Bài giảng Sinh học 12 Bài 5: Nhiễm sắc thể
Có nhận xét gì về số lượng NST?Tại sao số chẵn mà không phải số lẽ?Dựa vào số lượng NST nhiều hay ít ta có thể đánh giá trình tự tiến hóa của loài hay không?Cho ví dụ?
Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ2. NST ở SV nhân chuẩnTHỰC VẬTĐỘNG VẬT- Cây dương sỉ : 116Lúa gạo : 24- Mận : 48- Đào : 16Ruồi giấm : 8 Ruồi nhà : 12 Tinh tinh : 48 Người : 46Bảng 1: Bộ NST 2n ở một số loài sinh vật- Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúcI. ĐẠI CƯƠNG VỀ NSTIII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨNIII. CHỨC NĂNG CỦA NSTII. HÌNH THÁI NST1. NST ở SV nhân sơ:2. NST ở SV nhân chuẩn:Có nhận xét gì về số lượng NST?Tại sao số chẵn mà không phải số lẽ?Dựa vào số lượng NST nhiều hay ít ta có thể đánh giá trình tự tiến hóa của loài hay không?Cho ví dụ?Bài 5: NHIỄM SẮC THỂII. HÌNH THÁI NSTI. ĐẠI CƯƠNG VỀ NSTIII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨNIII. CHỨC NĂNG CỦA NSTII. HÌNH THÁI NST1. NST ở SV nhân sơ:2. NST ở SV nhân chuẩn:Bé NST cña ngêi (nam)Bé NST cña ruåi giÊm (c¸i)- Hình dạng: que, hạt....NST có những hình dạng nào?Bài 5: NHIỄM SẮC THỂI. ĐẠI CƯƠNG VỀ NSTIII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨNIII. CHỨC NĂNG CỦA NSTII. HÌNH THÁI NST1. NST ở SV nhân sơ:2. NST ở SV nhân chuẩn:II. HÌNH THÁI NSTHình thái của NST biến đổi qua các kỳ phân bào như thế nào?Sự đóng và tháo xoắn nhằm thực hiện chức năng gì? Có ý nghĩa gì?- Hình thái của NST luôn biến đổi qua các kỳ của phân bào.- Sự đóng và tháo xoắn của NST là để thực hiện chức năng di truyền.Bài 5: NHIỄM SẮC THỂII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨN- NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc gồm phân tử AND quấn quanh khối cầu prôtêin tạo nên các nuclêôxôm.- Nuclêôxôm: lõi là 8 phân tử prôtêin histon được quấn quanh bởi 1 đoạn AND (146 cặp nu ), quấn 7/4 vòng.I. ĐẠI CƯƠNG VỀ NSTIII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨNIII. CHỨC NĂNG CỦA NSTII. HÌNH THÁI NST1. NST ở SV nhân sơ:2. NST ở SV nhân chuẩn:Bài 5: NHIỄM SẮC THỂII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨN Chuỗi nuclêôxôm Sợi cơ bản (10nm) Sợi NS (30nm) Crômatit (700nm) NST (1400nm)xoắnxoắnI. ĐẠI CƯƠNG VỀ NSTIII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨNIII. CHỨC NĂNG CỦA NSTII. HÌNH THÁI NST1. NST ở SV nhân sơ:2. NST ở SV nhân chuẩn:CAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGEFAHCBGCBECABFHGCAFBDEHDCAEDBFHGEOMNDFHGCAQPRBQOMNPROMNQPRCAEBDFHGOMNQPRAECBDFHGNST sau đột biếnNST trước đột biếnCác dạng đột biến cấu trúcBài 5: NHIỄM SẮC THỂI. ĐẠI CƯƠNG VỀ NSTIII. CẤU TRÚC NST Ở SV NHÂN CHUẨNIII. CHỨC NĂNG CỦA NSTII. HÌNH THÁI NST1. NST ở SV nhân sơ:2. NST ở SV nhân chuẩn:1. Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp?a. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, NSTb. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, NSTc. NST, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, nuclêôxôm b. Nuclêôxôm, NST, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc2. Đơn vị cấu tạo nên NST là:a. Nuclêôtitb. Ribônuclêôtitc. Nuclêôxômd. Axit amin
File đính kèm:
- Bai 4 Dieu hoa hoat dong cua gen.ppt