Bài giảng Nhập môn công nghệ sinh học - Giới thiệu về nuôi cấy tế bào động vật
Mục tiêu
Sau khi học bài này, sinh viên có thể:
Thế nào là nuôi cấy mô và các kiểu nuôi cấy mô
Ứng dụng của nuôi cấy mô
Thuận lợi và bất lợi của mỗi kiểu nuôi cấy mô
Một số khái niệm cơ bản
Nuôi cấy mô là gì?
Nuôi cấy In vitro (duy trì và/hay tăng sinh) các tế bào, mô và các cơ quan
Các kiểu nuôi cấy mô
Nuôi cấy cơ quan
Nuôi cấy mô
Nuôi cấy tế bào
Nuôi cấy cơ quan
Nuôi cấy phôi hay cơ quan tách khỏi cơ thể
Thuận lợi
Chức năng sinh lí bình thường được duy trì
Tế bào giữ trạng thái biệt hóa hoàn toàn
Bất lợi
Không thể nuôi cấy quy mô lớn
Phát triển chậm
Fresh explantation is required for every experiment.
o kiểu như Sự phát triển ra của các mô trong nuôi cấy Tách thành tế bào đơn ( bằng enzyme hay cơ học ) Thuận lợi : Thường giữ được nhiều các đặc tính đã được biệt hóa của tế bào in vivo. Bất lợi : Ban đầu hỗn tạp nhưng sau đó trở nên nổi trội ở các fibroblast Các nuôi cấy sơ cấp thường tốn công sức Có thể duy trì in vitro trong thời gian giới hạn 11 Nuôi cấy thứ cấp Coy chuyền (or passage, or transfer) từ nuôi cấy sơ cấp Cấy chuyền = quá trình thu nhận và tái nuôi cấy tế bào sau khi chúng gia tăng số lượng bản sao trong nuôi cấy Thường chứa kiểu êế bào đơn Có thể tăng sinh liên tục trong nhiều thế hệ Có hai kiểu dòng tế bào khi nuôi cấy : Dòng tế bào Dòng tế bào liên tục Các kiểu nuôi cấy tế bào 12 Dòng tế bào Có đời sống hạn định , lão hóa sau một số âần cấy chuyền nhất định ( chừng 30 lần phần chia ) Thường là lưỡng bội và duy trì một số mức độ biệt hóa Cần thiết để thiết lập một hệ thống ngân hàng Master và ngân hàng làm việc để duy trì những dòng này trong thời gian dài Các kiểu nuôi cấy tế bào 13 Experimental Methods 2006 Dòng tế bào liên tục Có thể tăng sinh không hạn định Chúng thường là những tế bào chuyển dạng : Tế bào từ khối u. Nhiễm với các viral oncogenes Xử lí hóa chất (chemical treatments). Bất lợi của những dòng này là giữ lại rất ít các đặc tính in vivo. 14 Experimental Methods 2006 Chuyển dạng (Transformation) Và Chuyển nhiễm ( Transfection ) Chuyển dạng Cảm ứng thay đổi kiểu hình ban đầu thông qua ưự thay đổi DNA và sự biểu hiện gen Tốc độ phát triển Kiểu phát triển (loss of contact inhibition) Hình thành sản phẩm chuyên biệt Kéo dài tuổi thọ Mất khả năng bám dính Chuyển nhiễm Đưa DNA vào trong tế bào (like viral DNA) 15 Experimental Methods 2006 Khởi sự một nuôi cấy Mô Nuôi cấy tế bào sơ cấp Dòng tế bào Dòng tế bào liên tục Phân tách Cấy chuyền Hạn định số lượng Không hạn định số lượng Bảo quản Bảo quản 16 Experimental Methods 2006 Hình dạng tế bào khi nuôi Hình dạng tế bào khi nuôi cấy ở 2 dạng chính : Phát triển huyền phù ( như một tế bào đơn hay các cụm nhỏ tế bào ) Dòng tế bào thu từ máu ( leukaemia , lymphoma) Phát triển dạng monolayer bám dính vào dụng cụ nuôi . Tế bào thu từ các mô rắn (lungs, kidney), endothelial, epithelial, neuronal, fibroblasts Hela -Epithelial MRC5-Fibroblast SHSY5Y-Neuronal BAE1-Endothelial 17 Experimental Methods 2006 Special types of Cell culture Cells in the culture can be grown to adopt in vivo characteristic Histotypic culture Single cell lineage Organotypic culture Multiple cell lineages 18 Experimental Methods 2006 Sinh học của tế bào nuôi cấy Sự phát triển và tăng trưởng của tế bào trong nuôi cấy phụ thuộc : Trạng thái tự nhiên của tế bào Môi trường nuôi cấy Cơ chất tế bào bám Thành sinh lí và sinh lí của môi