Bài giảng Sinh học Khối 11 - Bài 15: Tiêu hóa ở động vật (Chuẩn kiến thức)
I. TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Ở động vật chưa có hệ tuần hoàn
Đối tượng:
ĐV đơn bào hoặc một số ĐV đa bào: thủy tức, giun dẹp
Đặc điểm:
+ Kích thước nhỏ
+ Diện tích cơ thể lớn hơn khối lượng
+ Các chất được trao đổi chất trực tiếp qua bề mặt cơ thể
2. Ở động vật đã xuất hiện hệ tuần hoàn
Đối tượng: các động vật đa bào bậc cao
Đặc điểm:
+ Kích thước cơ thể lớn
+ Hệ tuần hoàn gồm:
Dịch tuần hoàn: máu và dịch mô: vận chuyển các sản phẩm trao đổi chất đi khắp cơ thể
Tim: co bóp làm động lực cho máu vận chuyển
Hệ mạch: con đường vận chuyển gồm động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Đọc phần tóm tắt của tiết 16: Hô hấp Các chất trong cơ thể Chất dinh dưỡng Vận chuyển Từng tế bào Oxi Loại bỏ các chất thải Cơ quan bài tiết Bằng cách nào ? Theo con đường nào ? TIẾT 17: TUẦN HOÀN I. TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN TIẾT 17: TUẦN HOÀN 1. Ở động vật chưa có hệ tuần hoàn - Đối tượng : ĐV đơn bào hoặc một số ĐV đa bào : thủy tức , giun dẹp - Đặc điểm : + Kích thước nhỏ + Diện tích cơ thể lớn hơn khối lượng + Các chất được trao đổi chất trực tiếp qua bề mặt cơ thể I. TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN TIẾT 17: TUẦN HOÀN 1. Ở động vật chưa có hệ tuần hoàn 2. Ở động vật đã xuất hiện hệ tuần hoàn - Đối tượng : các động vật đa bào bậc cao - Đặc điểm : + Kích thước cơ thể lớn + H ệ tuần hoàn gồm : Dịch tuần hoàn : máu và dịch mô : vận chuyển các sản phẩm trao đổi chất đi khắp cơ thể Tim: co bóp làm động lực cho máu vận chuyển Hệ mạch : con đường vận chuyển gồm động mạch , tĩnh mạch , mao mạch . I. TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN TIẾT 17: TUẦN HOÀN 1. Ở động vật chưa có hệ tuần hoàn 2. Ở động vật đã xuất hiện hệ tuần hoàn 3. Tiến hóa của hệ tuần hoàn Quan sát hình và nêu rõ đặc điểm tiến hoá của hệ tuần hoàn qua các động vật đại diện ? c. Ở cá h. Ở thú e. Ở bò sát d. Ở lưỡng cư g. Ở chim Nhóm ĐV Số ngăn tim Số vòng tuần hoàn Mức độ pha trộn máu Mạch nối từ động mạch => tĩnh mạch Sâu bọ Giun đốt Cá Lưỡng cư Bò sát Chim Thú Phiếu học tập số 1: Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn Nhóm ĐV Số ngăn tim Số vòng tuần hoàn Mức độ pha trộn máu Mạch nối từ động mạch => tĩnh mạch Sâu bọ Ống tim 1 nhiều Không có ( hở ) Giun đốt Tim bên chưa chia ngăn 1 nhiều Có ( kín ) Cá 2 1 nhiều Có ( kín ) Lưỡng cư 3 2 nhiều Có ( kín ) Bò sát 3 ngăn có vách hụt ở tâm thất 2 Ít hơn Có ( kín ) Chim 4 2 Không pha trộn Có ( kín ) Thú 4 2 Không pha trộn Có ( kín ) Đáp án PHT số 1: Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn 3. Tiến hóa của hệ tuần hoàn Từ chưa có => có HTH và HTH ngày càng hoàn thiện - Từ HTH hở => HTH kín - Từ 1 vòng tuần hoàn => 2 v òng tuần hoàn - Từ tim 2 ngăn => tim 3 ngăn => tim 3 ngăn với vách ngăn hụt trong tâm thất => tim 4 ngăn - Từ máu pha nhiều => pha trộn ít hơn => không pha trộn II. HỆ TUẦN HOÀN HỞ VÀ HỆ TUẦN HOÀN KÍN 1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín Đặc điểm Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Đại diện Cấu tạo tim Đặc điểm hệ mạch Đặc điểm trao đổi chất Áp lực máu chảy Vận tốc máu Phiếu học tập số 2: Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Đặc điểm Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Đại diện Đa