Bài giảng Ngữ văn 8 - Văn bản: Nước Đại Việt ta - Đỗ Thị mộng Thường

Sức mạnh của nhân nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc.

Tác giả đã lấy “chứng cớ còn ghi” để khẳng định cho sức mạnh của chính nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc:kẻ xâm lược là kẻ phản nhân nghĩa,nhất định thất bại.

ppt28 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn 8 - Văn bản: Nước Đại Việt ta - Đỗ Thị mộng Thường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.Hình ảnh một số lễ hội mang đậm bản sắc dân tộc Việt Nam2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là: +nền văn hiến lâu đời+phong tục,tập quán riêng.+lịch sử riêng+chế đô,chủ quyền riêng+cương vực lãnh thổ riêngTIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là: +nền văn hiến lâu đời+phong tục,tập quán riêng.+lịch sử riêng+chế đô,chủ quyền riêng+cương vực lãnh thổ riêngChiến thắng Bạch ĐằngMột số cổ vật bằng gốm thời Lí -Trần Trống đồng TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa. 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. *Thảo luận: Nhiều ý kiến cho rằng ý thức dân tộc của đoạn trích Nước Đại Việt ta là sự tiếp nối và phát triển ý thức dân tộc ở bài Sông núi nước Nam đã học ở lớp 7,vì sao?(Gợi ý: Hãy tìm hiểu xem những yếu tố nào đã được nói tới trong bài Sông núi nước Nam và những yếu tố nào mới được bổ sung trong Nước Đại Việt ta?)2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là: +nền văn hiến lâu đời+phong tục,tập quán riêng.+lịch sử riêng+chế đô,chủ quyền riêng+cương vực lãnh thổ riêngTIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa . 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. NAM QUỐC SƠN HÀNam quèc s¬n hµ Nam ®Õ c­TiÖt nhiªn ®Þnh phËn t¹i thiªn th­Như hà nghịch lỗ lai xâm phạmNhữ đẳng hành khan thủ bại hư. DÞch th¬: SÔNG NÚI NƯỚC NAMS«ng nói n­íc Nam vua Nam ëV»ng vÆc s¸ch trêi chia xứ sëGiặc dữ cớ sao phạm đến đâyChúng mày nhất định phải tan vỡ. (Lê Thước- Nam Trân dịch)2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là: +nền văn hiến lâu đời+phong tục,tập quán riêng.+lịch sử riêng+chế đô,chủ quyền riêng+cương vực lãnh thổ riêngTIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa . 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là: +nền văn hiến lâu đời+phong tục,tập quán riêng.+lịch sử riêng+chế đô,chủ quyền riêngSông núi nước Nam Nước Đại Việt ta-Lãnh thổ -Chủ quyền-Lãnh thổ-Chủ quyền-Văn hiến-Phong tục tập quán-Lịch sử +cương vực lãnh thổ riêngTIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa. 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.TiÕp nèi : - V¨n b¶n “ N­íc §¹i ViÖt ta ” còng kh¼ng ®Þnh d©n téc ta cã l·nh thæ, chñ quyÒn nh­ trong “ S«ng nói n­íc Nam ”.- C¶ hai v¨n b¶n ®Òu thÓ hiÖn lßng tù t«n d©n téc ( “ §Õ ”).2. Ph¸t triÓn :- V¨n b¶n “N­íc §¹i ViÖt ta ” cßn kh¼ng ®Þnh d©n téc ta lµ mét d©n téc cã v¨n hiÕn, phong tôc, lÞch sö.- V¨n b¶n “ S«ng nói n­íc Nam ” ®Ò cao thÇn linh cßn v¨n b¶n “ N­íc §¹i ViÖt ta ” ®Ò cao vai trß cña con ng­êi.2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là: +nền văn hiến lâu đời+phong tục,tập quán riêng.+lịch sử riêng+chế đô,chủ quyền riêng+cương vực lãnh thổ riêng-Theo Nguyễn Trãi,văn hiến,truyền thống lịch sử là yếu tố cơ bản nhất,là hạt nhân xác định dân tộc. Điều mà kẻ xâm lược luôn tìm cách phủ định (văn hiến nước Nam)thì chính là thực tế,tồn tại với sức mạnh của chân lí khách quan. Đó là sức mạnh trường tồn của dân tộc mà kẻ thù không bao giờ huỷ diệt được.TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa. 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. ?Để tăng sức thuyết phục cho bản Tuyên ngôn độc lập ,nghệ thuật văn chính luận của Nguyễn Trãi có gì đặc sắc?Hãy phân tích tác dụng của chúng.Nh÷ng tõ: tõ tr­íc, vèn x­ng, ®· l©u, ®· chia, còng kh¸c, ®êi nµo, bao ®êi,... Nh»m kh¼ng ®Þnh nh÷ng g× lµ hiÓn nhiªn vèn cã, l©u ®êi cña n­íc §¹i ViÖt ®éc lËp, tù chñ.So s¸nh ®èi lËp: §Æt n­íc ta ngang hµng víi Trung Quèc vÒ tr×nh ®é chÝnh trÞ, tæ chøc chÕ ®é, qu¶n lý quèc gia “Từ Triệu, Đinh,Lí,Trần bao đời xây nền độc lập Cùng Hán, Đường,Tống,Nguyên mỗi bên xưng đế một phương” N©ng vÞ thÕ cña n­íc §¹i ViÖt lªn ngang hµng víi Trung Quèc, thÓ hiÖn niÒm tù hµo, lßng tù t«n d©n téc cña t¸c gi¶.2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là: +nền văn hiến lâu đời+phong tục,tập quán riêng.+lịch sử riêng+chế đô,chủ quyền riêng+cương vực lãnh thổ riêngTIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa.  