Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân (Bản hay)

I. Chu kỳ tế bào

Sự chuyển biến của tế bào ngay sau khi phân chia xong cho đến khi kết thúc lần phân chia tiếp theo gọi là 1 chu kì phân bào

Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào. Chu kì tế bào bao gồm kì trung gian và quá trình phân chia.

Các giai đoạn:

A. Giai đoạn chuẩn bị:

1. Pha G1

-Thời điểm: Kể từ khi kết thúc lần phân bào trước cho đến khi tế bào có NST bắt đầu nhân đôi.

-Hoạt dộng của tế bào: Tế bào sinh trưởng mạnh, tích luỹ thêm dinh dưỡng, tổng hợp thêm prôtêin cấu tạo nên các bào quan và enzim.

2. Pha S

AND nhân đôi làm cho NST nhân đôi thành 2 crômatit giống hệt nhau đính với nhau ở tâm động (NST kép)

3. Pha G2

Lúc này tế bào tổng hợp tất cả những gì còn thiếu để chuẩn bị cho phân bào. Trung thể nhân đôi

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
chương IV: phân chia tế bào 
	 Bài 18	 qu á trình nguyên phân . 
Đ ọc SGK tr ả lời các yêu cầu sau : 
I. Chu kì tế bào ( khái niệm , phân chia thời gian cua các giai đoạn, ) 
II. Các giai đoạn: 
A. Giai đoạn chuẩn bị ( pha G 1, , S, và G 2 ) 
B. Giai đoạn phân chia ( phân chia nhân , phân chia tế bào chất gồm 4 kì , kì đ ầu , giữa , sau , cuối .) 
C. ý nghĩa của nguyên phân : 
chương IV: phân chia tế bào 
	 Bài 18	 qu á trình nguyên phân . 
. * Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào . Chu kì tế bào bao gồm kì trung gian và qu á trình phân chia . 
.I. Chu kỳ tế bào 
* Sự chuyển biến của tế bào ngay sau khi phân chia xong cho đ ến khi kết thúc lần phân chia tiếp theo gọi là 1 chu kì phân bào 
II. Các giai đoạn: 
A. Giai đoạn chuẩn bị : 
1. Pha G 1 
- Thời đ iểm : Kể từ khi kết thúc lần phân bào trước cho đ ến khi tế bào có NST bắt đ ầu nhân đôi. 
-Hoạt dộng của tế bào : Tế bào sinh trưởng mạnh, tích luỹ thêm dinh dưỡng , tổng hợp thêm prôtêin cấu tạo nên các bào quan và enzim . 
2. Pha S 
AND nhân đôi làm cho NST nhân đôi thành 2 crômatit giống hệt nhau đ ính với nhau ở tâm đ ộng (NST kép ) 
3. Pha G2 
Lúc này tế bào tổng hợp tất cả những gì còn thiếu để chuẩn bị cho phân bào . Trung thể nhân đôi 
B . Giai đoạn phân chia : 
Kì đ ầu : 
-2 trung thể tiến về 2 cực của tế bào , giữa 2 trung thể hình thành thoi vô sắc.- Màng nhân hút nước trương lên và dần dần biến mất .-NST bắt đ ầu đ óng xoắn. 
2. Kì giữa :  NST co ngắn cực đại tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc thành 1 hàng 
3 . Kỳ sau : 
Hai crômatit của NST kép tách nhau ở tâm đ ộng tiến về 2 cực của tế bào bắt đ ầu tháo xoắn.Thoi vô sắc dần biến mất 
.4. Kì cuối : -NST trở về dạng sợi mảnh , tổ hợp lại thành bộ NST của TB con 
Thoi vô sắc biến mất .- Màng nhân và nhân con xuất hiện - Màng của tế bào mẹ tự thắt lại chia tế bào chất thành 2 phần tương đ ối đ ều nhau , mỗi phần kết hợp với 1 nhân để hình thành 2 tế bào con. 
H29.2 - Sự phõn chia tế bào chất . 
Chú ý: Tế bào thực vật màng TBC không thắt lại mà ở giữa tế bào 
 hình thành một vách ngăn chia đôi tế bào mẹ thành 2 tế bào con. 
III. Kết qu ả: TB mẹ 2n sau 1 lần phân bào tạo thành 2 tế bào con có bộ NST giống hệt nhau và giống tế bào mẹ . 
IV. ý nghĩa : 
Nhờ có nguyên phân mà NST nhân đôi, phân li đ ồng đ ều từ TB mẹ cho 2 TB con,v ì vậy TTDT đư ợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác của TB 
SV đ ang lớn , nguyên phân giúp cho cơ thể tăng về kích thước và khối lượng , ở TV làm cho cây cao lên và cành dài ra . 
SV đơn bào , SV sinh sản vô tính , nguyên phân giúp cho truyền TTDT qua các thế hệ của loài . 
Tr ả lời lệnh (74). 
 Có đư ợc kết qu ả nh ư trên là nhờ sự nhân đôi của NST ở giai đoạn chuẩn bị , nhờ sự phân chia đ ồng đ ều của NST ở kỳ sau của phân bào . 
Câu hỏi trắc nghiệm : 
1. Thời gian của chu kì tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào : 
Từng loại TB trong cơ thể 
Từng loài sinh vật 
Từng giai đoạn phát triển của cơ thể 
Cả a và b đ ều đ úng . 
đ, Cả a và b đ ều đ úng . 
2.Thứ tự nào sau đây đ úng với thứ tự các kì phân bào nguyên phân : 
a. Đ ầu , sau , cuối , giữa , 	 b. Sau , giữa , đ ầu , cuối , 
c. Đ ầu , giữa , sau , cuối ,	d . Cuối , đ ầu , sau , giữa , 
3. Thoi vô sắc đư ợc hình thành ở kì nào của phân bào : 
a. Kì đ ầu , 	b. Kì sau , 	c. kì giữa , 	d. kì cuối . 
4. Trong phân bào NST đ ính vào tia của thoi vô sắc nhờ : 
a. Eo sơ cấp , b. Eo thứ cấp , c. Tâm dộng , d. Đ ầu mút NST. 
5. Trong TB nhân thực nguyên phân không xẩy ra ở TB nào sau đây: 
a. Hợp tử , 	b. TB mầm sinh dục , 	 
c. TB sinh dưỡng , 	d. TB sinh dục chín . 
6 . ở kì giữa phân bào NST xếp thành : 
a. Một hàng , 	b. Hai hàng , 	c. Ba hàng ,	 d. Bốn hàng . 
C 
A 
C 
d. TB sinh dục chín . 
a. Một hàng 
XIN CHÂN THàNH cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh  
 	 chào tạm biệt hẹn gặp lại 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_18_chu_ki_te_bao_va_qua_trinh.ppt