Bài giảng Sinh học 8 Tiết 22: Hoạt động hô hấp
Vai trò của hô hấp đối với cơ thể sống ?
- Không ngừng cung cấp O2 cho tế bào để oxi hoá các chất dinh dưỡng, giải phóng ra năng lượng cho các hoạt động sống, của tế bào, của cơ thể; đồng thời thải CO2 ra khỏi tế bào, cơ thể.
- Hô hấp gắn liền với sự sống
Sinh vËt - Líp 8Trêng THCS Vai trò của hô hấp đối với cơ thể sống ? Đáp án : - Không ngừng cung cấp O2 cho tế bào để oxi hoá các chất dinh dưỡng, giải phóng ra năng lượng cho các hoạt động sống, của tế bào, của cơ thể; đồng thời thải CO2 ra khỏi tế bào, cơ thể. - Hô hấp gắn liền với sự sốngTiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPHô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào ?- Sự thở.- Sự trao đổi khí ở phổi.- Sự trao đổi khí ở tế bào.(Thông khí ở phổi)Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI. THÔNG KHÍ Ở PHỔIÝ nghĩa của sự thông khí ?Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI. THÔNG KHÍ Ở PHỔI- Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mớiTiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI. THÔNG KHÍ Ở PHỔIThực chất của hoạt động thông khí là gì?- Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mớiTiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI. THÔNG KHÍ Ở PHỔI- Thông khí ở phổi là nhờ cử động hô hấp- Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới1. Cử động hô hấpTiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI. THÔNG KHÍ Ở PHỔI1. Cử động hô hấpTiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI. THÔNG KHÍ Ở PHỔI- Thông khí ở phổi là nhờ cử động hô hấp- Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới1. Cử động hô hấpMột cử động hô hấp gồm có những động tác nào? a. Khái niệmTiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI. THÔNG KHÍ Ở PHỔI- Thông khí ở phổi là nhờ cử động hô hấp- Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới1. Cử động hô hấp a. Khái niệmCử động hô hấp gồm: - 1 lần hít vào - và 1 lần thở raTiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPCử động hô hấpHoạt động của các cơ hô hấpVai trò các cơ hô hấpV Lồng ngựcHít vàoThở ra- Cơ liên sườn ngoài co.- Cơ hoành co.Nâng sườn lên, lồng ngực rộng về 2 bên và phía trước.Mở rộng lồng ngực phía dưới.Tăng- Cơ liên sườn ngoài giãn.- Cơ hoành giãn.Hạ sườn và thu lồng ngực về vị trí cũ.GiảmVai trò của các cơ quan hô hấp trong sự phối hợp hoạt động như thế nào?b. Vai trò của các cơ quan hô hấp trong cử động hô hấpKhi cơ hô hấp co (giãn) V lồng ngực tăng (giảm) gây ra cử động hít vào (thở ra)b. Vai trò của các cơ quan hô hấp trong cử động hô hấpc. Dung tích khíKhí lưu thông trong hô hấp thường và hô hấp sâu ?c. Dung tích khíKhí lưu thông: 500ml.Dung tích sống: (khí lưu thông khi thở gắng sức): 3400 4800 ml.Dung tích sống của phổi người Việt NamChiều cao (cm)Nam (ml)Nữ (ml)TuổiTuổi2030406020304060145 - 149150 - 154155 - 159160 - 164165 - 169-2800312535003625-2900315034003650--272530253325--240025502700215023502550-207522502425-200021752350-155016501750-Dung tích sống thay đổi theo yếu tố nào?+ Dung tích sống thay đổi tùy theo:Giới tínhTuổiTầm vócVì sao phải rèn luyện TDTT và tập thở sâu?Tình trạng sức khỏeSự luyện tập+ Dung tích sống thay đổi tùy theo:Giới tínhTuổiTầm vócTình trạng sức khỏeSự luyện tập+ Luyện tập TDTT và thở sâu để tăng dung tích sống2. Nhịp hô hấpNhịp hô hấp là gì?2. Nhịp hô hấpSố cử động hô hấp trong một phút.O2CO2N2Hơi nướcKhí hít vào20,96%0,02%79,02%ÍtKhí thở ra16,40%4,10%79,50%Bão hòaII. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀOSự trao đổi khí trong cơ thể xảy ra nhờ cơ chế nào? 1. Cơ chế trao đổi khíII. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 1. Cơ chế trao đổi khíCác chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao) nồng độ thấp (P thấp)II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 1. Cơ chế trao đổi khíCác chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao) nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi2. Sự trao đổi khí Hình 21.4APO2 = 106 mHgPCO2 = 40 mHgPO2 = 40 mHgPCO2 = 46 mHgII. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 1. Cơ chế trao đổi khíCác chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao) nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi2. Sự trao đổi khí Sự trao đổi khí ở phổi xảy ra như thế nào?II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 1. Cơ chế trao đổi khíCác chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao) nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang máuCO2 khuếch tán từ máu phế nangII. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 1. Cơ chế trao đổi khíCác chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao) nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang máuCO2 khuếch tán từ máu phế nangb. Sự trao đổi khí ở tế bàoHình 21.4BPO2 = 104 mHgPCO2 = 40 mHgPO2 = 40 mHgPCO2 = 46 mHgII. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 1. Cơ chế trao đổi khíCác chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao) nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang máuCO2 khuếch tán từ máu phế nangb. Sự trao đổi khí ở tế bàoSự trao đổi khí ở tế bào xảy ra như thế nào?II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 1. Cơ chế trao đổi khíCác chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao) nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang máuCO2 khuếch tán từ máu phế nangb. Sự trao đổi khí ở tế bàoO2 khuếch tán từ máu nước mô tế bàoCO2 khuếch tán từ tế bào nước mô máuĐánh dấu vào câu trả lời đúng:Sự thông khí ở phổi do: a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống. b. Cử động hô hấp hít vào thở ra. c. Thay đổi thể tích lồng ngực. d. Cả a, b, c.2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là: a. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể. b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí. c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán. d. Cả a, b, c.Đánh dấu vào câu trả lời đúng:Sự thông khí ở phổi do: a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống. b. Cử động hô hấp hít vào thở ra. c. Thay đổi thể tích lồng ngực. d. Cả a, b, c.2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là: a. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể. b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí. c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán. d. Cả a, b, c.Củng cố dặn dò: Ghi nhớ: Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào phế nang. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và CO2 từ tế bào vào máu.Học và làm bài tập SGK trang 70
File đính kèm:
- Bai 21 Hoat dong ho hap.ppt