Bằng những từ ngữ thể hiện tính chất khẳng định và biện pháp so sánh đối lập.Nguyễn Trãi thể hiện niềm tự hào dân tộc và khẳng định sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.Vậy nên:	Lưu Cung tham công nên thất bại,	Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,	Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,	Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã.	Việc xưa xem xét 	Chứng cớ còn ghi.?Sức mạnh của nhân nghĩa ,sức mạnh của độc lập dân tộc được thể hiện như thế nào trong văn bản này?3.Sức mạnh của nhân nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc.TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa. 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. 3.Sức mạnh của nhân nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc. Nguyễn Trãi đã đưa ra những chứng minh đầy tính thuyết phục về sức mạnh của nhân nghĩa và sức mạnh của độc lập dân tộc:những kẻ phản nhân nghĩa như Lưu Cung,Triệu Tiết,Toa Đô, Ô Mã Nhi đều bị thất bại thảm hại.Tác giả lấy chứng cớ còn ghi để chứng minh cho sức mạnh của nhân nghĩa, đồng thời thể hiện niềm tự hào dân tộc.  Tác giả đã lấy “chứng cớ còn ghi” để khẳng định cho sức mạnh của nhân nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc:kẻ xâm lược là kẻ phản nhân nghĩa,nhất định thất bại.TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa. 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. Thảo luận:Sức thuyết phục của văn chính luận Nguyễn Trãi là ở chỗ kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn .Qua đoạn trích trên,hãy chứng minh. 3.Sức mạnh của nhân nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc.  Tác giả đã lấy “chứng cớ còn ghi” để khẳng định cho sức mạnh của chính nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc:kẻ xâm lược là kẻ phản nhân nghĩa,nhất định thất bại.-Về lí lẽ: tác giả nêu lên tư tưởng nhân nghĩa và nền độc lập của dân tộc ta như một chân lí có tính chất hiển nhiên ,lâu đời.Cuộc chiến đấu của quân và dân ta là hợp chính nghĩa ,vì mục đích của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là để yên dân và thực hiện mục đích đó là một đội quân chính nghĩa.-Về thực tiễn :tác giả đưa ra hàng loạt chứng cớ hiển nhiên :+Các triều đại nước ta tồn tại song song ,ngang hàng với các triều đại Trung Quốc .+Những kẻ xâm lược nước ta như Lưu Cung,Triệu Tiết đều bị thất bại,tiêu vong. Đó là sự thật lịch sử không thể chối cãi.TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: 1.Nguyên lí nhân nghĩa. 2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. 3.Sức mạnh của nhân nghĩa và sức mạnh của chân lí độc lập dân tộc. III/Tổng kết Thử khái quát trình tự lập luận của đoạn trích Nước Đại Việt ta bằng một sơ đồ.TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi) Sơ đồ lập luậnYên dânNguyên lí nhân nghĩaLịch sử riêngChân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại ViệtVăn hiến lâu đờiLãnh thổ riêngPhong tục riêngChế độ chủ quyền riêng Sức mạnh của nhân nghĩa,sức mạnh của độc lập dân tộc qua chứng cứ lịch sửLƯU CUNG thất bạiTRIỆU TIẾTtiêu vongTOA ĐÔ bị bắtÔ Mà NHIbị giếtTrừ bạoTIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: III/Tổng kết -Hãy tổng kết lại những nét đặc sắc về nghệ thuật của đoạn trích.-Hãy khái quát nội dung chính của đoạn trích “Nước Đại Việt ta”. (Ghi nhớ :SGK trang 69)TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: III/Tổng kết (Ghi nhớ :SGK trang 69)Em haõy noái moãi theå vaên vôùi moät chöùc naêng töông öùngThöôøng duøng ñeå coâng boá keát quaû moät söï nghieäp.Trình baøy moät chuû tröông, ñöôøng loái.Khích leä tinh thaàn binh só, nhaân daân trong cuoäc ñaáu tranh choáng thuø trong giaëc ngoaøi. 1.Chiếu 3.Cáo2.HịchTIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA  (Trích Bình Ngô đại cáo -Nguyễn Trãi)I/Đọc-tìm hiểu chú thích II/ Đọc-hiểu văn bản: III/Tổng kết (Ghi nhớ :SGK trang 69) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ*BÀI VỪA HỌC: -Học thuộc phần chú thích * trang 67,68-SGK.-Tập đọc diễn cảm và học thuộc nội dung đoạn trích.-Học thuộc nội dung bài ghi và phần ghi nhớ. -Làm bài tập mục luyện tập. 	*BÀI SẮP HỌC: Tiết 104 -Tiếng Việt : Hành động nói(tt) -Thực hiện yêu cầu các bài tập 1,2 mục I trang 70-SGK để nắm được cách thực hiện hành động nói. -Chuẩn bị các bài tập trong mục luyện tập,trang 71,72-SGK.Tiết học đến đây kết thúc. Kính chúc quý thầy cô, chúc các em mạnh khoẻ, hạnh phúc!

File đính kèm:

  • pptNUOC_DAI_VIET_TA.ppt