Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 6: Axit nuclêic (Bản mới)

Qua mô hình cấu trúc ADN, hãy nhắc lại:

Cấu tạo hóa học của ADN.

Mô tả cấu trúc không gian của ADN.

Vì Sao ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù?

ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, m don phân l nuclotit (Nu).

1 Nuclêôtit

Đường pentôzơ

Nhóm photphat

M?t trong b?n Bazơ nitơ

A,T,G,X

2 chuỗi polynuclêotit

 của ADN xoắn

 lại quanh trục,

 tạo nên xoắn

 kép đều và giống1 cầu thang xoắn.

Mỗi bậc thang là 1 cặp bazơ liên kết hiđrô theo nguyên

 tắc bổ sung

 

ppt34 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 6: Axit nuclêic (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 6. AXIT NUCLÊIC 
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 
II. AXÍT RIBÔNUCLÊIC (ARN): 
James Watson (người Mỹ) & Francis Crick (người Anh) 
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 
Mơ hình cơng bố năm 1953 
Với phát minh này, hai nhà khoa học cùng với Uynkin được trao giải thưởng Nơben năm 1962 
Qua mơ hình cấu trúc ADN, hãy nhắc lại: 
Cấu tạo hĩa học của ADN. 
Mơ tả cấu trúc khơng gian của ADN. 
Vì Sao ADN cĩ cấu tạo rất đa dạng và đặc thù? 
I. ADN 
Cấu trúc hóa học ADN 
ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mà đơn phân là nuclêotit (Nu). 
1 Nuclêôtit 
Đường pentôzơ 
Nhóm photphat 
Một trong bốn Bazơ nitơ 
A,T,G,X 
Mạch polinuclêơtit 
Trên một chuỗi polipeptit là liên kết gì? 
Giữa hai chuỗi polipetit là liên kết gì? 
Liên kết phosphodieste 
2 chuỗi polynuclêotit 
 của ADN xoắn 
 lại quanh trục, 
 tạo nên xoắn 
 kép đều và giống1 cầu thang xoắn. 
Cßn tay thang là c¸c phân tử đường và c¸c nhóm photphat . 
Mỗi bậc thang là 1 cặp bazơ liên kết hiđrô theo nguyên 
 tắc bổ sung 
ADN đa dạng vàø đặc thù: bởi số lựơng , 
 thành phần ,trật tự sắp xếp của các Nu 
ADN vừa khá bền vững và khá linh họat 
Nhờ số lượng liên kết hydro cực kỳ lớn, 
nhưng lại là liên kết yếu . 
Đọc mục em cĩ biết, trang 30 
Gen là trình tự 
 xác định của các 
 nuclêôtit trên 
 phân tử ADN 
 mã hóa 1 sản 
 phẩm nhất định 
 ( Prôtêin hay ARN). 
GEN 
GEN 
ADN ở tế bào nhân sơ 
ADN ở tế bào nhân thực 
 - Tế bào nhân sơ phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng. 
 - Tế bào nhân thực phân tử ADN có cấu 
 trúc mạch thẳng . 
Lưu ý 
2. Chức năng của ADN: 
Hs độc thông tin và quan sát H6.1 và phim  thực hiện lệnh  
TẾ BÀO CHẤT 
SAO MÃ 
mARN di chuyển 
ra tế bào chất 
GIẢI MÃ 
NHÂN TẾ BÀO 
ADN 
mARN 
rARN 
tARN 
Ribosome 
20 loại aa 
ATP 
Enzim 
2. Chức năng của ADN 
Mang , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền . 
Thông tin di truyền lưu giữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng và trình tự các nuclêôtit . 
Trình tự các nuclêôtit trên ADN làm nhiệm vụ 
 mã hóa cho trình tự cho các axit amin trong 
chuỗi polypeptit . 
Prôtêin qui định các đặc điểm của cơ thể sinh vật . 
Kết luận : 
Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các quá trình phiên mã ( sao mã ) và dịch mã ( giải mã ) theo sơ đồ : 
ADN 
ARN 
PRÔTÊIN 
Sao mã 
Giải mã 
HOẠT ĐỘNG 2 Tìm hiểu AXIT RIBÔÂNUCLÊIC (ARN) 
CÁC LOẠI NU CỦA PHÂN TỬ ARN 
HOẠT ĐỘNG 2 Tìm hiểu AXIT RIBÔÂNUCLÊIC (ARN) 
m- ARN 
t- ARN 
r- ARN 
HOẠT ĐỘNG 2 Tìm hiểu AXIT RIBÔÂNUCLÊIC (ARN) 
 So sánh cấu trúc và chức năng của 3 loại ARN 
rARN 
ARN thông tin 
 ( mARN ) 
ARN vận 
chuyển ( tARN ) 
ARN Ribôxôm 
 ( rARN ) 
Cấu 
trúc 
 Có 1 chuỗi 
polynuclêôtit , 
dạng mạch 
thẳng . 
 Có cấu trúc với 3 
 thùy , 1 thùy mang 
 bộ ba đối mã . 
 1 đầu đối diện là 
vị trí gắn axit amin . 
 Giúp liên kết với 
mARN và Ribôxôm . 
 Chỉ có 1 
 mạch nhiều 
 vùng các 
 nuclêôtit liên 
 kết bổ sung 
 với nhau tạo 
 nên các vùng 
 xoắn kép cục 
 bộ . 
 Trình tự Nu 
 đặc biệt để Rb 
 nhận biết ra 
 chiều của thông 
 tin di truyền 
 trên ARN để tiến 
 hành dịch mã . 
Chức 
năng 
 Truyền thông tin 
 di truyền từ ADN 
 tới Ribôxôm . 
 Vận chuyển các 
 axit amin tới Ribôxôm. 
 Cùng Prôtêin 
 cấu tạo nên Ribôxôm là nơi tổng hợp 
prôtêin . 
ARN thông tin 
 ( mARN ) 
ARN vận 
chuyển ( tARN ) 
ARN Ribôxôm 
 ( rARN ) 
Câu hỏi 1. 
 So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN 
ADN 
ARN 
2 mạch ( chuỗi ) pôlinuclêôtít 
4 loại Nu :A,T,G,X 
2 mạch ADN liên kết bổ sung với nhau 
1 mạch ( chuỗi ) pôlinuclêôtít 
4 loại Nu:A,U,G,X 
không có liên kết bổ sung 
 4 loại Nu , thành phần và trật tữ sắp xếp 
Câu 2. ADN đặc trưng bởi ? 
 số lượng , thành phần và trật tữ sắp xếp các Nu 
 số lượng , liên kết bổ sung và trật tữ sắp xếp các Nu 
 sao mã , phiên mả và giải mã 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_10_bai_6_axit_nucleic_ban_moi.ppt
Bài giảng liên quan