số thân mềm và chân khớp Giun đốt , mực ống , bạch tuộc và ĐVCXS Cấu tạo tim Đơn giản Phức tạp Đặc điểm hệ mạch Không có mạch nối từ động mạch đến tĩnh mạch ( hở ) Có mao mạch nối từ động mạch đến tĩnh mạch ( kín Đặc điểm trao đổi chất Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào ở xoang cơ thể để TĐC Máu không tiếp xúc trực tiếp với tế bào mà thông qua dịch mô Áp lực máu chảy Thấp Cao hoặc trung bình Vận tốc máu Chậm Nhanh Đáp án phiếu học tập số 2: Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín TIM xoang cơ thể Tĩnh mạch Động mạch Tế bào TIM Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở Xoang cơ thể TIM TIM Tĩnh mạch Động mạch Mao mạch Tế bào Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín II. HỆ TUẦN HOÀN HỞ VÀ HỆ TUẦN HOÀN KÍN 1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín 2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3: Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép Nội dung Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Đại diện Cấu tạo tim Số vòng tuần hoàn vận chuyển máu Áp lực máu chảy HTH ĐƠN HTH KÉP ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3: Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép Nội dung Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Đại diện Cá Từ lưỡng cư đến thú Cấu tạo tim 2 ngăn 3 hoặc 4 ngăn Số vòng tuần hoàn vận chuyển máu 1 vòng tuần hoàn 2 vòng tuần hoàn + Vòng TH lớn : vận chuyển máu đi khắp cơ thể + Vòng TH nhỏ : thực hiện trao đổi khí ở phổi Áp lực máu chảy Trung bình Cao ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN Mao mạch mang Mao mạch Động mạch lưng Động mạch mang Tĩnh mạch TÂM THẤT TÂM NHĨ ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP Động mạch chủ Mao mạch c ác cơ quan Mao mạch phổi VÒNG TUẦN HOÀN LỚN VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ Tĩnh mạch Động mạch phổi Tĩnh mạch phổi CỦNG CỐ 1 C Á Câu 1: Lớp có một vòng tuần hoàn kín 2 Câu 2: Lớp chim , thú có tim ngăn 3 4 4 5 Câu 3: Lớp có tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất hụt B Á T Ò S Câu 4: Thành phần dịch của hệ tuần hoàn kín là .. M Á U Câu 5: Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn là : ... . các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể . N C V H Ậ Y Ể N U C Á S U Ấ Ô chữ bí mật : Đây là một loài động vật Câu 1: Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm : A. Tim, động mạch , tĩnh mạch , mao mạch B. Tim, hệ mạch , dịch tuần hoàn C. Tim, hệ mạch , máu D. Động mạch , tĩnh mạch , mao mạch , máu CỦNG CỐ B Câu 2: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở theo thứ tự là : Động mạch => mao mạch => tĩnh mạch => tim Động mạch => tĩnh mạch => mao mạch => tim Động mạch => khoang cơ thể => tĩnh mạch => tim Động mạch => tĩnh mạch => xoang cơ thể => tim D C B A C CỦNG CỐ Câu 3: Chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn là : Hệ tuần hoàn hở kín ; đơn kép Hệ tuần hoàn kín hở ; đơn kép Hệ tuần hoàn hở kín ; kép đơn Hệ tuần hoàn kín hở ; kép đơn C D B A A CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Đọc thuộc phần tóm tắt trang 74 – SGK – Sinh hoc 11 2. Đọc mục : “ Em có biết ” trang 74 – SGK – Sinh học 11 3. Chuẩn bị trước bài 19: “ Hoạt động của các cơ quan tuần hoàn ”
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_11_bai_15_tieu_hoa_o_dong_vat_chuan.ppt