Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Phần Tiếng Việt Tiết 27: Tình thái từ (Bản đẹp)

Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.

Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:

 + Tình thái từ nghi vấn :à, ư, hả, hử, chứ, chăng.

 + Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với.

 + Tình thái từ cảm thán : thay, sao.

 + Tình thái từ biểu lộ sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà .

 

pptx8 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Phần Tiếng Việt Tiết 27: Tình thái từ (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tập thể lớp 8/8 kính chào quý thầy cô!Chúc quý thầy cô tham dự một tiết học thật vui vẻ.Ví dụa/ - Mẹ đi làm rồi à ? b/... Mẹ tôi cũng sụt sùi theo : - Con nín đi !c/Thương thay cũng một kiếp ngườiKhéo thay mang lấy sắc tài làm chi !d/ - Em chào cô ạ !a/ - Mẹ đi làm rồi.b/ ... Mẹ tôi cũng sụt sùi theo :- Con nín.c/ Thương cũng một kiếp ngườiKhéo mang lấy sắc tài làm chi .d/ - Em chào cô.- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. -Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau: + Tình thái từ nghi vấn :à, ư, hả, hử, chứ, chăng... + Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với... + Tình thái từ cảm thán : thay, sao... + Tình thái từ biểu lộ sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà ...Ví dụ :- Bạn chưa về à ?- Thầy mệt ạ ?- Bạn giúp tôi một tay nhé!- Bác giúp cháu một tay ạ !Hỏi, thân mật.Hỏi, kính trọng.Cầu khiến, thânmật.Cầu khiến, kính trọng.Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...).Bài tập 1: Các câu có chứa tình thái từ( Đ) và các câu không chứa tình thái từ (S)a/ Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.b/ Nhanh lên nào, anh em ơi!c/ Làm như thế mới đúng chứ !d/ Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.e/ Cứu tôi với!g/ Nó đi chơi với bạn từ sáng.h/ Con cò đậu ở đằng kia.i/ Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia. SĐĐSĐSSĐBài tập 2 : Giải thích ý nghĩa các tình thái từ. a/ Chứ : Nghi vấn, điều muốn hỏi ít nhiều đã khẳng định.b/ Chứ : Nhấn mạnh điều vừa khẳng định, cho là không thể khác được.c/ Ư : Hỏi, thái độ phân vân.d/ Nhỉ : Thái độ thân mật.e/ Nhé : Dặn dò, thái độ thân mật.g/ Vậy : Thái độ miễn cưỡngh/ Cơ mà :Thái độ thuyết phục.Hướng dẫn về nhà :Học thuộc ghi nhớ.Về làm tất cả các bài tập vào vở.Soạn bài : Chương trình tiếng Việt địa phương + Kẻ bảng vào vở. + Ghi rõ từ ngữ được dùng ở địa phương em. + Sưu tầm một số từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt được dùng ở địa phương khác.

File đính kèm:

  • pptxTINH_THAI_TU.pptx