Bài giảng Ngữ văn 8: Từ tượng thanh, từ tượng hình

Kiểm tra bài cũ:

 TRƯỜNG TỪ VỰNG

Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?

a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.

b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ )

c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.

d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt )

 

ppt22 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn 8: Từ tượng thanh, từ tượng hình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ)c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt)Kiểm tra bài cũ: 	TRƯỜNG TỪ VỰNGPhần I: Trắc nghiệmKIỂM TRA BÀI CŨ : 	TRƯỜNG TỪ VỰNG.Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ)c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt)Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?	a) Hoạt động văn hoá.	b) Hoạt động kinh tế.	c) Hoạt động chính trị.	d) Hoạt động xã hội.Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?	a) Hoạt động văn hoá.	b) Hoạt động kinh tế.	c) Hoạt động chính trị.	d) Hoạt động xã hội.Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyệnb) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyệnc) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyệnd) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyệnCâu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyệnb) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyệnc) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyệnd) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyệnPhần II: Viết một đoạn văn ngắn có bốn từ ngữ cùng trường từ vựng “ Môi Trường ”:	Ai cũng thừa nhận rằng dù mình có rất nhiều tiền mà sống trong hoàn cảnh lúc nào mũi cũng ngửi thấy mùi không thích thú do ô nhiễm gây ra, mắt nhìn thấy những quang cảnh không đẹp do rác thải gây ra thì làm sao sống vui được.Nếu chỉ hoàn toàn lo phát triển kinh tế mà không chú ý đến chất lượng của sự phát triển thì không đem lại kết quả mỹ mãnTIẾT 15. TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANHI. Đặc điểm, công dụng:* Đọc các đoạn trích: Chú ý các từ in đậm : ( SGK tr.49 )* Nhận xét :hu hu, ư ử, móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc. từ tượng thanh từ tượng hình âm thanh tự nhiên,con người.hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái sự vật.hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm, dùng trong văn miêu tả và tự sự. * Ghi nhớ: SGK tr. 49II.LUYỆN TẬP:	Thi đua giữa các tổ.Gồm 4 phần, tương ứng mỗi phần là một dạng bài tập.Trình bày đúng mỗi phần đạt 10 điểm, tổng cộng 40 điểm.Bài tập 1: ( SGK tr.49, 50 )Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:	- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”	- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.”	- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền”Bài tập 1: ( SGK tr.49, 50 )Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:	- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”	- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.”	- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền”Bài tập 2: Nối một nội dung ở cột A với một nội dung thích hợp ở cột B để được một câu giải thích đúng nghĩa của các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình. A B 1. Trầm ngâm là a. có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo vẻ sinh động.2. Thướt tha là b. âm thanh cao và trong, phát ra với nhịp độ mau.3. Long lanh là c. có dáng vẻ đang suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì.4. Lanh lảnh là d. có dáng cao rủ dài xuống, chuyển động mềm mại, uyển chuyển.Bài tập 2: Nối một nội dung ở cột A với một nội dung thích hợp ở cột B để được một câu giải thích đúng nghĩa của các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình. A B 1. Trầm ngâm là a. có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo vẻ sinh động.2. Thướt tha là b. âm thanh cao và trong, phát ra với nhịp độ mau.3. Long lanh là c. có dáng vẻ đang suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì.4. Lanh lảnh là d. có dáng cao rủ dài xuống, chuyển động mềm mại, uyển chuyển.Bài tập 3: ( SGK tr.50 )	Sưu tầm một đoạn thơ, câu ca dao có sử dụng các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình: 	* “Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh” 	 ( Lượm )* “Lom khom dưới núi tiều vài chú Lác đác bên sông chợ mấy nhà”	 	 ( Qua đèo Ngang )* “ Cày đồng đang buổi ban trưaMồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày .”	 ( Ca dao )Bài tập 4: Dựa vào 4 tranh ảnh sau và các từ ngữ cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ và đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh. xối xả, khúc khuỷu, lập loè, chòng chành ầm ầm, lộp độp, thướt tha, lững thững. 1234Mưa xối xả như trút nước. Thác đổ ầm ầm.Con thuyền chòng chành trên sóng nướcNhững tà áo dài thướt tha trong gió.1234Bài tập củng cố: 	Câu 1: Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?	a) Tự sự và nghị luận.	b) Miêu tả và nghị luận.	c) Tự sự và miêu tả.	d) Nghị luận và biểu cảm.	Bài tập củng cố: 	Câu 1: Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?	a) Tự sự và nghị luận.	b) Miêu tả và nghị luận.	c) Tự sự và miêu tả.	d) Nghị luận và biểu cảm.	Bài tập củng cố: 	Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?	a. rũ rượi	b) xộc xệch.	c) xồng xộc.	d) hu hu.	Bài tập củng cố: 	Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?	a. rũ rượi	b) xộc xệch.	c) xồng xộc.	d) hu hu.	Bài tập củng cố: 	Câu 3: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?	a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.	b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.	c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.	d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.	Bài tập củng cố: 	Câu 3: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?	a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.	b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.	c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.	d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.	* Hướng dẫn luyện tập ở nhà:	- Học bài, làm bài tập còn lại.	- Chuẩn bị bài tiếp theo:	TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI.

File đính kèm:

  • pptTừ tượng thanh.ppt