trường nuôi Thành phần của phase khí Nhiệt độ nuôi Tương tác tế bào-tế bào và tế bào-chất nền 19 Experimental Methods 2006 Chu kì tế bào M Mitosis G1 Gap1 G2 Gap2 G0 S Synthesis G1 check point cell big environment suitable G2 check point DNA replicated cell big environment suitable Metaphase check point chromosome align on spindle 20 Experimental Methods 2006 Chu kì tế bào Interphase : Nhìn chung kéo dài từ 12-14 giờ trong mô động vật có vú Tế bào đang tổng hợp RNA,tạo protein và phát triển về kích thước Gap 0 (G0): tế bào thoát ra khỏi chu kì tế bào và không phân chia Gap 1 (G1): tế bào gia tăng kích thước , tổng hợp RNA và protein, có 1 G1 Checkpoint S Phase: sự nhân đôi DNA xảy ra Gap 2 (G2): tế bào sẽ tiếp tục phát triển và sản xuất các protein mới . Có 1 G2 Checkpoint Mitosis hay M Phase: Sự phát triển và tổng hợp protein ngừng Tế bào chia thành 2 tế bào giống nhau . Mitosis thường xảy ra từ 1-2 giờ Có Checkpoint trong giữa kì của Mitosis (Metaphase Checkpoint) để đảm bảo tế bào hoàn thành xong sự phân chia . 21 Experimental Methods 2006 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tăng sinh tế bào Kích thích sự tăng sinh Mật độ thấp (leaves the cell with free edge) Các tín hiệu từ môi trường : các nhân tố phát triển Ức chế sự tăng sinh Giới hạn mật độ : mật độ tế bào cao Kìm hãm tiếp xúc : tương tác tế bào Các tín hiệu từ môi trường : p53 gene product 22 Experimental Methods 2006 Nhân tố ảnh hưởng đến sự biệt hóa Sự biệt hóa tế bào là quan trọng cho các chức năng tế bào bình thường Nhân tố kích thích sự biệt hóa tế bào : Mật độ tế bào cao Tương tác tế bào-tế bào và tương tác tế bào-chất nền Chất cảm ứng : hydrocortisone, retinoid, matrix 23 Experimental Methods 2006 Các nhân tố ảnh hưởng đến tính bám dính Sự bám dính tế bào là cần thêết cho sự tăng sinh và biệt hóa (signaling through cytoskeleton) Các phân tử bám dính tế bào : Tương tác tế bào-tế bào : CAMs , cadherins Tương tác tế bào-chất nền : integrin , transmembrame proteoglycan Phức hợp nối chặt (Tight junctional complex) trong tế bào biểu mô cho sự tương tác tế bào-tế bào . 24 Experimental Methods 2006 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự bám dính Sự phân tách bằng enzyme tiêu hủy các phân tử bám dính và chất nền ngoại bào Hầu hết tế bào từ mô rắn phát triển dạng monolayer Bề mặt bao phủ với Matrix kích thích sự tăng sinh và biệt hóa ` 25 Experimental Methods 2006 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của nuôi cấy tế bào Tế bào thích hợp Điều kiện thích hợp Phase rắn Cơ chất hay phase mà tế bào phát triển eg . glass, plastic, collagen, agar Phase lỏnt Các đặc tính sinh lí và lí hóa của thành phần môi trường nuôi Phase khí Nhiệt độ Độ vô trùng của môi trường 26 Experimental Methods 2006 Pha rắn Tế bào cần bám dính vào một giá thể để sinh trưởng và di chuyển Dụng cụ phổ biến nâất là polystyrene plastic Những cơ chất khác như glass, filter wells Bề mặt có têể được xử lí với : Phủ với cơ chất nền như Collagen, poly-l-lysine, matrigel Lớp feeder: monolayer of supporting cells, perhaps promote cell growth and differentiation by cell contact and substance secreted Neurons on glial cell feeder layers 27 Experimental Methods 2006 Phase lỏng Thành phần của môi trường Muối vô cơ Cân bằng áp suất thẩm thấu Điều hòa điện thế màng : sodium, potassium và calcium ions. Cần thiết cho sự bám dính như enzyme cofactor. Carbohydrate Hầu hết chứa 4-20 mM glucose Nguồn năng lượng : glycolysis 28 Experimental Methods 2006 Phase lỏng Proteins and Peptides Được sử dụng để thay thế hiện diện trong huyết thanh eg . transferrin , fibronectin Amino acids Quan trọng cho sự tăng sinh và biệt hóa glutamine có thể đi vào chu trình Kreb’s cycle Fatty Acids and Lipid Quan trọng trong môi trường serum free media e.g. cholesterol and steroids cần thiết cho các tế bào đặc biệt . 