười hơ hớ: Cười thỏa mái, vui vẻ không cần che đậy giữ gìnBài tập 4: Dựa vào 4 tranh ảnh sau , hóy lựa chọn từ tượng hỡnh hoặc từ tượng thanh thớch hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh và đặt cõu. 124Mưa xối xả như trỳt nước.Con thuyền lẳng lờ trôi theo súng nước.Thỏc đổ ầm ầm. Những tia chớp loằng ngoằng rạch ngang trời.1212213Nghe õm thanh đoỏn tờn loài vậtTờn loài vật là từ tượng thanhTu hỳBũQuạTắc kốVeChim cuốcChớch choốChốo bẻoMốoTIẾT 16: TỪ TƯỢNG HèNH, TỪ TƯỢNG THANHI/ĐẶC ĐIỂM, CễNG DỤNG1/ Tỡm hiểu vớ dụ:II/ LUYỆN TẬPBài tập 1: Bài tập 2:Bài tập 3:Bài tập 4: Bài tập 5: Bài số 6: Sưu tầm một bài thơ có sử dung từ tượng hình, từ thượng thanh mà em cho là hay “... Chú bé loắt choắt Cái chân thoắn thoắt Cái xắc xinh xinh Cái đầu nghênh nghênh...”2/Ghi nhớ : - Từ tượng hình: Các từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Từ tượng thanh: Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. - Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao , thường được dùng trong văn tự sụ và miêu tả.TỪ TƯỢNG HèNH TỪ TƯỢNG THANH Cỏc từ gợi tả hỡnh ảnh dỏng vẻ trạng thỏi của sự vật: Cỏc từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, con người.Gợi hỡnh ảnh, õm thanh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao; thường dựng trong văn miờu tả và tự sự.Sơ đồ hỡnh cõyCủng cốNắm vững nội dung bài, học thuộc ghi nhớ, làm bài tập cũn lại.Chuẩn bị bài: Liờn kết cỏc đoạn văn trong văn bản.VỀ NHÀ- Viết một đoạn văn khoảng 7 đến 10 cõu miờu tả cơn mưa rào cú sử dụng từ tượng hỡnh, từ tượng thanh.XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ CÁC THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINHCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI! 

File đính kèm:

  • pptBai_16_Tu_tuong_hinh_tu_tuong_thanh.ppt