Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân - Nguyễn Thị Thanh Hương

Kì trung gian (Giai đoạn chuẩn bị)

 - Nhân đôi ADN, NST nhân đôi thành NST kép dính nhau ở tâm động.

 - Trung thể nhân đôi.

Một số ví dụ về thời gian của chu kỳ tế bào ở người :

Tế bào phôi : 20 phút / lần

Tế bào ruột : 6 giờ / lần

Tế bào gan : 6 tháng / lần

Sự điều hoà chu kỳ tế bào(?)

- Tế bào được điều khiển bằng hệ thống điều hoà nhằm đảm bảo sự sinh trưởng phát triển bình thường của cơ thể.

 Nếu hệ thống này bị hư hỏng thì tế bào sẽ phân chia không kiểm soát và cơ thể sẽ lâm bệnh.

 

ppt61 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân - Nguyễn Thị Thanh Hương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 chào mừng quý thày cô 
về dự giờ sinh học lớp 10A. 
GV : Nguyễn Thị Thanh Hương 
Tr ườ ng THPT Trần Quốc Tuấn 
SINH HOC10 
 Chương IV: Phân bào  
KháI quát về sự phân bào 
- Phân bào : Là hình thức phân chia tế bào 
 Trực phân 
 (PB không tơ) 
Phân bào 
 Gián phân 
 ( Phân bào có tơ) 
Nguyên phân 
Giảm phân 
Từ một hợp tử ban đ ầu làm thế nào để phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh với nhiều tỉ tế bào đ ều có bộ nhiễm sắc thể giống nh ư hợp tử ? 
Tiết 20 - bài 18 
chu kỳ tế bào 
và qúa trình nguyên phân 
 
 
 
