Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Cụm động từ

 I. CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ

 1. Ví dụ

Đã đi nhiều nơi

Cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. Cụm động từ

BẢNG PHỤ

Các từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại nào ?

Viên quan ấy , đến đâu quan

cũng

những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.

Tổ hợp từ kết hợp giữa động từ và một số các từ ngữ phụ thuộc nó khác tạo thành.

I. CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ

1. Ví dụ 1

- Đã đi nhiều nơi

- Cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.

 Cụm động từ

 Phải có từ ngữ phụ thuộc đi kèm thì nghĩa mới trọn vẹn, đầy đủ.

BẢNG PHỤ

Vd 1: Viên quan ấy , đến đâu quan

cũng

những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.

Thử bỏ đi những từ in đậm trong câu trên và rút ra nhận xét nội dung câu văn có thay đổi không?

 Các từ ngữ phụ thuộc có vai trò rất quan trọng, nó bổ sung nghĩa cho động từ về nhiều mặt.

 Nhiều cụm động từ phải có các phụ ngữ đi kèm thì nghĩa mới trọn vẹn, đầy đủ

pptx23 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Cụm động từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Chào các em học sinh !Lớp 6A1 GV GD: NGUYỄN THỊ HOATRƯỜNG THCS TÂN BÌNH – DĨ AN- BÌNH DƯƠNG Năm học : 2012-2013KIỂM TRA BÀI CŨa. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật. Câu 1: Động từ là gì?b. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. c. Là những từ chỉ lượng ít hay lượng nhiều của sự vật. KIỂM TRA BÀI CŨa. Làm chủ ngữ. Câu 2: Chức vụ điển hình của động từ là gì?b. Làm vị ngữ. c. Làm trạng ngữ. KIỂM TRA BÀI CŨCác bạn học sinh đang học bài.Đặt câu có động từ.Tiết 60: Cụm động từTiết 61: Tiếng ViệtCỤM ĐỘNG TỪ I. CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ 1. Ví dụĐã đi nhiều nơiCũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. Cụm động từ BẢNG PHỤ Các từ, cụm từ in đỏ bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? Viên quan ấy , đến đâu quan Các từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại nào ? đinhững câu đố oái oăm để hỏi mọi người.ĐTĐTnhiều nơiđã cũng raTổ hợp từ kết hợp giữa động từ và một số các từ ngữ phụ thuộc nó khác tạo thành.Tiết 61: Tiếng ViệtCỤM ĐỘNG TỪ I. CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ 1. Ví dụ 1- Đã đi nhiều nơi- Cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. Cụm động từ Phải có từ ngữ phụ thuộc đi kèm thì nghĩa mới trọn vẹn, đầy đủ. BẢNG PHỤ Vd 1: Viên quan ấy , đến đâu quan  đinhững câu đố oái oăm để hỏi mọi người.nhiều nơiđã cũng raNội dung câu văn không trọn vẹn, đầy đủ về nghĩa. Thử bỏ đi những từ in đậm trong câu trên và rút ra nhận xét nội dung câu văn có thay đổi không? Các từ ngữ phụ thuộc có vai trò rất quan trọng, nó bổ sung nghĩa cho động từ về nhiều mặt. Nhiều cụm động từ phải có các phụ ngữ đi kèm thì nghĩa mới trọn vẹn, đầy đủ.Tiết 61: Tiếng ViệtCỤM ĐỘNG TỪ I. CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ 1. Ví dụ 1- Đã đi nhiều nơi- Cũng ra những câu đố Cụm động từ Phải có từ ngữ phụ thuộc đi kèm thì nghĩa mới trọn vẹn, đầy dủ. BẢNG PHỤ Tôi đếnCN VNSo sánh về cấu tạo và ý nghĩa của động từ “đi” và cụm động từ “đã đi nhiều nơi”?Tôi đã đến trườngVí dụ 2:2. Ví dụ 2Hoạt động giống như một động từ. Có ý nghĩa đầy đủ hơn, cấu tạo phức tạp hơn động từ.CN VNQua đó em rút ra kết luận gì về ý nghĩa, cấu tạo của cụm động từ trong câu?Tôi đã đến trường.CNVNĐộng từCụm động từChơi điện tử là một thói quen xấu sẽ làm cho các em học tập yếu.CNVNCụm động từ là tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.Cụm động từ có cấu tạo phức tạp hơn và cóý nghĩa đầy đủ hơn một mình động từNhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm tạo thành cụm động từ thì mới trọn nghĩa KẾT LUẬN3. Kết luận -Ghi nhớ sgk/148.Cụm động từ hoạt động trong câu giống như động từTiết 61: Tiếng ViệtCỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?1. Ví dụ 1- Đã đi nhiều nơi.- Cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.2. Ví dụ 23. Kết luận II. Cấu tạo của cụm động từ1. Mô hình cụm động từ BẢNG PHỤCấu tạo cụm danh từ gồm mấy phần ? Là những phần nào? Phần TTPhần trướcPhần sauĐiền các cụm động từ ở ví dụ 1 vào mô hình?