Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiếng Việt: Tình thái từ

Các loại tình thái từ thường gặp

Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ.

Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào.

Tình thái từ cảm thán: thay, thật

Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: cơ, cơ mà, ma, nhé, ạ

 

ppt11 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiếng Việt: Tình thái từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC DẦU TIẾNG NGỮ VĂN 8CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI CHƯƠNG TRÌNH THAO GIẢNG I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ1) Xét ví dụ- Mẹ đi làm rồi à ?b) - Con nín đi !c) Thương thay cũng một kiếp ngườiKhéo thay mang lấy sắc tài làm chi !Mẹ đi làm rồiTừ à có tác dụng tạo câu nghi vấnCon nínTừ đi có tác dụng tạo câu cầu khiếnThương cũng một kiếp ngườiKhéo mang lấy sắc tài làm chi !Từ thay dùng để tạo kiểu câu cảm thánd) Em chào cô ạ!Em chào côCâu nghi vấnCâu trần thuậtCâu cầu khiếnCâu trần thuậtCâu cảm thánCâu trần thuậtTừ ạ mang sắc thái kính trọng, lễ phépKhông biểu lộ sắc tháiCác từ à, đi, thay có tác dụng tạo các kiểu câu theo mục đích nóiTừ ạ thể hiện thái độ tôn trọng lễ phép của người nói* Chức năng của tình thái từTạo ra các kiểu câu theo mục đích nói như câu cầu khiến, câu nghi vấn, câu cảm thánBiểu thị sắc thái tình cảm* Các loại tình thái từ thường gặpTình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...Ví dụ- U bán con thật đấy ư?- Đèn khoe đèn tỏ hơn trăngĐèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn?- Anh đi cùng tôi chứ?- Ai đã làm việc này hả?* Các loại tình thái từ thường gặpVí dụ- U bán con thật đấy ư?- Đèn khoe đèn tỏ hơn trăngĐèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn?- Anh đi cùng tôi chứ?- Ai đã làm việc này hả?* Các loại tình thái từ thường gặpTình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...Ví dụ Này u ăn đi! U ăn khoai đi để lấy sữa cho em nó bú.Em không! Nào! Em không cho bán chị Tí! Nào!Mẹ cho con đi vớiTình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...Ví dụ Này u ăn đi! U ăn khoai đi để lấy sữa cho em nó bú.Em không! Nào! Em không cho bán chị Tí! Nào!Mẹ cho con đi với* Các loại tình thái từ thường gặpTình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...Ví dụSướng vui thay, miền Bác của ta (Tố Hữu) Ồ tất cả của ta đây sướng thật ( Tố Hữu)Tình thái từ cảm thán: thay, thậtVí dụSướng vui thay, miền Bác của ta (Tố Hữu) Ồ tất cả của ta đây sướng thật ( Tố Hữu)* Các loại tình thái từ thường gặpTình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...Tình thái từ cảm thán: thay, thậtVí dụ: - Em đừng khóc nữa mà. - Kiếp ai cũng thế thôi cụ ạ. - Con muốn làm thêm bài tập cơ! - Thầy đã dặn các em rồi cơ mà - Chờ em với nhéTình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: cơ, cơ mà, ma, nhé, ạVí dụ: - Em đừng khóc nữa mà. - Kiếp ai cũng thế thôi cụ ạ. - Con muốn làm thêm bài tập cơ! - Thầy đã dặn các em rồi cơ mà - Chờ em với nhé* Phân biệt một số từ tình thái và không phải tình thái từAi mà biết được việc ấy Tôi đã bảo anh rồi mà!Cậu phải lo làm mà ăn chứ đừng để đi xin Trợ từTình thái từQuan hệ từ2) Ghi nhớ Sgk/81II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ1)Ví dụBạn chưa về à?Hỏi thân mật. bằng vai nhauThầy mệt ạHỏi kính trọng, người vai dưới đối với người bề trênBạn giúp tôi một tay nhéCầu khiến thân mật, bằng vaiBác giúp cháu một tay ạCầu khiến kính trọng lễ phép người vai dưới đối với người bề trênVí dụ:	- Cháu chào ông.	- Con làm bài rồi.	- Mẹ ơi, con đi chơi một lát.Ví dụ:	- Cháu chào ông ạ.	- Con làm bài rồi ạ.	- Mẹ ơi, con đi chơi một lát nhé.* Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với tình huống giao tiếp

File đính kèm:

  • pptTinh_thai_tu.ppt