Cho biết chu kỳ tế bàol à gì ? Các giai đoạn của một chu kỳ tế bào ? 
I. CHU KỲ TẾ BÀO: ( ) 
1. Khái niệm 
Chu kỳ tế bào l à khoảng thời gian giữa 2 lần phõn bào . 
I. CHU KỲ TẾ BÀO: (  ) 
2. Các giai đoạn của chu kỳ tê bào . 
CKTB 
Kỳ trung gian 
Nguyên phân 
Pha G1 
Pha S 
Pha G2 
Phân chia nhân 
 Phân chia TBC 
Phiếu học tập số 1 Các diễn biến cơ bản của kỳ trung gian 
 Kỳ trung gian 
Diễn biến cơ bản 
Pha G1 
Pha S 
Pha G2 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
Hết gìơ 
Phiếu học tập số 1 Các diễn biến cơ bản của kỳ trung gian 
 Kỳ trung gian 
Diễn biến cơ bản 
Pha G1 
Tổng hợp các chất cần thiết cho sinh trưởng 
Pha S 
Nhân đôi ADN 
Nhân đôi NST  NST kép 
Pha G2 
Tổng hợp nốt các chất còn lại 
Kì trung gian 
Kì trung gian ( Giai đoạn chuẩn bị ) 
 - Nhân đôi ADN, NST nhân đôi thành NST kép dính nhau ở tâm đ ộng . 
 - Trung thể nhân đôi. 
Khi nào tế bào trong cơ thể phân chia ? 
Thời gian phân chia của các loại tế bào có giống nhau không ? 
-Tế bào phân chia khi nhận đư ợc tín hiệu 
Các tế bào khác nhau có thời gian chu kỳ khác nhau . 
M ột số ví dụ về thời gian của chu kỳ tế bào ở người : 
Tế bào phôi : 20 phút / lần 
Tế bào ruột : 6 giờ / lần 
Tế bào gan : 6 tháng / lần 
3. Sự đ iều hoà chu kỳ tế bào ( ) 
- Tế bào đư ợc đ iều khiển bằng hệ thống đ iều hoà nhằm đảm bảo sự sinh trưởng phát triển bình thường của cơ thể . 
 Nếu hệ thống này bị hư hỏng th ì tế bào sẽ phân chia không kiểm soát và cơ thể sẽ lâm bệnh . 
Vớ dụ : Bệnh ung thư là do tế bào t hoát khỏi cơ chế đ iều hoà nên nó phõn chia liờn tục tạo nên các khối u chốn ộp cỏc cơ quan khỏc . 
Theo em nguyên nhân nào có thể gây bệnh ung th ư 	 
Do chất đ ộc hại : Thuốc lá, rượu bia và các chất hoá học 
II. QUÁ TRèNH NGUYấN PHÂN 
C ỏc thành phần tham gia phõn chia 
Trung thể 
Màng nhân 
Tâm đ ộng 
Nhiễm sắc thể 
Thoi phân bào 
Nhân con 
 I. QUÁ TRèNH NGUYấN PHÂN 
Hóy quan sỏt đoạn băng về qu á trình nguyên phân và hoàn thành phiếu học tập . 
Tế bào mẹ 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Kì giữa 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Kì giữa 
Kì sau 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Kì giữa 
Kì sau 
Kì cuối 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Kì giữa 
Kì sau 
Kì cuối 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Kì giữa 
Kì sau 
Kì cuối 
Tế bào mẹ 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Kì giữa 
Kì sau 
Hai tế bào con 
Quỏ trỡnh nguyờn phõn chia làm 2 giai đoạn : 
 Giai đoạn phõn chia nhõn 
 Giai đoạn phõn chia TB chất 
Phõn chia nhõn gồm cú mấy kỡ ? Nờu diễn biến của từng kỡ ? 
1 
2 
3 
4 
5 
Phiếu học tập  Những diễn biến cơ bản của qu á trình nguyên phân 
Các kỳ 
Nh ững diễn biến cơ bản 
K ỳ đầu 
K ỳ giữa 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
M 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
Hết gìơ 
Kì đ ầu 
 I. QUÁ TRèNH NGUYấN PHÂN 
 a. Kỡ đầu 
1. Phõn chia nhõn 
 - Mỗi NST kộp co ngắn , đúng xoắn dần 
 - Màng nhõn , nhõn con tiờu biến . 
- Hỡnh thành thoi phõn bào 
Kì giữa 
 a. Kỡ đầu 
1. Phõn chia nhõn 
b. Kỡ giữa 
- NST co xoắn cực đại . 
- Cỏc NST tập trung một hàng trờn mặt phẳng xớch đạo . 
- Thoi phõn bào được đớnh vào 2 phớa của NST tại vị trớ tõm động . 
Kì sau 
c. Kỡ sau 
 a. Kỡ đầu 	 
1. Phõn chia nhõn 
b. Kỡ giữa 
- NST kép tách thành NST đơn và di chuyển về các cực của tế bào . 
Vỡ sao cỏc NST cú thể di chuyển về 2 cực của TB. 
 Do sự co ngắn của sợi tõm động kết hợp với sự kộo dài của cỏc sợi cực và hẹp lại của thoi phõn bào . 
 Điều gỡ sẽ xảy ra nếu ở kỡ giữa của nguyờn phõn thoi phân bào bị phỏ hủy ? 
Kì cuối 
d. Kỡ cuối 
c. Kỡ sau 
 a. Kỡ đầu 	 
1. Phõn chia nhõn 
b. Kỡ giữa 
 NST dón xoắn thành dạng sợi mảnh 
 Thoi phõn bào biến mất , màng nhõn và nhõn con xuất hiên 
Đáp án Phiếu học tập 
Kỳ sau 
- NST k ộp tỏch nhau ra ở tõm động thành NST đơn 
- Mỗi NST đơn trong cặp tiến về 1 cực của TB nhờ thoi phân bào 
K ỳ cuối 
 NST thỏo xoắn – Thoi phân bào biến mất , màng nhõn và nhõn con xuất hiện . 
C ỏc kỳ 
Nh ững diễn biến cơ bản 
K ỳ đầu 
- NST co xoắn - Màng nhõn và nhõn con biến mất , thoi phân bào xuất hiện 
