Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 28: Tình thái từ

 Ghi nhớ :

 Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.

 Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:

 + Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử chứ, chăng,

 + Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,

 + Tình thái từ cảm thán: thay, sao,

 + Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,

 

ppt12 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 28: Tình thái từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC DẦU TIẾNG NGỮ VĂN 8Bài học 1. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ ví dụa) - Mẹ đi làm rồi à ?b) - Con nín đi! !c) Thương thay cũng một kiếp ngườiKhéo thay mang lấy sắc tài làm chi !- Mẹ đi làm rồi.Từ à có tác dụng tạo câu nghi vấn.- Con nín.Từ đi có tác dụng tạo câu cầu khiến.- Thương cũng một kiếp ngườiKhéo mang lấy sắc tài làm chi !Từ thay dùng để tạo kiểu câu cảm thán.d) - Em chào cô ạ !- Em chào cô .Câu nghi vấnCâu trần thuật.Câu cầu khiến.Câu trần thuật.Câu cảm thán.Câu trần thuật.Từ ạ tạo sắc thái kính trọng, lễ phép.Không biểu lộ sắc thái.* Chức năng của tình thái từTạo ra các kiểu câu theo mục đích nói như câu cầu khiến, câu nghi vấn, câu cảm thán.Biểu thị sắc thái tình cảm.* Một số loại tình thái từ thường gặp.- ư, hả, hử, chăng, chứ...Ví dụ- U bán con thật đấy ư?- Đèn khoe đèn tỏ hơn trăngĐèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn?- Anh đi cùng tôi chứ?- Ai đã làm việc này hả?Tình thái từ nghi vấn.* Các loại tình thái từ thường gặp.- ư, hả, hử, chăng, chứ... Ví dụ Này u ăn đi! U ăn khoai đi để lấy sữa cho em nó bú.Em không! Nào! Em không cho bán chị Tí! Nào!Mẹ cho con đi với!- đi, với, nào... Tình thái từ nghi vấn.Tình thái từ cầu khiến.Ví dụSướng vui thay, miền Bác của ta (Tố Hữu) Ồ tất cả của ta đây sướng thật ( Tố Hữu)- thay, thật Ví dụSướng vui thay, miền Bác của ta (Tố Hữu) Ồ tất cả của ta đây sướng thật ( Tố Hữu)* Các loại tình thái từ thường gặp.- ư, hả, hử, chăng, chứ... - đi, với, nào... Tình thái từ nghi vấn.Tình thái từ cầu khiến.Tình thái từ cảm thán.- cơ, cơ mà, mà, nhé, ạVí dụ: - Em đừng khóc nữa mà. - Kiếp ai cũng thế thôi cụ ạ. - Con muốn làm thêm bài tập cơ! - Thầy đã dặn các em rồi cơ mà. - Chờ em với nhé! Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.- thay, thật * Các loại tình thái từ thường gặp.- ư, hả, hử, chăng, chứ... - đi, với, nào... Tình thái từ nghi vấn.Tình thái từ cầu khiến.Tình thái từ cảm thán. Ghi nhớ : Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau: + Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử chứ, chăng, + Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, + Tình thái từ cảm thán: thay, sao, + Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà, * Phân biệt từ tình thái với một số từ không phải tình thái từ.- Cậu phải lo làm mà ăn chứ đừng để đi xin. Trợ từ.Tình thái từ.Quan hệ từ.- Ai mà biết được việc ấy.- Tôi đã bảo anh rồi mà!Bài học 2. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ Ví dụ- Bạn chưa về à?- Hỏi thân mật, bằng vai nhau.- Thầy mệt ạ !- Hỏi kính trọng, người vai dưới đối với người bề trên.- Bạn giúp tôi một tay nhé!- Cầu khiến thân mật, bằng vai.- Bác giúp cháu một tay ạ!- Cầu khiến kính trọng lễ phép, người vai dưới đối với người bề trên.Tình huống 1.	- Cháu chào ông.	- Con làm bài rồi.	- Mẹ ơi, con đi chơi một lát.Tình huống 2.	- Cháu chào ông ạ.	- Con làm bài rồi ạ.	- Mẹ ơi, con đi chơi một lát nhé.Ghi nhớ: Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với tình huống giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,) Thân mật, bình thường.Thân mật, lễ phép.Bµi tËp:1 .Trong c¸c c©u sau ®©y, c©u nµo kh«ng sö dông t×nh th¸i tõ?A. Nh÷ng tªn khæng lå nµo c¬?B. T«i ®· ch¼ng b¶o ngµi ph¶i cÈn thËn ®Êy ­ !C. Gióp t«i víi, l¹y Chóa !D. NÕu vËy, t«i ch¼ng biÕt tr¶ lêi ra sao.Bµi2. Nh÷ng t×nh th¸i tõ in ®Ëm sau thuéc nhãm t×nh th¸i tõ nµo?1.B¸c ®· kh¸ råi chø?2.U b¸n con thËt ®Êy ­?3.Cô t­ëng t«i sung s­íng h¬n ch¨ng?A.T×nh th¸i tõ cÇu khiÕn. C.T×nh th¸i tõ c¶m th¸nB. T×nh th¸i tõ nghi vÊn. D.T×nh th¸i tõ biÓu thÞ t×nhc¶m.

File đính kèm:

  • pptTiet_28_TINH_THAI_TU.ppt