Bài giảng Ngữ văn lớp 7: Bạn đến chơi nhà - Nguễn Khuyến

Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật

Xuất xứ: Luật thơ có từ đời Đường (618-907) ở Trung Quốc.

 Thơ Đường luật – thể thất ngôn bát cú

 - Số câu: Một bài thơ có 8 câu, mỗi câu 7 chữ.

 - Vần: Gieo ở chữ cuối các câu 1, 2, 4, 6, 8 (chỉ có vần bằng).

 - Đối: Câu 3- 4 đối câu, đối ý, đối thanh, đối từ loại

 Câu 5 - 6 nhằm nổi bật ý tứ và thanh điệu

 

ppt15 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn lớp 7: Bạn đến chơi nhà - Nguễn Khuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào thầy cụ và cỏc em GV hội giảng: Nguyễn Thị HoaTổ: Ngữ VănNGUYEÃN KHUYEÁN(Luực laứm quan)Cổng vào tư gia của Nguyễn KhuyếnCon đường dẫn lối về tư gia của Nguyễn KhuyếnNếp nhà 7 gianNếp nhà thờ phía sauMộ cụ Nguyễn Khuyến trên núi Quế , làng Văn Khê, xã Hoàng Xá Huyện ý Yên, tỉnh Nam Định..Quê mẹ - cũng là nơi ông cất tiếng chào đời. Thơ Đường luật – thể thất ngôn bát cú - Số câu: Một bài thơ có 8 câu, mỗi câu 7 chữ. - Vần: Gieo ở chữ cuối các câu 1, 2, 4, 6, 8 (chỉ có vần bằng). - Đối: Câu 3- 4 đối câu, đối ý, đối thanh, đối từ loại Câu 5 - 6 nhằm nổi bật ý tứ và thanh điệu- Luật: bằng trắc- Căn cứ vào chữ thứ 2 của câu 1.- Thanh bằng - Luật bằng- Thanh trắc - Luật trắc- Kết cấu: 4 cặp câu.	+ Hai câu đề	: Mở đề và bắt đầu mở ý.	+ Hai câu thực	: Miêu tả cụ thể 	 tình. 	 	 cảnh.	 sự vật.	+ Hai câu luận	: Bàn luận và nhận xét.	+ Hai câu kết	: Khép bài thơ bằng những ý kết luận.Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luậtXuất xứ: Luật thơ có từ đời Đường (618-907) ở Trung Quốc.Đó bấy lõu nay bỏc tới nhà,Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa,Ao sõu, nước cả, khụn chài cỏ,Vườn rộng rào thưa, khú đuổi gà.Cải chửa ra cõy, cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn, mướp đương hoa.Đầu trũ tiếp khỏch, trầu khụng cú,BẠN ĐẾN CHƠI NHÀ (Nguyễn Khuyến)Cà mới nụ Mướp Bầu Bỏc đến chơi đõy, ta với ta!Cải chửa ra cõyNhững thứ cú sẵn - “cõy nhà lỏ vườn”Cỏ Thức ngon, sangMướp Bầu Món dân dãGà Cà Cải Có đầy đầyđủ mọi thứ nhưng chưa dựng đượcViệc nhà thơ giải bày hoàn cảnh, cú phải than nghốo, kể khổ với bạn khụng? Thảo luận nhúm?So sỏnh cụm từ ta với ta trong bài thơ “Bạn đến chơi nhà” Ng Khuyến và ta với ta trongbài thơ“Qua đốo ngang”( Bà huyện Thanh Quan) So sỏnh ngụn ngữ bài thơ ô Bạn đến chơi nhà ằ – ô Sau phỳt chia ly ằ. Ngoõn ngửừ thụ ụỷ baứi “Baùn ủeỏn chụi nhaứ” - Ngoõn ngửừ ủụứi thửụứng, moọc maùc, giaỷn dũ.- Ngoõn ngửừ ủuứa vui, hoựm hổnh.- Sửỷ duùng tửứ thuaàn Vieọt.Ngoõn ngửừ thụ ụỷ ủoaùn trớch “Sau phuựt chia ly”- Ngoõn ngửừ baực hoùc, uyeõn baực.- Sửỷ duùng tửứ Haựn Vieọt vụựi caực ủieồn tớch ủieồn coỏ mang yự nghúa tửụùng trửng.Bầu vừa rụng rốn Mướp đương hoa Mún dõn dó Cú cải , cà , bầu ,mướp nhưng Mún dõn dó đều chưa ăn được !Cà mới nụ Khụng bắt được Ao sõu , nước cả Mún ngon Cú cỏnhưng  Mún ngon khụng cú đành tỡm đến những mún ăn dõn dóCó gà Vườn rộng rào thưa Caõu hoỷi thaỷo luaọn:So saựnh cuùm tửứ “ta vụựi ta” trong baứi Baùn ủeỏn chụi nhaứ cuỷa Nguyeón Khuyeỏn vụựi cuùm tửứ “ta vụựi ta” trong baứi Qua ẹeứo Ngang cuỷa Baứ Huyeọn Thanh Quan.Bài 8 – Tiờ́t 30 : BẠN Đấ́N CHƠI NHÀ ( Nguyờ̃n Khuyờ́n )I. Tỡm hiểu chungII.Đọc – Tìm hiờ̉u chú thíchIII. Phõn tớch1.Cõu mở đõ̀u 2.Sáu cõu tiờ́p 3.Cõu kờ́t :Quan niợ̀m vờ̀ tình bạn-Đại từ ngụi 1,2 : tác giả và bạn-> Quan hợ̀ gắn bó, hòa hợp, khụng tách rờiCõu hỏi thảo luọ̃nTheo em có gì khác nhau trong cụm từ “ta với ta ‘’ ở bài thơ này so với bài ‘’ Qua đèo ngang’’- Bà Huyợ̀n Thanh Quan ?Qua Đốo NgangBạn đến chơi nhà- Tỏc giả với hỡnh búng của chớnh mỡnh-Nỗi cụ đơn chỉ cú mỡnh với mỡnh ở nơi hoang vắng Bộc lộ sự cụ đơn tuyệt đối của tỏc giả- Tỏc giả với bạn – tuy hai mà một-Tỡnh cảm chõn thành, cảm động vượt trờn mọi thứ vật chất Thể hiện tỡnh bạn gắn bú, thõn thiết, chõn thật, đậm đà* Giống : về mặt hỡnh thức* Khỏc :- Cách kờ́t thúc bṍt ngờ, thú vị-> Tình bạn đọ̃m đà, thắm thiờ́t- Học thuộc bài thơ , nột nghệ thuật độc đỏo trong thơ Nguyễn Khuyến.- Viết một đoạn văn ngắn về tỡnh bạn.- Tỡm những cõu thơ, ca dao, tục ngữ núi về tỡnh bạn.- ễn lại cỏc dàn ý văn biểu cảm tiết sau làm bài viết số 2Dặn dũ

File đính kèm:

  • ppthoi giang.ppt
Bài giảng liên quan