Bài giảng Sinh học Khối 12 - Bài 8: Quy luật menđen "quy luật phân li" (Bản chuẩn kiến thức)

I. Phuong phỏp nghiờn c?u DTH c?a Men den .

1. Khái niệm

a. Cặp tính trạng tương phản

b. Alen, cặp alen

c. Thể đồng hợp. dị hợp

2.phân tích cơ thể lai

Tạo các dòng thuần chủng

Lai các dòng thuần chủng khác nhau bởi 1 hoặc 2 tính trạng rồi phân tích KQ F, F1, F2, F3.

SD toán xác suất để phân tích KQ lai, đưa ra giả thuyết giải thích KQ

Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 12 - Bài 8: Quy luật menđen "quy luật phân li" (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 8 
 Quy luật Men đen : Quy luËt ph©n li 
Ch­¬ng 2 
tÝnh quy luËt cña hiÖn t­îng di truyÒn 
I. Phương pháp nghiên cứu DTH của Men đen . 
1. Kh¸i niÖm 
a. CÆp tÝnh tr¹ng t­¬ng ph¶n 
b. Alen , cÆp alen 
c. ThÓ ® ång hîp . dÞ hîp 
2.PPphân tích cơ thể lai 
Tạo các dòng thuần chủng 
Lai các dòng thuần chủng khác nhau bởi 1 hoặc 2 tính trạng rồi phân tích KQ F, F1, F2, F3. 
SD toán xác suất để phân tích KQ lai , đưa ra giả thuyết giải thích KQ 
Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết 
II. Quy luật phân li 
Thí nghiệm : 
100% hoa ® á 
hoa tr¾ng 
P t/c 
X 
F 2 
 hoa ® á 
X 
 hoa ® á 
 3/4 hoa ® á : 
 1/4 hoa tr¾ng 
. tÝnh tr¹ng lÆn : 
. tÝnh tr¹ng tréi : 
F 1 
2. giải thích kết quả 
F2: tù thô phÊn 
 hoa ® á 
hoa tr¾ng 
100% hoa tr¾ng 
1tr¾ng t/c 
 100%hoa ® á 
 3®á : 1tr¾ng 
2 ® á kh«ng t/c 
1 ® á t/c 
=>F 2 
F 3 
2/3 
1/3 
3. H×nh thµnh häc thuyÕt 
Mçi tÝnh tr¹ng do mét cÆp nh©n tè di truyÒn quy ® Þnh ( cÆp alen , cÆp gen ). Trong tÕ bµo , c¸c nh©n tè di truyÒn kh«ng hßa trén vµo nhau . 
 Bè ( mÑ ) chØ truyÒn cho con mét trong hai thµnh viªn cña cÆp nh©n tè di truyÒn . 
 Khi thô tinh , c¸c giao tö kÕt hîp víi nhau mét c¸ch ngÉu nhiªn t¹o nªn c¸c hîp tö . 
 ♂ 
♀ 
0.5 R 
0.5 r 
0.5 R 
0.25 RR 
0.25 Rr 
0.5 r 
0.25 Rr 
0.25 rr 
F2 
Men đen đã làm phép lai phân tích để kiểm tra giả thuyết của mình . 
Lai ph©n tÝch ? 
TH1 
TH2 
P 
AA x aa 
 Aa x aa 
G 
A ; a 
A : a ; a 
F B 
Aa 
1 Aa : 1 aa 
100% tréi 
50% tréi : 50% lÆn 
	 Mỗi tính trạng do 1 cặp alen quy định , 1 có nguồn gốc từ bố , 1 có nguồn gốc từ mẹ . Các alen của bố và mẹ tồn tại ở cơ thể con một cách riêng rẽ không hòa trộn vào nhau . Khi hình thành giao tử , các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử . 50% giao tử chứa alen này , 50% giao tử chứa alen kia .. 
2. Nội dung: 
	 do phân ly của các NST trong cặp tương đồng dẫn tới sự phân ly của các alen trong quá trình hình thành giao tử . 
3. Cơ sở TB học : 
4. Điều kiện : 
Quá trình giảm phân diễn ra bình thường . 
X 
P 
Hoa đỏ 
Hoa trắng 
G p 
100% Hoa đỏ 
F 1 
X 
Hoa đỏ 
Hoa đỏ 
F 1 x F 1 
G F1 
 ♂ ♀ 
0.5 
0.5 
0.5 
0.5 
F 2 : 1/4 AA : 2/4Aa :1/4aa 
 3/4(A-) : 1/4aa 
0.5A .0.5 A 
P AA = 
0.25 AA 
= 
P Aa = 
0.5A .0.5 a 
0.5a .0.5 A 
= 
+ 
0. 5 Aa 
0.5a .0.5 a 
P aa = 
0.25 aa 
= 
P 
Tr«i x LÆn 
F1 
100% Tréi 
1 tréi : 1 lÆn 
KG 
P 
AA x aa 
 Aa x aa 
P 
Tr«i x tréi 
F1 
3tréi : 1 lÆn 
100% Tréi 
KG 
P 
A a x A a 
 AA x Aa 
(AA x Aa ) 
P 
LÆn x LÆn 
F1 
100 % lÆn 
KG 
P 
aa x aa 
P mét cÆp tÝnh tr¹ng do mét cÆp gen quy ® inh 
Sè lo¹i giao tö tèi ®a: 2 
Sè lo¹i kiÓu gen tèi ®a: 3 
Sè lo¹i kiÓu h×nh tèi ®a: 3 
1 / Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên  a 	 giao tử 2n. b tế bào 4n. C giao tử n. d 	 tế bào 2n. 2 / . Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng  a 	 mất đoạn lớn.	 b 	 chuyển đoạn nhỏ.	 c 	chuyển đoạn lớn.	 d 	 mất đoạn nhỏ.  3/ .Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép XX không phân ly là 	 a 	 XY và 0.	 b 	 X, Y và 0.		 c 	 XX , Yvà 0.	 d 	 XX, XY và 0. 4 / Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBB x Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi con lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là  a 	AAAABBbb và AAaaBBbb. 	 b 	AAAABBBB và AaaaBBbb.  c 	AAAABBbb và AAaaBBbb. 	 d 	AAaaBBbb và AaaaBBbb. 
5 / Nguyên nhân gây đột biến gen do 
A tác nhân vật lí , tác nhân hoá học . 
B sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học , tác nhân sinh học của môi trường . 
C sự bắt cặp không đúng , tác nhân vật lí của môi trường , tác nhân sinh học của môi trường . 
D sự bắt cặp không đúng , sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của , tác nhân hoá học , tác nhân sinh học của môi trường . 
6 / Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng 
A thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80. 
B thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80. C đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80. 
D mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80. 
7 / . Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến 
a 	 đã biểu hiện ra kiểu hình .	 b 	 mang đột biến gen. 
c 	 nhiễm sắc thể .	 D gen hay đột biến nhiễm sắc thể . 
8 / Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây 
a 	 đột biến mất A.	 
b 	 nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau . 
c 	 đột biến A-T"G-X.	 d 	 đột biến thêm A. 
 9 / Gen không phân mảnh có 
a 	 cả exôn và intrôn .	 B vùng không mã hoá liên tục . 
c 	 đoạn intrôn . 	 d 	 vùng mã hoá liên tục . 
10 / Kỳ cuối mỗi nhiễm sắc thể  a đóng xoắn và co ngắn cực đại. B ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. c 	ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn.	 d 	dãn xoắn nhiều. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_12_bai_8_quy_luat_menden_quy_luat_ph.ppt