Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 89: Câu trần thuật

Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây:

a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình.

 (Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)

b. Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên :

- Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông. (Cây bút thần)

Bài 1 SGK trang 46,47:

Cả 3 câu đều là câu trần thuật.

Câu 1 : kể

- Câu 2,3 : bộc lộ tình cảm , cảm xúc.

Câu 1: Câu trần thuật, kể.

Câu 2 : Câu cảm thán.

Câu 3,4 : Câu trần thuật bộc lộ tình cảm, cảm xúc.

ppt15 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 89: Câu trần thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp8A6.Kiểm tra bài cũCâu hỏi : Cho 4 câu sau :- Câu 1: Em đi học à?- Câu 2: Em đi học đi!- Câu 3: Em đi học nhé!- Câu 4: Em đi học . Hãy xác định các kiểu câu trên? Nêu dấu hiệu nhận biết về hình thức và nêu chức năng chính?Trả lời : - Câu 1: Câu nghi vấn, dùng để hỏi, kết thúcbằng dấu chấm hỏi.- Câu 2: Câu cầu khiến, dùng để ra lệnh, yêu cầu , đề nghị, khuyên bảo , thường kết thúc bằng dấu chấm than .- Câu 3 : Câu cảm thán, dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc, thường kết thúc bằng dấu chấm than.- Câu 4 : Câu trần thuật.CÂU TRẦN THUẬTCÂU TRẦN THUẬT VÍ DỤ :a. Lịch sử ta đã có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại bà Trưng, bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc , vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng.(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)I. Đặc điểm hình thức và chức năng : 1. Phân tích ví dụ: SGK trang 45,46. Ví dụ a : Tiết 89- Câu 1,2 : trình bày- Câu 3 : nêu yêu cầu.b. Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời : - Bẩm quan lớn đê vỡ mất rồi! (Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay)I. Đặc điểm hình thức và chức năng : 1. Phân tích ví dụ: SGK trang 45,46. Ví dụ a : Ví dụ b : CÂU TRẦN THUẬTTiết 89- Câu 1 : kể.- Câu 2 :thông báo.c. Cai tứ là một người đàn ông thấp và gầy,tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại. (Lan Khai, Lầm than. )d. Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta! ( Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn)I. Đặc điểm hình thức và chức năng : 1. Phân tích ví dụ: SGK trang 45,46.Ví dụ a :Ví dụ b :CÂU TRẦN THUẬTTiết 89Ví dụ c : Miêu tả.Ví dụ d :- Câu 2 : nhận định.- Câu 3 : bộc lộ tình cảm cảm xúc.I. Đặc điểm hình thức và chức năng : 1. Phân tích ví dụ:Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 2. Ghi nhớ:- Chức năng chính - Đặc điểm hình thức . II. Luyện tập:Bài 1 SGK trang 46,47:Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬTBài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây:a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình. (Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)b. Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên : Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông. (Cây bút thần)a. Cả 3 câu đều là câu trần thuật.- Câu 1 : kể- Câu 2,3 : bộc lộ tình cảm , cảm xúc.b. Câu 1: Câu trần thuật, kể. Câu 2 : Câu cảm thán.- Câu 3,4 : Câu trần thuật bộc lộ tình cảm, cảm xúc.Bài 2 : Đọc câu thứ hai trong phần dịch nghĩa bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh (Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?) và câu thứ hai trong phần dịch thơ (Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ;). Cho nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó.Bài 2: SGK trang47.- Câu thứ hai trong phần dịch nghĩa: câu nghi vấn.- Câu thứ hai trong phần dịch thơ : Câu trần thuật. Hai câu này tuy khác về kiểu câu nhưng cùng diễn đạt một ý nghĩa: Đêm trăng đẹp gây xúc động mãnh liệt cho nhà thơ, khiến nhà thơ muốn làm một điều gì đó.Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT Bài 3: Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được sử dụng để làm gì . Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa của những kiểu câu này. a. Anh tắt thuốc lá đi ! b. Anh có thể tắt thuốc lá được không? c. Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬTBài 3: SGK trang47.a. Câu cầu khiến.b. Câu nghi vấn.c. Câu trần thuật.  Cả ba câu dùng để cầu khiến (có chức năng giống nhau). Câu b và c thể hiện ý cầu khiến (đề nghị ) nhẹ nhàng, nhã nhặn và lịch sự hơn câu a.Bài 4 : Những câu sau đây có phải là câu trần thuật không ? Những câu này dùng để làm gì ?a. Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ rượu, em chịu khó thay anh , đến sáng thì về. ( Thạch Sanh)b. Tuy thế, nó vẫn kịp thì thầm vào tai tôi : “Em muốn cả anh cùng đi nhận giải”.(Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi)Bài 4 SGK trang47.Tất cả đều là câu trần thuật.- Câu a: dùng để cầu khiến.- Câu b: + Câu b1: dùng để kể. + Câu b2: dùng để cầu khiến.Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬTBài 5: SGK trang 47 - Đặt câu.- Hứa hẹn: Tôi xin hứa là sẽ đến đúng giờ. - Xin lỗi : Em xin lỗi vì đã lỡ hẹn.- Cảm ơn : Em xin cảm ơn cô.- Chúc mừng: Mình xin chúc mừng ngày sinh của bạn.- Cam đoan : Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬTBài 5 : Đặt câu trần thuật dùng để :- Hứa hẹn.- Xin lỗi.- Cảm ơn.- Chúc mừng. Cam đoan.Bài 6: Viết đoạn văn đối thoại có dùng cả bốn kiểu câu.Ngày chủ nhật, Bình và Tuấn rủ nhau đi chơi chợ Tùng Nghĩa. Hai bạn vô cùng thích thú trước những dãy hàng hóa đủ màu sắc. Bình hỏi Tuấn :- Cậu mang theo bao nhiêu tiền ?- Mười nghìn đồng.Bình ngửa cổ cười ngất:- Trời ơi, mười nghìn!Tuấn nhăn mặt :- Hãy bỏ cái kiểu cười ấy đi!- Tớ cam đoan là không có gì xúc phạm cậu. - Bình trả lời.Sau đó, cả hai cùng cười vang giòn giã và rủ nhau đi về nhà.Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬTTiết 89 CÂU TRẦN THUẬTI. Đặc điểm hình thức và chức năng : 1. Phân tích ví dụ: 2. Ghi nhớ:II. Luyện tập: Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài 4. Bài 5. Bài 6. - Học bài: Học ghi nhớ SGK trang46.- Hoàn thành các bài tập còn lại.- Tìm thêm ví dụ minh họa cho bài học.- Chuẩn bị giấy, bút làm bài viết số 5 tại lớp. + Ôn lí thuyết về văn bản thuyết minh. + Lập dàn ý các đề bài SGK trang47,48. + Đọc, tham khảo các bài văn mẫu.Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬTHướng dẫn về nhà:

File đính kèm:

  • pptCAU_TRAN_THUAT.ppt
Bài giảng liên quan