Bài giảng Sinh học 9 Bài 21: Đột biến gen
Mất cặp X - G Mất một cặp nuclêôtit
Thêm cặp T - A Thêm một cặp nuclêôtit
Thay cặp A - T bằng cặp G - X Thay cặp nuclêôtit này Bằng cặp nuclêôtit khác
Vịt có 3 chân Rùa có 2 đầu Dưa hấu sinh đôiBàn tay bị dị dạngH4H1H3H2 BIẾN DỊ ATTAGXTACHƯƠNG IV: BIẾN DỊBÀI 21: ĐỘT BIẾN GENXATGTGTAXAa5 cặp NuT AG XA TT AX GATTAGXXGATTAGXTAXGATTAGXTAXGTAGXTAbacdATXGTAGXTAGen ban đầu Hình 21.1 SGK trang 62GXĐoạn ADNSố cặp nuclêôtitĐiểm khác so với đoạn (a)XGATTAGXTAaXGATTAGXTAXGTAGXTAdcbXGATTAGXTATA465 Mất cặp X - GThêm cặp T - AThay cặp A - T bằng cặp G - X Mất một cặp nuclêôtit Thêm một cặp nuclêôtitThay cặp nuclêôtit này Bằng cặp nuclêôtit khácbcdHình 21.1 Đặt tên dạng biến đổiMáy bay Mỹ rải chất độc màu da cam (Dioxin) xuống các cánh rừng Việt Nam.Nạn nhân nhiễm chất độc màu da camRác thải bừa bãi Công ty bột ngọt Vedan ñoå chất thải ra sông Thị Vải làm cho nguồn nước bị ô nhiễm nặng.Dùng thuốc trừ sâu nhiều và tràn lan gây ô nhiễm môi trường Các nhà khoa học nghiên cứu và gây đột biến gen GenmARNPr«tªinTÝnh tr¹ngIII. Vai trò của đột biến gen:Nạn nhân chất độc màu da camCây bạch tạng Bàn tay bị dị dạngBệnh già sớm Ngùa con b¹ch t¹ngNgô nhiều hạtĐậu nhiều hạtLúa đột biến cho năng suất caoBông sen ngũ sắc(H21.4) Đột biến gen ở lúa (b)làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a)(H21.2) Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lôc ở cây mạCó lợiCó hại Có hại DABCChọn phương án đúng nhất cho các câu sau: Toàn bộ các cặp nuclêôtit. Một cặp nuclêôtit. Một nuclêôtit. Nhiều cặp nuclêôtit.Câu 1: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới:ABCDCả A, B và C đúngChọn phương án đúng nhất cho các câu sau: Luôn có hại cho bản thân sinh vật. Luôn có lợi cho bản thân sinh vậtĐột biến gen thường có hại và đôi khi có lợi cho bản thân sinh vật và con ngườiCâu 2: Vai trò của đột biến gen là:ABCDCả A, B và C đúngChọn phương án đúng nhất cho các câu sau: Các tác nhân vật lý trong ngoại cảnh (tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt) Các tác nhân hóa học trong ngoại cảnh như các hóa chất độc hại :điôxin...Các rối loạn sinh lý, sinh hóa của tế bàoCâu 3: Nguyên nhân gây ra đột biến gen là: Học bàiTrả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK - Chuẩn bị bài: Đột biến cấu trúc NSTDẶN DÒBài tập: Cho XXU: Prôlin, UGU: Xistêin, GXU: Alanin GUU: Valin, XGU: AcgininHãy xác định trật tự chuỗi axit amin từ mạch gốc ADN.Chuỗi axít aminMạch mARNMạch gốc ADN-Prôlin- Valin - Xistêin- Acginin-Alanin--XXU - GUU - UGU - XGU - GXU--GGA - XAA - AXA - GXA - XGA-G-Lơxin –Phênylalanin -Alanin -Valin--XUG - UUU - GUX - GUG - XU -GAX - AAA - XAG - XAX - GA
File đính kèm:
- Dot bien gen.ppt