Bài giảng Ngữ văn Lớp 11 - Đọc văn: Đây thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử)

Kiến thức:

- Thấy được bức tranh phong cảnh thôn Vĩ thơ mộng

- Cảm nhận được nỗi buồn, cô đơn về một mối tỡnh vô vọng của Hàn Mặc Tử. Tấm lòng tha thiết của nhà thơ với thiên nhiên, con người,cuộc đời.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 11 - Đọc văn: Đây thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 85,86:Đọc văn ẹAÂY THOÂN Vể DAẽHàn Mặc TửMục tiêu bài họcKiến thức: - Thấy được bức tranh phong cảnh thôn Vĩ thơ mộng- Cảm nhận được nỗi buồn, cô đơn về một mối tỡnh vô vọng của Hàn Mặc Tử. Tấm lòng tha thiết của nhà thơ với thiên nhiên, con người,cuộc đời. Kĩ năng: Phân tích cảm thụ thơ thất ngôn Thái độ:Giáo dục tỡnh yêu thiên nhiên, biết cảm thông chia sẻ với nỗi buồn của người khác. Câu 1: Nhận định nào sau đây nói đúng về Hàn Mặc Tử : Sinh ra trong gia đnh công giáo nghèo ở Quảng Bỡnh.Sinh ra trong một gia đỡnh trí thức ở Quảng Trị.Sinh ra trong một gia đỡnh quan lại ở Quảng Bỡnh.Sinh ra trong một gia đỡnh thương gia giàu cóI. Tỡm hiểu chung1, Tác giả Câu 2 : Nhận định nói chính xác về Hàn Mặc Tử là : A . Mắc căn bệnh nan y ( bệnh phong) khi còn rất trẻ(1936). B . Mắc căn bệnh nan y ( bệnh phong) khi trung niên. C . Mắc căn bệnh nan y ( bệnh phong) khi đã về già.D. Mắc căn bệnh nan y ( bệnh phong ) ngay thuở thiếu thờiCâu 3: Nhận định chính xác nhất về hồn thơ Hàn Mặc Tử là Hồn thơ mãnh liệt, giàu khát khao vọng giao hoà với cuộc đời.Hồn thơ mãnh liệt nhưng luôn quằn quại, đau đớn. Hồn thơ sầu não,luôn hướng tới sự giao hoà giữa con người và tạo vật.Hồn thơ lãng mạn, bay bổng, buồn nhiều mà vẫn gắn bó với đất nước quê hương thắm thiết.Câu 4 :Tập thơ không phải của Hàn Mặc Tử là ?Gái quê.Thơ điên.C. Điêu tàn.Xuân như ý. I. Tieồu daón : Bút tích Hàn Mặc Tử I. Tieồu daón : Câu 5: Dựa vào kiến thức trong sách giáo khoa hãy cho biết dòng nào sau đây nói đúng về xuất xứ của bài thơ:Bài thơ được khơi nguồn cảm hứng từ bức tranh Vĩ Dạ do Hoàng Cúc tặng. Bài thơ được khơi gợi từ mối tỡnh của Hàn Mặc Tử với Hoàng Thị Kim Cúc.Bài thơ được khơi gợi từ bức ảnh Hoàng Cúc và sông nước xứ Huế mộng mơ.Bài thơ được khơi gợi từ bức tranh do Quách Tấn tặng.2. Xuất xứNgửụứi tỡnh trong ủụứi vaứ trong thụ cuỷa Haứn thi nhaõn I. Tieồu daón : II. Đọc văn bản: 1, Đọc, tỡm hiểu chỳ thớch 2, Chủ đề:Bài thơ là một bức tranh tươi đẹp về thôn Vĩ thơ mộng, là tiếng lòng của một con người yêu thiên nhiên, cuộc sống, con người. III. Phân tích văn bản 1. Khổ thơ 1: Bức tranh thiên nhiên, con người thôn Vĩ*Câu 1:- Câu hỏi tu từ nhiều sắc thái ý nghĩaThảo luận nhóm theo bàn (3phút)Mở đầu bài thơ là câu hỏi tu từ giàu sắc thái ý nghĩa. Em hãy xác định các ý nghĩa đó ?Vửứa hoỷiVửứa nhaộc nhụỷVửứa traựchVửứa mụứi moùc aõn caàn tha thieỏt- Âm điệu nhẹ nhàng như một lời trách, lời nhắc nhở của cô gái sao anh không về chơi thôn Vĩ?