Bài giảng Ngữ văn lớp 6 tiết 112: Câu trần thuật đơn có từ là

 * Ví dụ:

a) Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều.

 (Vũ Trinh)

b) Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự

 kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố

 tưởng tượng kỡ ảo

 (Theo Ngữ văn 6, tập một)

c) Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.

 (Nguyễn Tuân)

d) Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn lớp 6 tiết 112: Câu trần thuật đơn có từ là, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Các thầy giáo cô giáo về dự giờ , thăm lớp NHIệT LIệT CHàO MừNGKiểm tra bài cũcÂU tRầN THUậT ĐƠN Có Từ LàTiết 112 * Vớ dụ:a) Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. (Vũ Trinh)b) Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỡ ảo (Theo Ngữ văn 6, tập một)c) Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. (Nguyễn Tuân) d) Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. * Vớ dụ:a) Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. (Vũ Trinh)b) Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỡ ảo (Theo Ngữ văn 6, tập một)c) Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. (Nguyễn Tuân) d) Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. CNVNCNVNCNVNCNVN * Vớ dụ:a. Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. (Vũ Trinh)b. Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỡ ảo (Theo Ngữ văn 6, tập một)c. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. (Nguyễn Tuân) d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. CNCNCNCNlàCDTlàCDTlàCDTlàTTBà đỡ Trần khụng phải là người huyện Đông Triều. Truyền thuyết khụng phải là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỡ ảo. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô chưa phải là một ngày trong trẻo, sáng sủa.Dế Mèn trêu chị Cốc khụng phải là dại. * Vớ dụ: cÂU tRầN THUậT ĐƠN Có Từ LàTiết 112 - Khụng phải bất kỳ cõu nào cú từ là đều gọi là cõu trần thuật đơn có từ là. - Cõu trần thuật đơn cú từ là phải là cõu cú VN do từ là kết hợp với cỏc từ ngữ khỏc tạo thành.* Lưu ý:	* Ví dụ	 Tụi gọi Kiều Phương là Mốo. Ghi nhớ 1:Trong câu trần thuật đơn có từ là: - Vị ngữ thường do từ là kết hợp với danh từ ( cụm danh từ ) tạo thành . Ngoài ra , tổ hợp giữa từ là với động từ (cụm động từ) hoặc tính từ ( cụm tính từ ),. cũng có thể làm vị ngữ. - Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định , nó kết hợp với các cụm từ không phải , chưa phải.11AB1 VN giới thiệu sự vật, hiện tượng, khỏi niệm.aDanh từ / là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm. 2 VN trỡnh bày cỏch hiểu về sự vật, hiện tượng, khỏi niệmbBà đỡ Trần / là người huyện Đụng Triều.3 VN miờu tả đặc điểm, trạng thỏi của sự vật, hiện tượng, khỏi niệm.cNgày thứ năm trờn đảo Cụ Tụ / là một ngày trong trẻo, sỏng sủa.4 VN thể hiện sự đỏnh giỏ dDế Mốn trờu chị Cốc / là dại.II. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ làNối cột A với cột B cho phự hợp1-b2-a3-c4-dCõu giới thiệuCõu định nghĩaCõu miờu tảCõu đỏnh giỏKhỏc nhau :-Cõu trần thuật đơn khụng nhất thiết phải cú từ là.-Cõu trần thuật đơn cú từ là nhất thiết phải cú từ là, từ là phải nối kết chủ ngữ với vị ngữ và làm 1 bộ phận của vị ngữ.Bài tập nhanh: SO SÁNH CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN VÀ CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀGiống nhau:-Đều do 1 cụm C-V tạo thành.-Đều dựng để giới thiệu, miờu tả, định nghĩa , đỏnh giỏ-Vị ngữ của chỳng đều do danh từ (cụm danh từ), động từ ( cụm động từ), tớnh từ ( cụm tớnh từ) tạo thành.Bài tập nhanh : Quan sát những bức tranh sau , em hãy đặt câu trần thuật đơn có từ là. Cho biết các câu ấy thuộc kiểu câu nào?* Ghi nhớ 2 :Có một số kiểu câu trần thuật đơn có từ là đáng chú ý như sau: - Câu định nghĩa ; - Câu giới thiệu ; - Câu miêu tả ; - Câu đánh giá . Bài tập 1: Tìm câu trần thuật đơn có từ là trong những câu dưới đây:a. Hoỏn dụ là goi tờn sự vật, hiện tượng, khỏi niệm bằng tờn của sự vật, hiện tượng, khỏi niệm khỏc cú quan hệ gần gũi với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạt.b. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.c. Tre là cỏnh tay của người nụng dõn[ ] Tre cũn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ. [] Nhạc của trỳc, nhạc của tre là khỳc nhạc của đồng quờ.d. Bồ cỏc là bỏc chim ri Chim ri là dỡ sỏo sậu Sỏo sậu là cậu sỏo đen Sỏo đen là em tu hỳ Tu hỳ là chỳ bồ cỏc.đ.Vua nhớ công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập đền thờ ngay ở quê nhà. . e. Khóc là nhục. Rên , hèn. Van yếu đuối Và dại khờ là những lũ người câm Trên đường đi như những bóng âm thầm Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng. c) Tre là cánh tay của người nông dân. Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm....b) Người ta gọi chàng là Sơn Tinh. Bài tập 2: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong những cõu trần thuật đơn cú từ là vừa tỡm được. Cho biết những cõu ấy thuộc những kiểu cõu nào?d) Bồ các là bác chim ri Chim ri là dỡ sáo sậu Sáo sậu là cậu sáo đen Sáo đen là em tu hú Tu hú là chú bồ các.đ) Vua nhớ cụng ơn phong là Phự Đổng Thiờn Vương và lập đền thờ ngay ở quờ nhà( Thỏnh Giúng) e. Khóc là nhục. Rên, hèn. Van, yếu đuối Và dại khờ là những lũ người câm Bài tập 3: Viết đoạn văn năm đến bảy câu tả một người bạn của em , trong đoạn văn có ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là. Nêu tác dụng của câu trần thuật đơn có từ là trong đoạn văn.Khái quát nội dung bài học bằng sơ đồ tư duyCâu trần thuật đơn có từ làHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Học bài: + Đặc điểm cõu trần thuật đơn cú từ “là”. + Cỏc kiểu cõu trần thuật đơn cú từ “là” Bài tập: + Hoàn thành cỏc bài tập SGK.	 + Viết đoạn văn từ năm đến 7 cõu tả một người em yêu quý nhất em, trong đoạn văn cú ớt nhất một cõu trần thuật đơn cú từ “là”. Nờu tỏc dụng của cõu trần thuật đơn cú từ “là” trong đoạn văn.- Chuẩn bị bài học: Cõu trần thuật đơn khụng cú từ “là”29 về dự giờ , thăm lớp XIN CHÂN THàNH CảM ƠN QUý THầY GIáO CÔ GIáO

File đính kèm:

  • pptcau tran thuat don co tu lan.ppt
Bài giảng liên quan