Bài giảng Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái

* 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2

 * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 2 bằng 2, viết 2

 * 4 nhân 3 bằng 12, viết 2 nhớ 1

* 4 nhân 8 bằng 32, thêm 1 bằng 33, viết 3 nhớ 3

* 4 nhân 5 bằng 20, thêm 3 bằng 23, viết 3 nhớ 2

* 4 nhân 1 bằng 4, thêm 2 bằng 6, viết 6

 

ppt17 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
I. Kiểm tra bài cũ. a. 759 085 – 38 157 Đặt tính rồi tính. b. 41 324 x 2 759 085 38 157 720 928 41 324 2 82 648 2 2 ? - x II. Bài mới 1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số Ví dụ 1: 241 324 x 2 = ? 2 241 324 x 2 = 482 648 ( Phép nhân không có nhớ) Nhân theo thứ tự từ phải sang trái * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 	 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 	 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 	 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2	 	 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 	 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 4 8 2 4 6 8 2 4 2 3 1 4 x Ví dụ 2: 158 306 x 4 = ? 	 4 158 306 x 4 = 633 224 ( Phép nhân có nhớ) Nhân theo thứ tự từ phải sang trái * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2 	 * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 2 bằng 2, viết 2 	 * 4 nhân 3 bằng 12, viết 2 nhớ 1 	 	 * 4 nhân 8 bằng 32, thêm 1 bằng 33, viết 3 nhớ 3 	 * 4 nhân 5 bằng 20, thêm 3 bằng 23, viết 3 nhớ 2 	 * 4 nhân 1 bằng 4, thêm 2 bằng 6, viết 6 4 2 2 3 6 3 x 1 5 0 3 8 6 2. Luyện tập. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 341 231 x 2	b. 102 426 x 5 c. 410 536 x 3 341 231 2 682 462 102 426 5 512 130 410 536 3 1 231 608 x x x Bài 3. Tính: 843 275 – 123 568 x 5 b. 1 306 x 8 + 24 573 843 275 - = 225 435 = 10 448 = 35 021 617 840 = + 24 573 Bài 4. Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện? Tóm tắt: 8 xã vùng thấp 9 xã vùng cao ? quyển truyện , mỗi xã : 850 quyển truyện , mỗi xã : 980 quyển truyện  Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Phép tính đúng giơ thẻ đỏ, phép tính sai giơ thẻ xanh 231 103	 x 	 3 69 339 231 103	 x 	 3 693 309 153 413	 x 	 5 767 055 153 413	 x 	 5 767 065  1. 2. 3. 4. III. Củng cố – Dặn dò Hôm nay chúng ta học bài gì? Về nhà các em xem lại bài và chúng ta sẽ làm nốt phép tính còn lại vào giờ hướng dẫn học. Tóm tắt: xã vùng thấp xã vùng cao ? quyển truyện ,mỗi xã : 850 quyển truyện ,mỗi xã : 980 quyển truyện 8 8 Cách 1 Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6 800 (quyển truyện) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 8 = 7 840 (quyển truyện) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6 800 + 7 840 = 14 640 (quyển truyện) Đáp số: 14 640 quyển truyện Bài giải Cách 2 Một xã vùng cao và một xã vùng thấp được cấp là: 850 + 980 = 1 830 (quyển truyện) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 1 830 x 8 = 14 640 (quyển truyện) Đáp số: 14 640 quyển truyện Bài giải Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6 800 (quyển) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 9 = 8 820 (quyển) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6 800 + 8 820 = 15 620 (quyển) Đáp số: 15 620 quyển truyện 

File đính kèm:

  • pptphep nhan 4.ppt
Bài giảng liên quan