- “Về chơi”-> Gợi cảm giác thân thiết I. Tieồu daón : *Câu 2,3: Cảnh thônVĩ hiện lên trong tâm tưởng nhà thơ như thế nào?- điệp từ “nắng” tạo ấn tượng về những tia nắng ban mai ấm áp.- Hỡnh ảnh “nắng mới lên” Nắng sớm tinh khiết, tươi đẹp - Hỡnh ảnh hàng cau -> hỡnh ảnh đặc trưng của thôn Vĩ I. Tieồu daón : - Vườn ai - đại từ phiếm chỉ đặc tả khu vườn nhà của thôn Vĩ : +Từ gợi hỡnh Xanh mướt -> Mềm mại, non tơ, mỡ màng+ Cách so sánh: xanh như ngọc -> Sắc mầu tươi tắn như ngọc bích=> Bức tranh đặc trưng của thôn Vĩ tươi tắn, đầy sức sống,đó cũng chính là lòng yêu thiên nhiên, cuộc sống tha thiết của thi sĩ Hàn Mặc Tử*Câu 4: Xuất hiện hỡnh ảnh con người- “Che ngang”- Mặt chữ điền-> e ấp, kín đáo, thẹn thùng, tỡnh tứ Nhận xét về bức tranh thôn Vĩ( xứ Huế)?-> khuôn mặt phúc hậu, dịu hiền=> Bức tranh thôn Vĩ đẹp, thơ mộng, hài hoà giữa cảnh – tỡnh – con người Cảnh đẹp – người đẹp – tỡnh đẹpTâm trạng của thi sĩ được thể hiện như thế nào? Mong muốn mãnh liệt được trở về chơi thôn Vĩ. I. Tieồu daón : ẹAÂY THOÂN Vể DAẽ - HAỉN MAậC TệÛ - II. ẹoùc – hieồu vaờn baỷn: 2. Khoồ thụ giửừa: * Caõu 1- 2: _ Gioự theo loỏi gioự - maõy ủửụứng maõy _ Doứng nửụực buoàn thiu: _ Hoa baộp lay: Caỷnh ủeùp nhửng rụứi raùc, ủụn ủoọc, hiu haột nhử phaỷng phaỏt taõm traùng u buoàn, coõ ủụn cuỷa nhaứ thụ trửụực cuoọc ủụứi.Caỷnh chia lỡaNhaõn hoựaHỡnh aỷnh gụùi buoàn, taờng theõm khoõng khớ ủỡu hiu. I. Tieồu daón : ẹAÂY THOÂN Vể DAẽ - HAỉN MAậC TệÛ - II. ẹoùc – hieồu vaờn baỷn: 2. Khoồ thụ giửừa: * Caõu 3 - 4: Hỡnh aỷnh : con thuyeàn – beỏn soõng traờng + Traờng:+ Con thuyeàn chụỷ traờng: Caõu hoỷi tu tửứ, phieỏm chổ H.aỷnh quen thuoọc trong thụ HMTThi lieọu quen thuoọc trong thụ coồTửụùng trửng TY, HP.Hỡnh aỷnh hử aỷoNgoứi buựt taứi hoa, phaực hoaù ủuựng caựi hoàn, veỷ ủeùp huyeàn aỷo, nhũp ủieọu khoan thai cuỷa xửự Hueỏ, gụùi mụỷ moọt TY kớn ủaựo, dũu daứng. ẹAÂY THOÂN Vể DAẽ - HAỉN MAậC TệÛ - II. ẹoùc – hieồu vaờn baỷn: 3. Khoồ thụ cuoỏi: + Mụ: ủaộm chỡm trong moọng aỷo + Khaựch ủửụứng xa ( ủieọp ngửừ ): nhaỏn maùnh hỡnh aỷnh con ngửụứi trong coừi xa xoõi, moọng tửụỷng ( khaựch trong mụ ). + Tửứ xaực ủũnh (mụ hoà): ễÛ ủaõy ( Qui Nhụn ? – Vú Daù ?) I. Tieồu daón : ễÛ ủaõy sửụng khoựi mụứ nhaõn aỷnh I. Tieồu daón : ẹAÂY THOÂN Vể DAẽ - HAỉN MAậC TệÛ - II. ẹoùc – hieồu vaờn baỷn: 3. Khoồ thụ cuoỏi: + Hỡnh aỷnh ngửụứi thieỏu nửừ “aựo traộng quaự” nhử tan loaừng trong khoựi sửụng xửự Hueỏ, chổ thaỏy boựng daựng huyeàn aỷo. + Caõu hoỷi phieỏm chổ mang chuựt hoaứi nghi. + ẹieọp tửứ “ai” – nhaỏn maùnh taõm traùng, taờng theõm noói coõ ủụn trong moọt taõm hoàn tha thieỏt yeõu thửụng con ngửụứi vaứ cuoọc ủụứi. III. Ghi nhụự ( SGK )

File đính kèm:

  • pptTiet_85_86_Day_thon_Vi_Da.ppt
Bài giảng liên quan