Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiếng Việt: Câu ngh vấn (Tiết 2)

Câu nghi vấn là câu:

- Có những từ nghi vấn: ai, gì, nào, tại sao, đâu, bao giờ, bao nhiêu, à, ư, hả, chứ, (có) . không, (đã) chưa hoặc có từ hay (nối các vế có quan hệ lựa chọn)

- Có chức năng chính dùng để hỏi.

- Khi viết : câu nghi vấn kết thúc bằng dấu chấm hỏi.(?)

 

ppt12 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiếng Việt: Câu ngh vấn (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CÂU NGHI VẤN (T2)Kiểm tra bài cũ :1. Cho biết đặc điểm hỡnh thức và chức năng của cõu nghi vấn ?Câu nghi vấn là câu:- Có những từ nghi vấn: ai, gì, nào, tại sao, đâu, bao giờ, bao nhiêu, à, ư, hả, chứ, (có). không, (đã) chưa hoặc có từ hay (nối các vế có quan hệ lựa chọn)- Có chức năng chính dùng để hỏi.- Khi viết : câu nghi vấn kết thúc bằng dấu chấm hỏi.(?)2.Đọc và cho biết 2 cõu sau cú phải là cõu nghi vấn khụng. Vỡ sao?Kiểm tra bài cũ :a.Anh cú thể cho tụi mượn quyển vở được khụng?b.Cụ tưởng tụi sung sướng hơn chăng?=>Đú là 2 cõu nghi vấn vỡ cú từ nghi vấn: khụng, chăng ; kết thỳc bằng dấu chấm hỏiMĐ của 2 cõu nghi vấn ấy là gỡ? Cõu 1: hỏi để cầu khiến. Cõu 2: “ “ phủ định( Tụi cũng chẳng sung sướng gỡ)Như vậy ngoài chức năng chớnh dựng để hỏi, cõu nghi vấn cũn cú chức năng khỏcCÂU NGHI VẤNTiết 79:(Tiếp theo)A.Lớ thuyết : Những chức năng khỏc:1.Phõn tớch ngữ liệuVớ dụ :sgk/ 21 a.Năm nay đào lại nở,Khụng thấy ụng đồ xưa.Những người muụn năm cũHồn ở đõu bõy giờ ? b.Cai lệ khụng để cho chị được núi hết cõu , trợn ngược hai mắt, hắn quỏt :-Mày định núi cho cha mày nghe đấy à ? Sưu của nhà nước mà dỏm mở mồm xin khất!c.Đờ vỡ rồi !...Đờ vỡ rồi , thời ụng cỏch cổ chỳng mày , thời ụng bỏ tự chỳng mày ! Cú biết khụng?..Lớnh đõu ? Sao bay dỏm để cho nú chạy xồng xộc vào đõy như vậy ? Khụng cũn phộp tắc gỡ nữa à ?d.Một người hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vỡ mỡnh,thế mà khi xem truyện hay ngõm thơ cú thể vui , buồn, mừng giận cựng những người ở đõu đõu , vỡ những chuyện ở đõu đõu, hỏ chẳng phải là chứng cớ cho cỏi mónh lực lạ lựng của văn chương hay sao? e.Đến lượt bố tụi ngõy người ra như khụng tin vào mắt mỡnh.-Con gỏi tụi vẽ đõy ư ? Chả lẽ lại đỳng là nú, cỏi con Mốo hay lục lọi ấy !CÂU NGHI VẤNTiết 79:(Tiếp theo)A.Lớ thuyết : Những chức năng khỏc:1.Phõn tớch ngữ liệuNhững cõu nghi vấn: - a, Những người.bõy giờ? b, Mày định núi..đấy à? c, Cú biết khụng ? Lớnh đõu? Sao bay dỏm để núnhư vậy? Khụng cũn.nữa à? d, Một người .hay sao? - e, Con gỏi tụi. đấy ư? Chả lẽ.lục lọi ấy! * Căn cứ vào dấu hiệu hỡnh thức: cỏc cõu cú từ ngữ nghi vấn: bõy giờ, à, cú-khụng, đõu, sao- vậy, khụng – à, hỏ – sao, ư, chả lẽ. Và cuối cỏc cõu cú dấu chấm hỏi.THẢO LUẬN :Cỏc cõu nghi vấn trờn cú dựng để hỏi khụng? Nếu khụng dựng để hỏi thỡ dựng để làm gỡ?Vớ dụ :sgk/ 21 a.Năm nay đào lại nở,Khụng thấy ụng đồ xưa.Những người muụn năm cũHồn ở đõu bõy giờ ? b.Cai lệ khụng để cho chị được núi hết cõu , trợn ngược hai mắt, hắn quỏt :-Mày định núi cho cha mày nghe đấy à ? Sưu của nhà nước mà dỏm mở mồm xin khất!c.Đờ vỡ rồi !...