Bài giảng Sinh học Khối 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Bản chuẩn kiến thức)
1. Khái niệm về sinh trưởng
Khái niệm
Sinh trưởng là sự gia tăng về kích thước cũng như khối lượng của cơ thể động vật theo thời gian
Đặc điểm:
Tốc độ sinh trưởng của các mô, cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra không giống nhau
Tốc độ sinh trưởng của động vật là chỉ tiêu quan trọng trong nghề chăn nuôi
2. Khái niệm về phát triển
Ở người:
Hợp tử sau 8 ngày phát triển thành phôi vị, sau đó phát triển thành phôi thần kinh
Sau 9 tháng 10 ngày phát triển thành cơ thể em bé
13 – 14 tuổi phát triển thành cơ thể trưởng thành
a) Khái niệm
Sự phát triển của động vật là một quá trình biến đổi liên tục về hình thái, chức năng sinh lý theo một trình tự nhất định trong suốt đời cá thể.
) Đặc điểm
Bao gồm 3 quá trình liên quan mật thiết với nhau:
Sinh trưởng
Phân hoá (biệt hoá) tế bào
Phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể
BÀI 37: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. KHÁI NIỆM VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN 1. Khái niệm về sinh trưởng 2. Khái niệm về phát triển 3. Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI I. KHÁI NIỆM VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN 1. Khái niệm về sinh trưởng Ví dụ : Ở gà Gà con: Kích thước và khối lượng nhỏ Gà trưởng thành : Kích thước và khối lượng lớn Sinh trưởng là sự gia tăng về kích thước cũng như khối lượng của cơ thể động vật theo thời gian a) Khái niệm Sinh trưởng ở động vật là gì ? 1. Khái niệm về sinh trưởng b) Đặc điểm : Tốc độ sinh trưởng của các mô , cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra không giống nhau Tốc độ sinh trưởng của động vật là chỉ tiêu quan trọng trong nghề chăn nuôi 2. Khái niệm về phát triển Ví dụ Ở người : Hợp tử sau 8 ngày phát triển thành phôi vị , sau đó phát triển thành phôi thần kinh Sau 9 tháng 10 ngày phát triển thành cơ thể em bé 13 – 14 tuổi phát triển thành cơ thể trưởng thành a) Khái niệm Sự phát triển của động vật là một quá trình biến đổi liên tục về hình thái , chức năng sinh lý theo một trình tự nhất định trong suốt đời cá thể . Phát triển ở động vật là gì ? b) Đặc điểm Bao gồm 3 quá trình liên quan mật thiết với nhau : Sinh trưởng Phân hoá ( biệt hoá ) tế bào Phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể 2. Khái niệm về phát triển 3. Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển Sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ với nhau như thế nào ? Ví dụ : Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển 3. Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển sinh trưởng và phát triển luôn liên quan mật thiết với nhau , đan xen lẫn nhau và luôn liên quan đến môi trường sống Phát triển làm thay đổi sinh trưởng Hai giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính Giai đoạn phôi Giai đoạn hậu phôi a. Giai đoạn phôi a. Giai đoạn phôi : Giai đoạn phân cắt trứng Giai đoạn phôi nang Giai đoạn phôi vị Giai đoạn mầm cơ quan Hai giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính Giai đoạn phôi Giai đoạn hậu phôi a. Giai đoạn phôi a. Giai đoạn phôi : Giai đoạn phân cắt trứng Giai đoạn phôi nang Giai đoạn phôi vị Giai đoạn mầm cơ quan Giai đoạn Đặc điểm Phân cắt trứng Hợp tử phân chia tạo nên phôi gồm nhiều tế bào giống nhau Phôi nang Phôi gồm nhiều lớp tế bào khác nhau bao lấy xoang trung tâm Phôi vị Phôi gồm 2 – 3 lá phôi có các tế bào khác nhau Mầm cơ quan Phôi gồm nhiều tế bào biệt hoá khác nhau tạo nên các mô khác nhau là mầm các cơ quan Nghiên cứu SGK hoàn thành bảng sau : b. Giai đoạn hậu phôi Có 2 kiểu phát triển : Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn Giai đoạn phôi thai Giai đoạn sau sinh Không qua biến thái Qua biến thái Giai đoạn phôi thai Giai đoạn sau sinh b. Giai đoạn hậu phôi Có 2 kiểu phát triển : Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn b. Giai đoạn hậu phôi Có 2 kiểu phát triển : Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI NGHIÊN CỨU SGK HOÀN THÀNH BẢNG SAU: Đặc điểm so sánh Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái hoàn toàn Phát triển qua biến thái không hoàn toàn Khái niệm Ví dụ Con non mới nở ra ( hoặc đẻ ra ) đã có cấu tạo giống con trưởng thành Gà con mới nở , heo con, mèo con, mới đẻ ra đã có cấu tạo giống gà trưởng thành Con non có cấu tạo khác với con trưởng thành , để trở thành con trưởng thành chúng phải trải qua quá trình biến thái thay đổi về cấu tạo và chức năng Bọ cánh cứng , ếch , bướm , ruồi , muỗi Con non đã giống với con trưởng thành nhưng để trở thành cơ thể trưởng thành chúng phải trải qua nhiều lần lột xác Châu chấu , tôm , cua , ve sầu CỦNG CỐ 1. Nªu sù kh¸c biÖt gi÷a c¸c giai ®o¹n biÕn th¸i cña s©u ? Sù sinh trëng ph¸t triÓn qua biÕn th¸i cña sinh vËt cã lîi g× cho chóng ? 2. Nªu ý nghÜa của viÖc nghiªn cøu vÒ qu ¸ tr×nh sinh trëng vµ ph¸t triÓn của ® éng vËt ? ViÖc nghiªn cøu quy luËt sinh trëng -ph¸t triÓn cña c¸c loµi ® éng vËt ®Ó cã thÓ chñ ® éng ® iÒu khiÓn sù sinh trëng vµ ph¸t triÓn cña chóng phôc vô lîi Ých cña con ngêi . ? Nªu h×nh thøc sinh trëng vµ ph¸t triÓn cña c¸c ® èi tîng sau , gi¶i thÝch ? HẾT
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_11_bai_37_sinh_truong_va_phat_trien.ppt