Bài giảng Sinh học 10 bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Màng không có chức năng:

•Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

•Trao đổi chất với môi trường một cách chọn lọc.

•Thu nhận thông tin cho tế bào.

•Có “dấu chuẩn” đặc trưng cho từng loại tế bào, giúp tế bào nhận ra nhau và nhận biết tế bào lạ.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học 10 bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinhKiểm tra bài cũGlicoprotein Colesteron Lôùp photpholipit keùpProtein xuyeân maøngProtein baùm maøng41523KỂ TÊN CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC NÊN MÀNG TẾ BÀOMàng không có chức năng:Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.Trao đổi chất với môi trường một cách chọn lọc.Thu nhận thông tin cho tế bào.Có “dấu chuẩn” đặc trưng cho từng loại tế bào, giúp tế bào nhận ra nhau và nhận biết tế bào lạ.BÀI 11VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT Bài 11VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTI/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNGII/ VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNGIII/ NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀOCó bao nhiêu con đường vận chuyển các chất qua màng sinh chất?I. Vận chuyển thụ động Một số ví dụ: * Hiện tượng khuếch tán Vậy thế nào là hiện tượng khuếch tán ?Khuếch tán: Là hiện tượng chất tan đi từ nơi có nồng độ cao  nơi có nồng độ thấp.I. Vận chuyển thụ động * Hiện tượng thẩm thấu Tại sao muốn giữ rau tươi phải thường xuyên vảy nước vào rau ? Thẩm thấu: Là hiện tượng nước đi từ nơi có nồng độ cao  nơi có nồng độ thấp (từ nơi có thế nước cao  nơi có thế nước thấp) I. Vận chuyển thụ động 1. Khái niệm Thế nào là hình thức vận chuyển thụ động ? Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng ( dựa trên cơ chế khuếch tán và thẩm thấu)Những chất nào được vận chuyển qua lớp photpholipit kép ? Qua kênh protêin ?Các chất vận chuyển thụ động qua màng bằng con đường nào?Ph«tpholipit kÐpProtein xuyªn mµngProtein xuyªn mµngM«i tr­êng néi bµoM«i tr­êng ngo¹i bµo2. Các con đường vận chuyển - Khuếch tán qua lớp photpholipit kép: Các phân tử không phân cực, kích thước nhỏ (CO2,O2 ) - Khuếch tán qua kênh protêin màng: Các chất phân cực, các ion, các chất có kích thước lớn (glucozơ) 2. Các con đường vận chuyển: - Bản chất của các chất - Sự chênh lệch về nồng độ chất tan 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến khuếch tánMT nh­îc tr­¬ngMT ®¼ng tr­¬ngMT ­u tr­¬ngBACNhận xét gì về nồng độ chất tan trong và ngoài tế bào?Giải thích tại sao khi ta xào rau thì rau thường bị quắt lại? Muốn cho rau không bị quắt lại thì ta phải xào như thế nào?II. Vận chuyển chủ độngCó những chất mà tế bào rất cần nhưng nồng độ bên ngoài nhỏ hơn trong bên trong tế bào, thì tế bào có thể lấy chất đó được không?[glucozo]:m¸u > n­íc tiÓu[urª]: m¸u < n­íc tiÓu Ví dụ:ATPII. Vận chuyển chủ động Qua VD trên em hãy trình bày khái niệm vận chuyển chủ động ? Vận chuyển chủ động (vận chuyển tích cực) là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp  nơi có nồng độ cao và cần tiêu tốn năng lượng.Môi trường nội bàoMôi trường ngoại bàoK+K+Bơm K-NaNa+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+Na+K+K+K+Na+Na+K+K+K+K+K+K+K+Vận chuyển chủ động qua bơm Natri –kaliATPIII. Nhập bào và xuất bào1 Nhập bào-Nhập bào là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. Quá trình nhập bào diễn ra như thế nào? Dựa vào phim hãy quá trình nhập bào?3.Màng tế bào lõm dần vào ôm lấy thức ăn vào trong tế bào1.Hai đầu lõm của màng nối lại tao thành không bào tiêu hóa chứa thức ăn2.Không bào tiêu hóa kết hợp với lizôxôm,lizoxom tiết enzim tiêu hóa thức ăn3.Màng tế bào lõm dần vào ôm lấy thức ăn vào trong tế bào1.Hai đầu lõm của màng nối lại tao thành không bào tiêu hóa chứa thức ăn2.Không bào tiêu hóa kết hợp với lizôxôm,lizoxom tiết enzim tiêu hóa thức ăna.1,2,3	b2,3,1	c.3,1,2	d.3,2,1c.III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO1 Nhập bàoThùc bµoÈm bµoIII. Nhập bào và xuất bào1 Nhập bào2. Xuất bàoTrong tÕ bµoNgoµi tÕ bµo-Là phương thức tế bào đưa các chất ,phân tử ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất Hình thành các bóng xuất bào.Liên kết với màng TBBài xuất các chất ra ngoàiMàng TB biến dạngIII. Nhập bào và xuất bàoC©u 1. Sù khuÕch t¸n cña c¸c ph©n tö n­íc qua mµng tÕ bµo ®­îc gäi lµ: A. vËn chuyÓn thô ®éng. B. b¬m pr«t«n. C. sù thÈm thÊu. D xuÊt – nhËp bµo.Câu 2:. Vận chuyển thụ động là hình thức vận chuyển :	A. Cần tiêu tốn năng lượng	B. Không cần tiêu tốn năng lượng	C. Không cần có sự chênh lệch nồng độ	D. Cần các bơm đặc biệt trên màngBCCUÛNG COÁ Câu 3: Tế bào có thể đưa các chất cần thiết nhưng nồng độ thấp hơn tế bào vào bên trong tế bào bằng	A. vận chuyển chủ động	B. vận chuyển thụ động	C. nhập bào	D. xuất bào	ACâu 4. Kiểu vận chuyển các chất ra, vào màng tế bào bằng sự biến dạng màng sinh chất là	A. vận chuyển thụ động	B. vận chuyển chủ động	C. xuất bào – nhập bào	D. khuếch tán trực tiếpBài tập về nhàLập bảng so sánh phương thức Đặc điểmVận chuyển thụ động Vận chuyển chủ độngNăng lượng Cơ chếCon đường vận chuyển- Tại quản cầu thận, urê trong nước tiểu đậm đặc gấp 60 lần trong máu, các photphat cao gấp 16 lần và các sunphat gấp 90 lần nhưng các chất này vẫn thấm qua màng từ máu vào nước tiểu.- ÔÛ moät loaøi taûo, noàng ñoä ioât trong teá baøo gaáp 1000 laàn noàng ñoä ioât trong nöôùc bieån, nhöng ioát vaãn ñöôïc vaän chuyeån töø nöôùc bieån vaøo trong teá baøo.- Taïi oáng thaän, noàng ñoä glucoâzô trong nöôùc tieåu thaáp hôn glucoâzô trong maùu (1,2g/l), nhöng glucoâzô trong nöôùc tieåu vaãn ñöôïc vaän chuyeån vaøo maùu.? Caùc chaát tan di chuyeån theá naøo? moâi tröôøng coù noàng ñoä thaápCHAÁT TANmoâi tröôøng coù noàng ñoä cao

File đính kèm:

  • pptBai11 Van chuyen cac chat qua mang sinh chat.ppt