đãđinhiều nơicũngranhững câu đố oái oăm để hỏi mọi người Phần trước Phần trung tâmPhần sauCòn đang đùa nghịch ở sau nhà.đãđinhiều nơicũngranhững câu đố oái oăm để hỏi mọi ngườiđùa nghịchở sau nhàChẳng thấy ai đến mua cày cả.chẳngthấyai đến mua cày cảVừatreohãylấygạo mà làm bánh lễ Tiên Vươngcòn đangcứđibằng tàu hỏa cũng đượcBiển vừa treo lênHãy lấy gạo mà làm bánh lễ Tiên VươngCứ đi bằng tầu hỏa cũng được.Đừng nói to quá.Đừngnóito quáThời gianSự tiếp diễn tương tựSự phủ địnhSự khuyến khích hay ngăn cảnThời gianPhụ ngữ trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa về:lên Phần trước Phần trung tâmPhần sauđãđinhiều nơicũngranhững câu đố oái oăm để hỏi mọi ngườiđùa nghịchở sau nhàchẳngthấyai đến mua cày cảVừatreohãylấygạo mà làm bánh lễ Tiên Vươngcòn đangcứđibằng tàu hỏa cũng đượcĐừngnóito quáĐịa điểmĐối tượng-Cách thứcĐối tượng-Mục đíchPhương tiệnPhụ ngữ sau bổ sung cho động từ các ý nghĩa về:Địa điểmCách thứcĐối tượng lênHướngTiết 61: Tiếng ViệtCỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?1. Ví dụ 12. Ví dụ 23. Kết luận II. Cấu tạo của cụm động từ1. Mô hình cụm động từ - PNT: bổ sung ý nghĩa cho động từ về: thời gian, sự tiếp diễn , sự khuyến khích hoặc ngăn cản , sự khẳng định, hay phủ định- PNS: bổ sung ý nghĩa cho động từ về: đối tượng, địa điểm, mục đích, vị trí, nguyên nhân2. Lưu ý:3. Kết luận:- Ghi nhớ (sgk/148)GHI NHỚ 2*Mô hình cụm động từ:Phần trướcPhần trung tâmPhần saucũng/còn/đang/chưa tìmđược/ngay/ câu trả lờiTrong cụm động từ: - Phụ ngữ trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động, sự khẳng định hoặc phủ định hoạt động,... - Phụ ngữ sau: các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cách thức hoạt động,...Tiết 61: Tiếng ViệtCỤM ĐỘNG TỪ BẢNG PHỤBài tập 1: Tìm các động từ trong câu sau: a. Em bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà.Vua cha yêu thương Mị nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đángc. Cuối cùng, triều đình đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán để có thì giờ đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ. I. Cụm động từ là gì?II. Cấu tạo của cụm động từIII. Luyện tập1. Bài tập 1,2 Tiết 61: Tiếng ViệtCỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?II. Cấu tạo của cụm động từIII. Luyện tậpBài tập 1 Bài tập 2: Điền các cụm động từ vào mô hình: Phần TTPhần trướcPhần sauCòn đangđùa nghịch ở sau nhàYêu thươngMị nương hết mứcMuốn kén Cho con một người chồng thật xứng đáng Đành tìmcách đi hỏi em bé thông minh nọ a. còn đang đùa nghịch ở sau nhà.b. yêu thương Mị nương hết mực, - muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng.c. - đành tìm cách; - giữ sứ thần ở công quán; - có thì giờ - đi hỏi em bé thông minh nọ.Bài tập 3:	Nêu ý nghĩa của các phụ ngữ được in đậm trong đoạn dưới đây Việc dùng các phụ ngữ này trước động từ miêu tả hành động của người cha và viên quan nói lên điều gì về trí thông minh của chú bé trong truyện Em bé thông minh? Người cha đứng ngẩn ra chưa biết trả lời thế nào thì đứa con chừng bảy, tám tuổi nhanh miệng hỏi vặn lại quan[...]. Viên quan nghe cậu bé hỏi lại như thế thì há hốc mồm sửng sốt, không biết đáp sao cho ổn. Quan thầm nghĩ, nhất định nhân tài ở đây rồi, chả phải tìm đâu mất công.Bài tập 3: Ý nghĩa của hai từ in đậm trong đoạn văn?Tác dụng của nó trong đoạn văn?chưa, không đều có ý nghĩa phủ địnhchưaphủ định tương đốikhôngphủ định tuyệt đốiSự thông minh, nhanh trí của em bé*Bài tập trắc nghiệm: Dòng nào sau đây là cụm động từ ?a) Những em học sinh chăm ngoan ấy.b) Vốn đã rất yên tĩnhc) Vẫn nghịch như xưa *Bài tập trắc nghiệm: Nhận định nào sau đây không đúng về cụm động từ ?a. Hoạt động trong câu như một động từb. Do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thànhc. Ý nghĩa đầy đủ và cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ d. Hoạt động trong câu không như một động từ- Nắm kiến thức: Cụm động từ là gì ? Cấu tạo cụm động từ ?- Hoàn thành nốt phần so sánh cụm động từ với cụm danh từ, xem trước và thử so sánh với cả cụm tính từ sẽ học ở tiết 63.- Hoàn thành bài tập 4 trong SGK – 149. Viết một câu văn có cụm động từ làm chủ ngữ?* Củng cố và dặn dò: Xin ch©n thµnh c¶m ¬nc¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em

File đính kèm:

  • pptxcum dong tu.pptx
Bài giảng liên quan