K ỳ giữa 
- NST xo ắn cực đại , tập trung thành hàng ở mặt ph ẳ ng xớch đạo của t hoi phân bào , đớnh với thoi phân bào tại tõm động . 
2. Sự phõn chia tế bào chất 
 Sự phõn chia tế bào chất của TBTV và TBĐV khỏc nhau như thế nào ? 
PHÂN CHIA TẾ BÀO CHẤT Ở TẾ BÀO THỰC VẬT 
PHÂN CHIA TẾ BÀO CHẤT Ở TẾ BÀO ĐỘNG VẬT 
 Kết quả quỏ trỡnh nguyờn phõn 
- Từ một tế bào “ mẹ ” (2n) hỡnh thành 2 tế bào “con” cú số NST giữ nguyờn khụng đổi (2n) 
Kết qu ả: ( ) 
 nguyên phân 
 Từ 1 TB mẹ ( 2n ) 2 TB con ( 2n ) 
 1 lần 
 nguyên phân 
 Từ 1 TB mẹ ( 2n ) ? TB con( 2n ) 
 k lần 
2 k 
 Do đõu nguyờn phõn lại cú thể tạo được hai tế bào con cú bộ NST giống hệt tế bào mẹ ? 
 Do sự tự nhõn đụi của NST ở kỡ trung gian . 
 Do sự phõn li đồng đều của cỏc nhiễm sắc tử về hai cực của tế bào . 
NGUYấN PHÂN 
Video: Quỏ trỡnh nguyờn phõn quan sỏt dưới KHV điện tử 
Hãy quan sát hình ả nh và cho biết ý nghĩa của qu á trình nguyên phân 
- Với sinh vật đơn bào nhân thực nguyên phân là cơ chế sinh sản . 
- Với sinh vật đa bào nhân thực nguyên phân giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển , giúp tái tạo các mô, cơ quan tổn thương . 
III. ý nghĩa của qu á trình nguyên phân  1. ý nghĩa sinh học ( ) 
2. ý nghĩa thực tiễn 
Dựa trên cơ sở qu á trình nguyên phân con người tiến hành giâm , chiết , ghép cành . 
Ư ng dụng nuôi cấy mô đạt hiệu qu ả cao 
Vớ dụ : Từ mụ phõn sinh một củ khoai tõy cú thể nhõn lờn để trồng được 40ha. 
Nuôi cấy mô thưc vật trong ống nghiệm 
Một số hỡnh ảnh giõm , chiết , ghộp và nuụi cấy mụ 
Cừu Doli 
CUÛNG COÁ: 
Sụ ủoà caực giai ủoaùn trong chu kỡ TB: 
 CKTB 
1 
2 
8 
4 
5 
6 
7 
3 
9 
10 
11 
CUÛNG COÁ: 
Sụ ủoà caực giai ủoaùn trong chu kỡ TB: 
CKTB 
Kỡ trung gian 
Nguyeõn phaõn 
Pha G 1 
Pha S 
Pha G 2 
Phaõn chia nhaõn 
Phaõn chia TB chaỏt 
Kỡ ủaàu 
Kỡ giửừa 
Kỡ sau 
Kỡ cuoỏi 
1 
Bài tập củng cố 
Cõu 1 : H ãy đ iền các kỳ thích hợp của qu á trinh nguyên phân vào các số tương ứng trong tranh hinh sau đây ? 
1 
2 
3 
4 
5 
Kì trung gian 
Kì đ ầu 
Kì giữa 
Kì sau 
Kì cuối 
Kỳ trung gian 
2 Crômatit 
Kỳ giữa 
Một hàng 
mời các em tham gia trò chơi 
Hiểu bài nhanh - nhớ chính xác 
Câu 2 
Câu 1 
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5 
Câu 6 
Câu 7 
Bạn là người thắng cuộc . Xin chúc mừng 
1 
2 
3 
4 
5 
Cõu 1: Màng nhõn xuất hiện trở lại trong phõn bào nguyờn phân ở: 
	 a. Kỡ đầu .	b. Kỡ giữa . 
	c. Kỡ sau .	d. Kỡ cuối . 
1 
2 
3 
4 
5 
Câu 2 : Sự nhân đôi ADN , nhân đôi NST đ iễn ra ở kỳ nào : 
 A. Kỳ trung gian B. Kỳ cuối 
 C. Kỳ Đ ầu D. Kỳ sau 
1 
2 
3 
4 
5 
Câu 3: Hiện tượng dãn xoắn NST xảy ra vào : 
 A. Kỳ giữa B. Kỳ cuối 
 C. Kỳ Đ ầu D. Kỳ sau 
1 
2 
3 
4 
5 
Câu 4: Sự phân ly nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở : 
 A. Kỳ đ ầu 
 B. Kỳ sau 
 C.Kỳ trung gian 
 D. Kỳ cuối 
1 
2 
3 
4 
5 
Câu 5: Diễn biến nào sau đây đ úng trong nguyên phân ? 
 A. Tế bào chất phân chia trước rồi đ ến nhân phân chia 
 B. Nhân phân chia trước rồi mới đ ến tế bào chất phân chia 
 C. Nhân và tế bào chất cùng phân chia 
 D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất th ì không . 
1 
2 
3 
4 
5 
Câu 6:Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các NST xếp thành : 
 Một hàng B. Hai hàng 
C. Ba hàng D. Bốn hàng 
1 
2 
3 
4 
5 
Câu7: Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số NST bằng với tế bào mẹ là nhờ 
 A. Nhân đôi và co xoắn NST 
 B. Nhân đôi và phân ly NST 
 C. Phân ly và dãn xuắn NST 
 D. Co xoắn và dãn xoắn NST 
Bài tập vận dụng 
Một tế bào hợp tử của Ruồi giấm có 2n = 8 tiến hành nguyên phân liên tiếp 5 lần . 
 a. Số tế bào con đư ợc tạo ra là bao nhiêu ? 
 b. Tổng số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào là bao nhiêu ? 
Bài tập vận dụng 
 Giải : 
 a. Số tế bào con đư ợc tạo ra sau 5 lần nguyên phân là : 2 5 = 32 ( tế bào ) 
 b. Tổng số NST có trong tất cả các tế bào là : 
 32 x 8 = 256 ( NST ) 
Hướng dẫn về nh à 
1.Trả lời các câu hỏi cuối bài 
2. Đ ọc nội dung phần “ Em có biết “ 
2. Chuẩn bị bài : Phân chia giảm phân 
Xin trân trọng cảm ơn! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_18_chu_ki_te_bao_va_qua_trinh.ppt