Bài giảng Ngữ văn Lớp 11 - Đọc văn: Tràng giang (Huy Cận)
1) Nội dung
Bài thơ mang một nỗi sầu trước không gian mênh mông
Con người khát khao giao cảm nhưng không tìm thấy niềm an ủi
Tình quê hương vẫn là nét cảm xúc quán xuyến cả bài thơ
2) Nghệ thuật
Nét cổ điển kết hợp với màu sắc hiện đại lãng mạn
Chất giọng thâm trầm tha thiết
Ngôn từ sắc sảo, hình ảnh gợi tả, thủ pháp đối lập được tận dung tối đa
Tràng giangHuy Cận1) Tác giả đã xây dựng không gian như thế nào?2) Tâm trạng của nhà thơ bộc lộ qua cảnh vật ra sao?3) Tác giả đã dùng những biện pháp nghệ thuật nào để xây dựng bức tranh thiên nhiên và bức tranh tâm trạng?II. Đọc hiểu văn bản1) Nhan đề bài thơ và lời đề từ2) Bài thơa) Khổ 1Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệpCon thuyền xuôi mái nước song songThuyền về nước lại sầu trăm ngảCủi một cành khô lạc mấy dòng Em hãy vẽ lại cảnh sông nước tràng giang? Những hình ảnh này gợi lên cảm xúc gì? Vì sao?-Bức tranh sông nước tràng giang:Sóng gợn- tràng giangCon thuyền xuôi mái- nước song songThuyền về- nước lạiCủi một cành khô- lạc mấy dòngCảm xúc: buồn+ Vì không gian mênh mông:+ Vì không gian chia lìa+ Vì không gian nổi trôia) Khổ 1+ Sóng gợn >Chuyển động lặng lẽ yếu ớt > nỗi buồn được trải ra theo sóng nước+ Nước song song, thuyền về > sầu trăm ngả+ Con thuyền xuôi mái: cảm giác trễ nại+ Cành củi: biểu tượng những kíêp người nhỏ bé bơ vơ + Một cành củi khô > buồn+ Cảm xúcCô đơn rợn ngợpc) Khổ 3- Không gianBèoDạtBờ xanh bãi vàngLặng lẽ=> cảnh vật nổi trôi vô định lại hiu hắt vắng lặng đến tận cùng- Nghệ thuật+ Câu hỏi: “về đâu”+ Phủ định từ: “không”-Cảm xúckhao khát tình người, tình đờid) Khổ 4: * Hai câu đầu- Không gian vũ trụmây cao đùn núi bạcbóng chiều sacảnh hùng vĩCảnh rợn ngợp- Nghệ thuật+ Chất liệu Đường thi+ Đối lập: cánh chim nhỏ bé >< mây trời kì vĩ* Hai câu sau- Tâm trạng: Nỗi nhớ quê hương- Chất liệu Đường thiIII. Tổng kết 1) Nội dungBài thơ mang một nỗi sầu trước không gian mênh môngCon người khát khao giao cảm nhưng không tìm thấy niềm an ủiTình quê hương vẫn là nét cảm xúc quán xuyến cả bài thơ2) Nghệ thuậtNét cổ điển kết hợp với màu sắc hiện đại lãng mạnChất giọng thâm trầm tha thiết Ngôn từ sắc sảo, hình ảnh gợi tả, thủ pháp đối lập được tận dung tối đa IV. Luyện tập: Điển từ vào chỗ trống Khổ 1: Cảnh.... Mênh mang trời nướcCon người......Cô đơnKhổ 2: Cảnh... Đìu hiu trống trảiCon người....Rợn ngợpKhổ 3: Cảnh..... Không gắn bóCon người.....Khát khao đồng cảmKhổ 4: Cảnh.... Rợn ngợpCon người.....Nhớ quê hương
File đính kèm:
- TRANG_GIANG_HUY_CAN.ppt