Bài giảng Sinh 8 Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

 Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:

•1Môi trường ngoài cung cấp cho cơ thể gồm các chất:

 a) Khí ôxy và các chất dinh dưỡng b) Nước và muối khoáng c) Chất dinh dưỡng và muối hkoáng d) Khí ôxy, chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng

2. Cơ thể thải ra môi trường ngoài gồm các chất

 a) Khí cacbonic, nước tiểu b) Nước tiểu, phân c) Khí cacbonic, phân d) Khí cacbonic, nước tiểu và phân

3. Những hệ cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường

 a) Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp

 b) Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết

 c) Hệ vận động, hệ bài tiết

 d) Cả a và b đều đúng

 

ppt14 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh 8 Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra MIỆNG	Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:Môi trường ngoài cung cấp cho cơ thể gồm các chất:	a) Khí ôxy và các chất dinh dưỡng b) Nước và muối khoáng c) Chất dinh dưỡng và muối hkoáng d) Khí ôxy, chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng 2. Cơ thể thải ra môi trường ngoài gồm các chất	a) Khí cacbonic, nước tiểu b) Nước tiểu, phân c) Khí cacbonic, phân d) Khí cacbonic, nước tiểu và phân 3. Những hệ cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường 	a) Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp 	b) Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết 	c) Hệ vận động, hệ bài tiết 	d) Cả a và b đều đúng Tiết 40 : bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu I .Bài tiết Chương VII : bài tiết II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Dựa vào thụng tin ở bảng 38 và thụng tin SGK hóy thảo luận 5 phỳt để trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1:Cỏc sản phẩm thải (cần được bài tiết) phỏt sinh từ đõu ? Cõu 2:Họat động bài tiết nào đúng vai trũ quan trọng ?Cõu 3:Bài tiết đúng vai trũ quan trọng như thế nào với cơ thể sống ? cơ thể thải cỏc chất cặn bó do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và cỏc chất dư thừa.Đảm bảo tớnh ổn định của mụi trường trongTiết 40 : bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu I .Bài tiết Thứ ngày tháng năm Chương VII : bài tiết II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Thận cú vai trũ quan trọng trong sự bài tiết nước tiểu. Vậy chỳng cú cấu tạo như thế nào?Nờu những biểu hiện khi sự bài tiết bị trỡ trệ?- Giỳp cơ thể thải cỏc chất cặn bó do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và cỏc chất dưthừa.Đảm bảo tớnh ổn định của mụi trường trongCỏc biểu hiện như: Mệt mỏi, nhứt đầu, thậm chớ tới mức hụn mờ và chết.Tiết 40 : bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu I .Bài tiết Thứ ngày tháng năm Chương VII : bài tiết II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Thận phảiThận tráiống dẫn nước tiểu Bóng đáiống đái- Giỳp cơ thể thải cỏc chất cặn bó do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và cỏc chất dưthừa.Đảm bảo tớnh ổn định của mụi trường trongTiết 40 : bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu I .Bài tiết Giỳp cơ thể thải cỏc chất cặn bó do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và cỏc chất dưthừa.Đảm bảo tớnh ổn định của mụi trường trongThứ ngày tháng năm Chương VII : bài tiết II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Phần tuỷPhần vỏBể thậnống dẫn nước tiểuThận, ống dẫn nước tiểu,búng đỏi, ống đỏi.Thận, búng đỏi,ống đỏiThận, ống thận, búng đỏiThận, cầu thận, búng đỏiABCD Hệ bài tiết nước tiểu gồm cỏc cơ quan:3029282726252423222120191817161514131211109876543210Bài tập 1ống đỏibúng đỏiống dẫn nước tiểuThận ABCD Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:3029282726252423222120191817161514131211109876543210Bài tập 2Phần vỏ và phần tủy với cỏc đơn vị chức năng của thận cựng cỏc ống gúp,bể thận.Phần vỏ, phần tủy với cỏc đơn vị chức năng,bể thận Phần vỏ, phần tủy, bể thậnPhần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.ABCD Cấu tạo của thận gồm:3029282726252423222120191817161514131211109876543210Bài tập 3Cầu thận, nang cầu thận, ống thậnCầu thận, ống thận Nang cầu thận, ống thậnCầu thận, nang cầu thậnABCD Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:3029282726252423222120191817161514131211109876543210Bài tập 4TIẾT 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO CỦA HỆ BÀI TIẾT I .Bài tiết Giỳp cơ thể thải cỏc chất cặn bó do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và cỏc chất dưthừa.Đảm bảo tớnh ổn định của mụi trường trong Thứ ngày tháng năm CHƯƠNG VII II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu gồm cỏc cơ quan: Thận, ống dẫn nước tiểu,búng đỏi ống đỏi Cấu tạo của Thận gồm phần vỏ và phần tuỷ với cỏc đơn vị chức năng của thận cựng với cỏc ống gúp, bể thậnCỳ khoảng 2 triệu đơn vị chức năng.mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: Cầu thận,nang cầu thận, ống thậnCõu hỏi, bài tập củng cố* Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:1. Dẫn nước tiểu từ thận xuống bóng đái là chức năng của	A. ống dẫn nước tiểu 	B. Thận	C. Bóng đái	D. ống đái 2. Lọc máu và tạo thành nước tiểu là chức năng của:	A. Cầu thận	B. ống thận	C. Đơn vị chức năng của thận 	D. Thận 3. Cấu tạo là một búi mao mạch dày đặc 	A. Nang cầu thận	B. Cầu thận	C. ống thận	D. Thận TIẾT 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO CỦA HỆ BÀI TIẾT Cõu hỏi, bài tập củng cốNờu vai trũ của sự bài tiết đối với cơ thể?TIẾT 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO CỦA HỆ BÀI TIẾT - Giỳp cơ thể thải cỏc chất cặn bó do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và cỏc chất dưthừa.Đảm bảo tớnh ổn định của mụi trường trongHướng dẫn HS tự học ở nhà Học thuộc bài và hoàn thiện các câu hỏi trong vở bài tập theo nội dung nghiên cứu - Đọc mục: Em có biết ? / SGK(125)- Nghiên cứu bài mới: + Đọc kĩ nội dung bài : Bài tiết và nước tiểu. Tiết 40 : bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu Giờ học của chúng ta đến đây là kết thúcXin kính chúc các thầy cô giáo luôn mạnh khỏeChúc các em học sinh luôn chăm ngoan, học giỏi.

File đính kèm:

  • pptTiet 40 Baitietvacautaohebai tietnuoc tieu.ppt