Đờ vỡ rồi , thời ụng cỏch cổ chỳng mày , thời ụng bỏ tự chỳng mày ! Cú biết khụng?..Lớnh đõu ? Sao bay dỏm để cho nú chạy xồng xộc vào đõy như vậy ? Khụng cũn phộp tắc gỡ nữa à ?d.Một người hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vỡ mỡnh,thế mà khi xem truyện hay ngõm thơ cú thể vui , buồn, mừng giận cựng những người ở đõu đõu , vỡ những chuyện ở đõu đõu, hỏ chẳng phải là chứng cớ cho cỏi mónh lực lạ lựng của văn chương hay sao? e.Đến lượt bố tụi ngõy người ra như khụng tin vào mắt mỡnh.-Con gỏi tụi vẽ đõy ư ? Chả lẽ lại đỳng là nú, cỏi con Mốo hay lục lọi ấy !=> bộc lộ t/c, CX.=> Đe doạ.=> Đe doạ.=> Khẳng định=> Bộc lộ CX ( sự ngạc nhiờn)CÂU NGHI VẤNTiết 79:(Tiếp theo)A.Lớ thuyết : Những chức năng khỏc:1.Phõn tớch ngữ liệu* Những cõu nghi vấn: - a, Những người.bõy giờ? => Bộc lộ t/c, CX. - b, Mày định núi..đấy à? => Đe doạ. - c, Cú biết khụng ? Lớnh đõu? Sao bay dỏm để núnhư vậy? Khụng cũn.nữa à? => Đe doạ. - d, Một người .hay sao? => Khẳng định - e, Con gỏi tụi. đấy ư? Chả lẽ.lục lọi ấy! => Bộc lộ CX ( sự ngạc nhiờn ) * Căn cứ vào dấu hiệu hỡnh thức: cỏc cõu cú từ ngữ nghi vấn: bõy giờ, à, cú-khụng, đõu, sao- vậy, khụng – à, hỏ – sao, ư, chả lẽ. Và cuối cỏc cõu cú dấu chấm hỏi.- Cỏc cõu nghi vấn đú dựng để: a, Bộc lộ cảm xỳc b, Đe doạ c, Đe doạ d, Khẳng định. e, Bộc lộ CX.Vd: Hay là em nghĩ thế nàySong anh cú cho phộp núi em mới dỏm núi.=>Vỡ : cú từ nghi vấn: hay (là) Nhận xột về dấu kết thỳc cõu ở những cõu nghi vấn trờn ?-Cõu nghi vấn cú thể kết thỳc bằng dấu chấm than, hoặc là dấu ba chấm. 2. Ghi nhớ: sgk/22? Đặt cõu nghi vấn với những chức năng khỏc ? 1. Quyển sỏch này mà đẹp à? => Phủ định. 2.Tối hụm qua cậu đi xem phim hả? => Khẳng định. 3. Cậu muốn chết à? => Đe doạ. 4. Sao mỡnh lại chỏn thế nhỉ? => Bộc lộ CX.CÂU NGHI VẤNTiết 79:(Tiếp theo)A.Lớ thuyết : Những chức năng khỏc:1.Phõn tớch ngữ liệu 2. Ghi nhớ: sgk/22B. Luyện tập Y/c của BT 1 và BT 2 cú gỡ giống và khỏc nhau? * Giống: Cựng xđ cõu nghi vấn, chức năng của cõu nghi vấn. * Khỏc: BT 2 thờm 2 y/c: - Nờu đặc điểm hỡnh thức của cõu nghi vấn. - Tỡm cõu nghi vấn cú thể thay thế được bằng 1 cõu khụng phải là cõu nghi vấn nhưng cú ý nghĩa tương đương. Bài 1:a, Con ngườiăn ư? => Bộc lộ tỡnh cảm: Ngạc nhiờn, thất vọngb, Cỏc cõu ( trừ cõu “ Than ụi!”) => Phủ định, bộc lộ cảm xỳc.c, Sao tanhàng rơi ? => Cầu khiến, bộc lộ cảm xỳc ( tha thiết chõn thành)d, ễibúng bay ? => Phủ định, bộc lộ cảm xỳc ( khụng đồng tỡnh)Bài 2:a, Sao cụ lo xa quỏ thế? Tội gỡđể lại ? Ăn móigỡ mà lo liệu ? => Phủ định: ( Cụ khụng phải lo xa thế. Khụng nờn nhịn đúi mà để tiền lại; Ăn mói đến lỳc chết khụng cú tiền mà lo liệu.) b, Cả đàn bũ.chăn dắt làm sao ? => Bộc lộ CX: băn khoăn, ngần ngại. Bài 3 : Đặt cõu: -Bạn cú thể kể cho mỡnh nghe nội dung của bộ phim : “Cỏnh đồng hoang” được khụng?-Sao đời lóo Hạc lại khốn khổ đến thế?Bài 4 :Trong giao tiếp : Những cõuAnh ăn cơm chưa ?Cậu đọc sỏch đấy à ?Em đi đõu đấy ?Là lời chào khụng nhất thiết phải trả lời Quan hệ thõn mậtHướng dẫn học bài - Học bài theo ghi nhớ, hoàn thành cỏc bài tập - Chuẩn bị bài : Thuyết minh về một phương phỏp

File đính kèm:

  • pptu_nghi_van.ppt
Bài giảng liên quan