29 Experimental Methods 2006 Phase lỏng Vitamin vitamins B cần thiết cho sự phát triển và sự tăng sinh Tiền chất cho các co-factors Vitamins thường sử dụng là thiamine, riboflavin and biotin Trace Element zinc, copper, selenium và tricarboxylic acid intermediates. Selenium is a detoxifier và giúp tách các gốc O2 tự do 30 Experimental Methods 2006 Phase lỏng Hệ đệm Hầu hết các tế bào cần pH tối ưu : 7.2 - 7.4 Kiểm soát pH cần thiết cho nuôi cấy tối ưu : Hệ thống đệm bicarbonate/CO 2 Hệ đệm hóa chất : HEPES Môi trường nuôi cấy thương mại như pH indicator vàng (acid) hay hồng (alkali) Áp suất thẩm thấu Tương tự áp suất thẩm thấu 290 mOsm 31 Experimental Methods 2006 Phase lỏng Huyết thanh Nhân tố không xác định : albumins, growth factors và growth inhibitors Gia tăng khả năng đệm Tăng khả năng bám dính và trung hòa chất độc Quan trọng cho các tế bào phát triển chậm hay khi nuôi mật độ thấp Biến thiến từng mẻ Huyết thanh bất họat nhiệt (incubation at 56ºC for 30 minutes) có thể giúp giảm rủi ro nhiễm 32 Experimental Methods 2006 Phase khí Carbondioxide Quan trọng cho hệ đệm 5-10% CO 2 Sản xuất sản phẩm : pyruvate Oxy Hầu hết tế bào cần thiết phân áp oxy thấp anaerobic glycolysis Nồng độ oxy cao có thể gia tăng gốc O2 tự do 33 Experimental Methods 2006 Nhiệt độ Nhiệt độ tối ưu phụ thuộc vào loài Nhiệt độ cơ thể mà tế bào được thu nhận Nhiệt độ của của vùng mô thu nhận tế bào (skin temperature may be lower than the rest of the body) 34 Experimental Methods 2006 Kĩ thuật vô trùng Vi sinh vật là vấn đề nguy hại chính trong nuôi cấy tế bào Ngăn ngừa sự nhiễm : Kháng sinh Cải thiện điều kiện PTN Kĩ thuật vô trùng Bề mặt sạch và gọn gàng Người “ sạch ” Rửa tay Nón , khẩu trang , găng tay Hóa chất và môi trường Dụng cụ nuôi cấy 35 Experimental Methods 2006 Đông lạnh dòng tế bào The aim of cryopreservation is to enable stocks of cells to be stored to prevent the need to have all cell lines in culture at all times Reduced risk of microbial contamination Reduced risk of cross contamination with other cell lines Reduced risk of genetic drift and morphological changes Work conducted using cells at a consistent passage number Reduced costs (consumables and staff time) 36 Experimental Methods 2006 Đông lạnh dòng tế bào Method Advantages Disadvantages Electric (-135ºC) Freezer Ease of maintenance Steady temperature Low running costs Requires liquid nitrogen back-up Mechanically complex Storage temperatures high relative to liquid nitrogen Liquid Phase Nitrogen Steady ultra-low (-196ºC) temperature Simplicity and mechanical reliability Requires regular supply of liquid nitrogen High running costs Risk of cross-contamination via the liquid nitrogen - 196ºC Vapor Phase Nitrogen No risk of cross-contamination from liquid nitrogen Low temperatures achieved Simplicity and reliability Requires regular supply of liquid nitrogen High running costs Temperature fluctuations between - 135ºC and - 190ºC
File đính kèm:
- bai_giang_nhap_mon_cong_nghe_sinh_hoc_gioi_thieu_ve_nuoi_cay.ppt